Quyết định 51/2019/QĐ-UBND - Gia Lai
Có thể bạn quan tâm
Gia Lai
- CSDL Quốc Gia
- Trang chủ
- Tìm kiếm
Danh sách quận huyện quận huyện Gia Lai
Trung ương Lên đầu trang- Văn bản quy phạm pháp luật
- Hệ thống hóa VBQPPL
- HĐND tỉnh Gia Lai
- UBND tỉnh Gia Lai
- Nghị quyết
- Chỉ thị
- Quyết định
- 1945 đến 1950
- 1951 đến 1960
- 1961 đến 1970
- 1971 đến 1980
- 1981 đến 1990
- 1991 đến 2000
- 2001 đến 2010
- 2011 đến 2020
- CSDL quốc gia về VBPL »
- CSDL Gia Lai »
- Văn bản pháp luật »
- Quyết định 51/2019/QĐ-UBND
- Toàn văn
- Thuộc tính
- Lịch sử
- VB liên quan
- Lược đồ
- Bản PDF
- Tải về
- Bản in
- Hiệu lực: Còn hiệu lực
- Ngày có hiệu lực: 01/01/2020
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2025
UBND TỈNH GIA LAI Số: 51/2019/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Gia Lai, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024
trên địa bàn huyện Krông Pa,tỉnh Gia Lai
_____________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4291/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Krông Pa và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020đến hết ngày 31/12/2024./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã ký)
Đỗ Tiến Đông
PHỤ LỤC
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A/ Bảng giá các loại đất
Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1: Mặt tiền đường | Vị trí 2: ngõ hẻm loại 1 kích thước > 6m | Vị trí 3: ngõ hẻm loại 2 kích thước 3,5-6 m | Vị trí 4: ngõ hẻm loại 3 kích thước < 3,5 m | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ nơi | Đến nơi | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 | Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 | Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 | Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
| |||||
1 | Hùng Vương | Cuối Cầu Chà Và | Hết ranh giới Cầu Cây Me | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||
Hết ranh giới Cầu Cây Me | Mương thủy lợi | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||||
Mương thủy lợi | Đầu đường đôi | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||||
Đầu đường đôi | Đầu cầu II | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||||
Đầu cầu II | Anh Hùng Núp | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
Anh Hùng Núp | Lê Hồng Phong | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||||
Lê Hồng Phong | Tô Vĩnh Diện | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 560.000 |
| ||||
Tô Vĩnh Diện | Hai Bà Trưng | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 |
| ||||
Hai Bà Trưng | Thống Nhất | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 560.000 |
| ||||
2 | Trần Hưng Đạo | Kpă Klơng | Nguyễn Văn Trổi | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||
Nguyễn Văn Trổi | Hùng Vương | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||||
Hùng Vương | Quang Trung | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 560.000 |
| ||||
Quang Trung | Trần Phú | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||||
Trần Phú | Kiểm lâm huyện | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
Kiểm lâm huyện | Cuối Đường đôi | 1.850.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||||
Cuối Đường đôi | Ranh giới xã Phú Cần | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||||
3 | Thống Nhất | Trần Hưng Đạo | Đường hẻm đối diện BHXH huyện | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 560.000 |
| ||
Đường hẻm đối diện BHXH huyện | Kpă Klơng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||||
Kpă Klơng | Ngã 3 Phú Cần | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
4 | Kpă Tít | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Văn Trỗi | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||||
Nguyễn Văn Trỗi | Quang Trung | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 560.000 |
| ||||
Quang Trung | Hẻm vào nhà ông Kiểm | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||||
Hẻm vào nhà ông Kiểm | Trần Phú | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
Trần Phú | Hết đường | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||||
5 | Quang Trung | Bạch Đằng | Trần Hưng Đạo | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||
Trần Hưng Đạo | Kpă Tít | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 560.000 |
| ||||
Kpă Tít | Võ Thị Sáu | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||||
Võ Thị Sáu | Hùng Vương | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
6 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Văn Trỗi | Quang Trung | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 560.000 |
| ||
Quang Trung | Trần Phú | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||||
Trần Phú | Kpă Tít | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
Kpă Tít | Đầu đường Nay Der | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||||
7 | Bạch Đằng | Thống Nhất | Quang Trung | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||
Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
8 | Kpă Klơng | Thống Nhất | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
Lê Hồng Phong | Hùng Vương | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||||
9 | Nguyễn Văn Trỗi | Kpă Klơng | Đường hẻm đối diện BHXH huyện | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||
Đường hẻm đối diện BHXH huyện | Hai Bà Trưng | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||||
Hai Bà Trưng | Kpă Tít | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||||
Kpă Tít | Tô Vĩnh Diện | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
Tô Vĩnh Diện | Lê Hồng Phong | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||||
10 | Lê Hồng Phong | R.G Phú Cần | Kpă Klơng | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||
Kpă Klơng | Quang Trung | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
Quang Trung | Trần Phú | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||||
Trần Phú | Đường hẻm giáp đất ông Trọng | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||||
Đường hẻm giáp đất ông Trọng | Nguyễn Bính | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
11 | Nay Der | Hai Bà Trưng | Hẻm vào nhà ông Tin | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||
Hẻm vào nhà ông Tin | Đường Bê tông vào khu sản xuất | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||||
Đường Bê tông vào khu sản xuất | Cầu bản thứ nhất | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
Cầu bản thứ nhất | Đường vào khu sản xuất (gần nhà Ha Hai) | 838.000 | 502.000 | 351.000 | 335.000 | 234.000 | 167.000 | 117.000 |
| ||||
Đường vào khu sản xuất(gần nhà Ha Hai) | Hết ranh giới TT Phú Túc đi xã Ia Mlah | 671.000 | 402.000 | 281.000 | 268.000 | 187.000 | 134.000 | 93.000 |
| ||||
12 | Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||
13 | Võ Thị Sáu | Hùng Vương | Quang Trung | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||
14 | Thanh Niên | Hai Bà Trưng | Kpă Tít | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 560.000 |
| ||
15 | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương | Nguyễn Văn Trỗi | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||
Nguyễn Văn Trỗi | Kpă Klơng | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||||
Kpă Klơng | Hết đường | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||||
16 | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||
Hai Bà Trưng | Lê Hồng Phong | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
Lê Hồng Phong | Cách Mạng Tháng 8 | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||||
17 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hùng Vương | Nguyễn Văn Trỗi | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 560.000 |
| ||
Nguyễn Văn Trỗi | Kpă Klơng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||||
Kpă Klơng | Hết đường | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||||
18 | Đường QH sau UBND huyện | Quang Trung | Trần Phú | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||
Hẻm xuống nhà ông Lý | Nhà máy nước | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||||
19 | Bế Văn Đàn | Trần Hưng Đạo | Đầu sân bóng | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||
Đầu sân bóng | Hết đường | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
20 | Ngô Gia Tự | Trần Hưng Đạo | Hết ranh giới nghĩa địa | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||
Hết ranh giới nghĩa địa | Hết đường | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
21 | Thắng Lợi | Trần Hưng Đạo | Hết Từ đường họ Phan | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||
Hết Từ đường họ Phan | Cổng chào Buôn MLáh | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
Cổng chào Buôn MLáh | Hết đường | 671.000 | 402.000 | 281.000 | 268.000 | 187.000 | 134.000 | 93.000 |
| ||||
22 | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | Nhà Văn Hóa | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||
Nhà Văn Hóa | Hết đường | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
23 | Lê Văn Tám | Hùng Vương | Kpă Klơng | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||
24 | Nguyễn Viết Xuân | Hùng Vương | Hẻm đầu bên tay phải | 838.000 | 502.000 | 351.000 | 335.000 | 234.000 | 167.000 | 117.000 |
| ||
Hẻm đầu bên tay phải | Hết đất nhà ông Tuấn | 671.000 | 402.000 | 281.000 | 268.000 | 187.000 | 134.000 | 93.000 |
| ||||
Hết đất nhà ông Tuấn | Hết đường | 536.000 | 321.000 | 225.000 | 214.000 | 150.000 | 107.000 | 75.000 |
| ||||
25 | Nguyễn Đức Cảnh | Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||
26 | Nguyễn Bính | Hai Bà Trưng | Lê Hồng Phong | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||
Lê Hồng Phong | Cách Mạng | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
Cách Mạng | Hết đường | 838.000 | 502.000 | 351.000 | 335.000 | 234.000 | 167.000 | 117.000 |
| ||||
27 | Lê Lợi | Kpă Klơng | Hẻm vào nhà ông Rô Mô Kiên | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||
Hẻm vào nhà ông Rô Mô Kiên | Hẻm vào nhà ông Nguyễn Huy Lý | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
Hẻm vào nhà ông Nguyễn Huy Lý | Hồ Phú Cần | 838.000 | 502.000 | 351.000 | 335.000 | 234.000 | 167.000 | 117.000 |
| ||||
28 | Ngô Quyền | Thống Nhất | Hết đất ông Ksor Tam | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||
Hết đất ông Ksor Tam | Hẻm vào nhà ông Tá | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||||
Hẻm vào nhà ông Tá | Hồ Phú Cần | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
29 | Đường Cách Mạng | Quang Trung | Trần Phú | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||
Trần Phú | Đường hẻm đi rẫy (giáp nhà ông Kế) | 1.048.000 | 628.000 | 440.000 | 419.000 | 293.000 | 209.000 | 146.000 |
| ||||
Đường hẻm đi rẫy (giáp nhà ông Kế) | Nguyễn Bính | 838.000 | 502.000 | 351.000 | 335.000 | 234.000 | 167.000 | 117.000 |
| ||||
30 | Đường Anh Hùng Núp | Hùng Vương | Quang Trung | 2.048.000 | 1.228.000 | 860.000 | 819.000 | 573.000 | 409.000 | 286.000 |
| ||
31 | Nay Der (mới mở) | Trần Hưng Đạo | Hẻm giáp đất ông Hùng | 1.638.000 | 982.000 | 687.000 | 655.000 | 458.000 | 327.000 | 229.000 |
| ||
Hẻm giáp đất ông Hùng | Nguyễn Bính | 1.310.000 | 786.000 | 550.000 | 524.000 | 366.000 | 262.000 | 183.000 |
| ||||
32 | Lê Lai | Hùng Vương | Nguyễn Văn Trỗi | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | 448.000 |
| ||
33 | Cù Chính Lan | Hùng Vương | Quang Trung | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.075.000 | 1.024.000 | 716.000 | 512.000 | 358.000 |
| ||
Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | Xã Ia RSươm | ||||
- Khu vực 1 | 1.141.000 | 800.000 | 560.000 | 392.000 | |
- Khu vực 2 | 815.000 | 570.000 | 400.000 | 280.000 | |
- Khu vực 3 | 150.000 | 100.000 | |||
2 | Xã Chư RCăm | ||||
- Khu vực 1 | 1.630.000 | 1.141.000 | 800.000 | 560.000 | |
- Khu vực 2 | 815.000 | 570.000 | 400.000 | 280.000 | |
- Khu vực 3 | 196.000 | 150.000 | 100.000 | ||
3 | Xã Ia Rsai | ||||
- Khu vực 1 | 329.000 | 230.000 | |||
- Khu vực 2 | 200.000 | 132.000 | |||
- Khu vực 3 | 80.000 | ||||
4 | Xã Ia Mlah | ||||
- Khu vực 1 | 470.000 | 329.000 | 230.000 | ||
- Khu vực 2 | 250.000 | 175.000 | 122.000 | ||
- Khu vực 3 | 80.000 | ||||
5 | Xã Đất Bằng | ||||
- Khu vực 1 | 329.000 | 230.000 | |||
- Khu vực 2 | 175.000 | 122.000 | |||
- Khu vực 3 | 80.000 | ||||
6 | Xã Ia Dreh | ||||
- Khu vực 1 | 400.000 | 280000 | |||
- Khu vực 2 | 175.000 | 122.000 | |||
- Khu vực 3 | 80.000 | ||||
7 | Xã Phú Cần |
|
|
|
|
- Khu vực 1 | 1.280.000 | 896.000 | 627.000 | 439.000 | |
- Khu vực 2 | 800.000 | 560.000 | 307.000 |
| |
- Khu vực 3 | 150.000 | 80.000 | |||
8 | Xã Krông Năng | ||||
- Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | |||
- Khu vực 2 | 175.000 | 122.000 | |||
- Khu vực 3 | 80.000 | ||||
9 | Xã Ia Rmok | ||||
- Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 |
|
| |
- Khu vực 2 | 175.000 | 122.000 | |||
- Khu vực 3 | 80.000 | ||||
10 | Xã Chư Gu | ||||
- Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 392.000 | ||
- Khu vực 2 | 175.000 | 122.000 | |||
- Khu vực 3 | 80.000 | ||||
11 | Xã Chư Ngọc | ||||
- Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 392.000 | ||
- Khu vực 2 | 175.000 | 122.000 | |||
- Khu vực 3 | 80.000 | ||||
12 | Xã Chư Drăng | ||||
- Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | |||
- Khu vực 2 | 180.000 | 122.000 | |||
- Khu vực 3 | 80.000 | ||||
13 | Xã Uar | ||||
- Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | |||
- Khu vực 2 | 188.000 | 132.000 | |||
- Khu vực 3 | 80.000 |
Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | Thị Trấn Phú Túc | 14.000 | 12.000 | 10.500 | 9.000 |
2 | Xã Chư Ngọc | 12.000 | 9.500 | 8.500 | 7.500 |
3 | Xã Phú Cần | 12.000 | 10.500 | 9.500 | 8.500 |
4 | Xã Ia Mlah | 13.500 | 10.500 | 9.000 | 7.500 |
5 | Xã Đất Bằng | 10.500 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
6 | Xã Krông Năng | 10.500 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
7 | Xã Ia Dreh | 10.500 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
8 | Xã Ia Rmok | 10.500 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
9 | Xã Chư Drăng | 10.500 | 9.000 | 8.000 | 7.000 |
10 | Xã Chu Gu | 12.000 | 9.500 | 8.000 | 6.500 |
11 | Xã Chư Rcăm | 12.000 | 10.500 | 9.000 | 7.500 |
12 | Xã Uar | 13.500 | 11.500 | 9.000 | 7.500 |
13 | Xã Ia Rsai | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 6.500 |
14 | Xã Ia Rsươm | 12.000 | 10.500 | 9.000 | 7.500 |
Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | Thị Trấn Phú Túc | 24.000 | 22.000 | 20.000 | 16.500 |
2 | Xã Chư Ngọc | 20.500 | 17.500 | 14.500 | 12.000 |
3 | Xã Phú Cần | 22.000 | 18.500 | 16.500 | 15.000 |
4 | Xã Ia Mlah | 20.500 | 17.500 | 14.500 | 12.000 |
5 | Xã Đất Bằng | 17.500 | 14.500 | 13.000 | 11.000 |
6 | Xã Krông Năng | 17.500 | 14.500 | 13.000 | 11.000 |
7 | Xã Ia Dreh | 17.500 | 14.500 | 13.000 | 11.000 |
8 | Xã Ia Rmok | 20.000 | 16.500 | 14.000 | 11.000 |
9 | Xã Chư Drăng | 17.500 | 14.500 | 13.000 | 11.000 |
10 | Xã Chu Gu | 20.500 | 17.500 | 14.500 | 12.000 |
11 | Xã Chư Rcăm | 20.500 | 17.500 | 14.500 | 12.000 |
12 | Xã Uar | 24.000 | 21.000 | 18.000 | 15.000 |
13 | Xã Ia Rsai | 17.500 | 14.500 | 13.000 | 11.000 |
14 | Xã Ia Rsươm | 20.500 | 17.500 | 14.500 | 12.000 |
Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | Thị Trấn Phú Túc | 15.000 | 13.500 | 11.500 | 10.000 |
2 | Xã Chư Ngọc | 14.500 | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
3 | Xã Phú Cần | 14.500 | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
4 | Xã Ia Mlah | 14.500 | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
5 | Xã Đất Bằng | 13.000 | 11.000 | 9.500 | 8.000 |
6 | Xã Krông Năng | 13.000 | 11.000 | 9.500 | 8.000 |
7 | Xã Ia Dreh | 13.000 | 11.000 | 9.500 | 8.000 |
8 | Xã Ia Rmok | 13.000 | 11.000 | 9.500 | 8.000 |
9 | Xã Chư Drăng | 13.000 | 11.000 | 9.500 | 8.000 |
10 | Xã Chu Gu | 14.500 | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
11 | Xã Chư Rcăm | 14.500 | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
12 | Xã Uar | 14.500 | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
13 | Xã Ia Rsai | 13.000 | 11.000 | 9.500 | 8.000 |
14 | Xã Ia Rsươm | 14.500 | 13.000 | 11.000 | 9.000 |
Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | Thị Trấn Phú Túc | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
2 | Xã Chư Ngọc | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
3 | Xã Phú Cần | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
4 | Xã Ia Mlah | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
5 | Xã Đất Bằng | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
6 | Xã Krông Năng | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
7 | Xã Ia Dreh | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
8 | Xã Ia Rmok | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
9 | Xã Chư Drăng | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
10 | Xã Chu Gu | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
11 | Xã Chư Rcăm | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
12 | Xã Uar | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
13 | Xã Ia Rsai | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
14 | Xã Ia Rsươm | 9.500 | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | Thị Trấn Phú Túc | 14.000 | 12.500 | 10.500 | 9.000 |
2 | Xã Chư Ngọc | 13.500 | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
3 | Xã Phú Cần | 13.500 | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
4 | Xã Ia Mlah | 13.500 | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
5 | Xã Đất Bằng | 12.000 | 10.000 | 8.500 | 7.000 |
6 | Xã Krông Năng | 12.000 | 10.000 | 8.500 | 7.000 |
7 | Xã Ia Dreh | 12.000 | 10.000 | 8.500 | 7.000 |
8 | Xã Ia Rmok | 12.000 | 10.000 | 8.500 | 7.000 |
9 | Xã Chư Drăng | 12.000 | 10.000 | 8.500 | 7.000 |
10 | Xã Chu Gu | 13.500 | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
11 | Xã Chư Rcăm | 13.500 | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
12 | Xã Uar | 13.500 | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
13 | Xã Ia Rsai | 12.000 | 10.000 | 8.500 | 7.000 |
14 | Xã Ia Rsươm | 13.500 | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 01 (Bảng giá đất ở đô thị) theo từng đoạn đường, tuyến đường với vị trí tương ứng.
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 100% giá đất tại Bảng số 02 (Bảng giá đất ở nông thôn) theo từng vị trí, khu vực tương ứng.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 100% giá đất ở theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.
Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trítương ứng.
B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09)
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, thị trấn quy định tại Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:
- Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương: Được tính bằng 70% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
- Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Được tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:
- Đối với giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn Phú được tính bằng 2,5 lần giá đất nông nghiệp của cùng mục đích sử dụng tại vị trí tương ứng.
- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có đối với các xã Phú Cần, Chư Rcăm, Ia Rsươm được tính bằng 2,0 lần giá đất nông nghiệp của cùng mục đích sử dụng tại vị trí tương ứng;
- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có đối với các xã còn lại được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp của cùng mục đích sử dụng tại vị trí tương ứng.
C/ Cách xác định khu vực, vị trí trong các Bảng giá đất
I/Cách xác định khu vực, vị trícho bảng số 02
1. Xã Ia Rsươm
a) Khu vực 1:Dọc Quốc lộ 25
- Vị trí 1: Từ cống hộp Buôn Nu (gần nhà hàng Sơn Nguyên) đến đầu cầu Lệ Bắc.
- Vị trí 2: Từ đường vào trường THCS Lê Quý Đôn đến cống hộp Buôn Nu (gần nhà hàng Sơn Nguyên).
- Vị trí 3: Từ cầu bản suối Thung Ri đến đường vào trường THCS Lê Quý Đôn.
- Vị trí 4:
+ Từ hết cầu Suối Réh đến cầu bản suối Thung Ri;
+ Đoạn từ Quốc lộ 25 đến hết ranh giới cầu Lệ Bắc cũ (Quốc lộ 25 cũ).
b) Khu vực 2:Dọc đường Trường Sơn Đông (dọc đường liên xã cũ) và các đường xung quanh chợ
- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 25 đến hết ranh giới Phòng khám đa khoa khu vực.
- Vị trí 2:
+ Từ hết ranh giới Phòng khám đa khoa khu vực đến hết cống tràn cạnh nhà ông Mạnh, bà Đà;
+ Đoạn đường bên hông chợ (từ cuối ranh giới đất cây xăng cho đến hết đường);
+ Đoạn đường sau chợ (từ đầu ranh giới đất nhà bà Chì đến hết đường).
- Vị trí 3: Từ hết cống tràn cạnh nhà ông Mạnh, bà Đà đến đường vào khu sản xuất cuối thôn Huy Hoàng.
- Vị trí 4:
+ Từ đường vào khu sản xuất cuối thôn Huy Hoàng đến ranh giới xã Uar;
+ Từ giáp ranh giới thị xã Ayun Pa hết cầu Suối Réh.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Các vị trí còn lại thuộc các thôn, buôn (trừ buôn Phùm).
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại thuộc buôn Phùm.
2. Xã Chư Rcăm
a) Khu vực 1:Dọc Quốc lộ 25
- Vị trí 1: Từ đầu cầu Lệ Bắc đến trụ Km 98.
- Vị trí 2: Từ trụ Km 98 đến cuối cầu thôn Sông Ba.
- Vị trí 3: Từ cuối cầu thôn Sông Ba đến hết cống Mỏ Két.
- Vị trí 4: Từ cuối cống Mỏ Két đến hết cống hộp gần cây xăng Thức Tâm.
b) Khu vực 2:Dọc đường liên xã
- Vị trí 1: Từ Quốc lộ 25 đến đường nhánh (cạnh đất ông Hòa, bà Mai).
- Vị trí 2: Từ đường nhánh (cạnh đất ông Hòa, bà Mai) đến hết ranh giới đất ông Hùng (dốc Sung).
- Vị trí 3:
+ Từ hết ranh giới đất ông Hùng (dốc Sung) đến Suối Eróa;
+ Đoạn đường từ đầu ranh giới đất nhà bà Tươi đến phân xưởng chế biến hạt điều;
+ Đoạn từ Quốc lộ 25 đến đầu cầu Lệ Bắc cũ;
+ Đoạn đường bên hông chợ từ đầu ranh giới đất nhà ông Mạnh đến hết ranh giới đất nhà ông Trang;
+ Từ cống hộp gần cây xăng Thức Tâm đến ranh giới xã Chư Gu (cầu đôi, cầu Trung).
- Vị trí 4:
+ Từ Suối Eróa đến ngã 3 buôn Đoàn Kết;
+ Trục đường chính của thôn bám đường liên xã (tính từ chỉ giới xây dựng đường liên xã vào 150m và có chiều ngang mặt đường trên 3m).
Chú ý: Các tuyến đường liên xã trùng với ranh giới xã Ia Rsai, có khu dân cư thuộc xã Ia Rsai quản lý thì áp dụng theo giá đất xã Ia Rsai.
c) Khu vực 3:Các tuyến đường còn lại
- Vị trí 1: Từ ngã 3 buôn Đoàn Kết đến suối Ia Rsai (cầu treo).
- Vị trí 2: Từ trục đường chính của các thôn, buôn bám Quốc lộ 25 (tính từ chỉ giới xây dựng Quốc lộ 25 vào 200m và có chiều ngang mặt đường trên 3m).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Xã Ia Rsai
a) Khu vực 1: Dọc đường liên xã
- Vị trí 1: Từ ngã 3 buôn Đoàn Kết, xã Chư Rcăm đến hết ranh giới đất trường THCS xã Ia Rsai.
- Vị trí 2: Từ hết ranh giới đất trường THCS Ia Rsai đến Suối Ia Rsai (buôn Chư Jú).
b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn.
- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới UBND xã đến hết cầu tràn suối Ia Rsai.
- Vị trí 2: Từ hết cầu tràn suối Ia Rsai đến hết buôn bên kia suối.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
4. Xã Ia Mlah
a) Khu vực 1:Dọc đường liên xã
- Vị trí 1: Từ đầu ranh giới đất trụ sở UBND xã đến hết cầu Mlah-Đất Bằng.
- Vị trí 2: Từ ranh giới thị trấn đến giáp đầu ranh giới đất trụ sở UBND xã.
- Vị trí 3: Từ hết cầu Mlah - Đất Bằng đến giáp ranh giới xã Đất Bằng.
b) Khu vực 2:Dọc đường liên thôn
- Vị trí 1:
+ Từ ngã 3 đường liên xã đến hết cầu Suối Ia H’Roái;
+ Từ đầu ranh giới đất ông Phước đến đầu ranh giới cầu suối Ia H'Roái.
- Vị trí 2: Từ đầu ranh giới cầu suối Ia H’Roái đến suối đầu buôn Tân Tuk.
- Vị trí 3:
+ Từ suối đầu buôn Tân Tuk đến giáp ranh hồ thủy lợi IaMlah;
+ Các vị trí còn lại thuộc buôn Chính Hòa.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại
5. Xã Đất Bằng
a) Khu vực 1: Dọc đường liên xã
- Vị trí 1: Từ hết ranh giới nhà bia ghi danh liệt sỹ tới giáp cống hộp buôn Rnho.
- Vị trí 2:
+ Từ ranh giới xã Ia Mlah - Đất Bằng đến hết ranh giới nhà bia ghi danh liệt sỹ;
+ Từ giáp cống hộp cuối buôn Rnho đến giáp ranh giới tỉnh Phú Yên.
b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn
- Vị trí 1: Từ đầu buôn Ia Rpua đến hết ranh giới trường Tiểu học buôn Ia Rpua.
- Vị trí 2: Từ hết ranh giới trường Tiểu học buôn Ia Rpua đến hết buôn Ia Rpua.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
6. Xã Ia Dreh
a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông
- Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Rmok đến cuối đập tràn Suối EDRéh.
- Vị trí 2: Từ đập tràn suối EDRéh đến hết ranh giới xã Krông Năng.
b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn
- Vị trí 1: Từ đường liên xã (nhà ông Ma Trinh) đến hết ranh giới đất nhà máy JoTon.
- Vị trí 2: Từ hết ranh giới đất nhà máy JoTon đến đập tràn đầu buôn Ia Sóa (xã Krông Năng).
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
7. Xã Phú Cần
a) Khu vực 1: Dọc đường liên xã, đường liên thôn
- Vị trí 1:
+ Ranh giới thị trấn Phú Túc đến cống nước chảy về hồ Phú Cần;
+ Từ ngã 3 Phú Cần đến đường sang buôn Mlah.
- Vị trí 2:
+ Từ cống nước chảy về hồ Phú Cần đến hết ranh giới nhà nghỉ Ven Hồ;
+Từ đường sang buôn Mlah đến hết ranh giới đất công ty thương mạiNam Gia Lai (lò gạch).
- Vị trí 3:
+ Từ hết ranh giới nhà nghỉ Ven Hồ đến hết ranh giới đất kho thuốc lá;
+ Từ ngã 3 Phú Cần đến ngã 4 thôn Thắng Lợi (nhà ông Công);
+ Đường Ngô Quyền;
+ Từ đường liên xã đi lò gạch công ty thương mại Nam Gia Lai đến cầu Buôn Mlah.
- Vị trí 4:
+ Từ hết ranh giới đất kho thuốc lá đến cầu Phú Cần;
+ Từ hết ranh giới đất công ty thương mại Nam Gia Lai (lò gạch) đến hết ranh giới cầu Ia Rmok;
+ Từ ngã 4 thôn Thắng Lợi (nhà ông Công) đến hết ranh giới đất trạm thuốc lá Hòa Việt;
+ Từ hết ranh giới đất trạm thuốc lá Hòa Việt đến hết ranh giới chùa Tiền Hiền;
+ Từ cuối đường Ngô Quyền đến giáp ranh đập hồ Phú Cần;
+ Cầu buôn Mlah đến hết buôn Mlah.
b) Khu vực 2:Dọc Quốc lộ 25
- Vị trí 1: Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Túc đến hết ranh giới cầu bản Km 78.
- Vị trí 2: Từ hết ranh giới cầu bản Km 78 đến cầu Cây Me (hết ranh giới Phú Cần).
- Vị trí 3: Từ đầu ranh giới đất trường THCS Lương Thế Vinh đến ngã 3kho nông sản Phúc Ái.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại
- Vị trí 1: Các vị trí còn lại thuộc thôn Thắng Lợi.
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư khác.
8. Xã Krông Năng
a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông
- Vị trí 1: Từ đầu cầu Krông Năng đến giáp ranh giới tỉnh Phú Yên.
- Vị trí 2: Từ giáp ranh giới xã Ia Hdreh đến cầu Krông Năng.
b) Khu vực 2: Dọc đường liên xã, liên thôn
- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông vào đến mét thứ 200.
- Vị trí 2: Các đường liên xã, liên thôn từ mét 200 trở lên đến hết đường.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
9. Xã Ia Rmok
a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông
- Vị trí 1: Từ suối Ia Rmok đến hết ranh giới đất cây xăng Toàn Hoa.
- Vị trí 2:
+ Từ ranh giới xã Chư Drăng đến suối Ia Rmok;
+ Từ hết ranh giới đất cây xăng Toàn Hoa đến ranh giới xã Ia Dreh;
+ Từ đầu cầu Ia Rmok đến chỉ giới xây dựng đường Trường Sơn Đông.
b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn
- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông vào đến mét thứ 200.
- Vị trí 2: Từ chỉ giới xây dựng đường Trường Sơn Đông tính từ mét 200 trở lên đến hết đường.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
10. Xã Chư Gu
a) Khu vực 1: Dọc Quốc lộ 25
- Vị trí 1:
+ Từ hết ranh giới cầu buôn Trai đến Km 90 (Quốc lộ 25);
+ Từ cống hộp cạnh nhà máy điện năng lượng Krông Pa 1 đến hết ranh giới cầu Chà Và.
- Vị trí 2: Từ trụ Km 90 (Quốc lộ 25) đến cống hộp cạnh nhà máy điện năng lượng Krông Pa 1.
- Vị trí 3: Từ cầu Đôi đến hết ranh giới cầu buôn Trai.
b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn
- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 đến mét thứ 200.
- Vị trí 2: Từ chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 tính từ mét >200 trở lên đến hết đường.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
11. Xã Chư Ngọc
a) Khu vực 1: Dọc Quốc lộ 25
- Vị trí 1: Đoạn từ cầu Km 73 đến hết ranh giới thôn Thống Nhất (nhà ông Tám).
- Vị trí 2: Từ ranh giới xã Phú Cần đến cuối cầu Km 73.
- Vị trí 3: Từ hết ranh giới thôn Thống Nhất (nhà ông Tám) đến giáp ranh giới tỉnh Phú Yên.
b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn.
- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 đến mét thứ 200.
- Vị trí 2: Từ chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 tính từ mét 200 trở lên đến hết đường.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
12. Xã Chư Drăng
a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông, đường liên xã.
- Vị trí 1:
+ Từ đầu ranh giới Trường THCS Nguyễn Huệ (bán trú) đến hết ranh giới đập tràn buôn Chư Krih;
+ Từ hết ranh giới cống hộp gần trạm cân trên đất nhà ông Lựa đến ranh giới xã Ia Rmok;
+ Từ đầu cầu Phú Cần đến đường Trường Sơn Đông.
- Vị trí 2:
+ Từ giáp ranh giới xã Uar đến đầu ranh giới Trường THCS Nguyễn Huệ (bán trú);
+ Từ hết ranh giới đập tràn buôn Chư Krih đến cống hộp gần trạm cân trên đất nhà ông Lựa.
b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn
- Vị trí 1:
+ Từ đường vào 3 Buôn đến hết buôn Thành Công;
+ Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông vào đến mét thứ 200.
- Vị trí 2:
+ Từ hết buôn Thành Công đến hết đường;
+ Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông tính từ mét 200m trở lên đến hết đường.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
13. Xã Uar
a) Khu vực 1: Dọc đường Trường Sơn Đông
- Vị trí 1: Từ cống kênh N2 đến đầu ranh giới đất trường Mẫu giáo Điểm 11.
- Vị trí 2:
+ Từ đầu ranh giới xã Uar đến cống kênh N2;
+ Từ đầu ranh giới đất Trường Mẫu giáo Điểm 11 đến giáp ranh giới xã Chư Drăng.
b) Khu vực 2: Dọc đường liên thôn
- Vị trí 1: Từ sau chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông vào đến mét thứ 200.
- Vị trí 2: Từ chỉ giới xây dựng của đường Trường Sơn Đông tính từ mét 200 trở lên đến hết đường.
c) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
II/Cách xác định khu vực, vị trí cho các bảng số 03, 04, 05, 06, 07
- Vị trí 1: Từ chỉ giới xây dựng của trục đường giao thông chính (Quốc lộ và liên xã) đến mét thứ 1.000.
- Vị trí 2: Từ > 1.000m đến mét thứ 2.000.
- Vị trí 3: Từ > 2.000m đến mét thứ 4.000.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Tải file đính kèm
- Bản PDF:
- 51.2019.QĐ-UBND.pdf
- File đính kèm:
- 51.2019.QĐ-UBND.docx - (Xem nhanh)
- 51.2019.QĐ-UBND.docx - (Xem nhanh)
- 51.2019.QĐ-UBND.pdf
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ VĂN BẢN PHÁP LUẬT
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.Từ khóa » đất Bằng Krông Pa Gia Lai
-
UBND Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa
-
UBND Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa
-
Đất Bằng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản đồ Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai
-
Bán Các Loại Nhà Tại Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa, Gia Lai
-
Mua Bán đất Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa Giá Rẻ | Mới Nhất T8/2022
-
Xã Đất Bằng - Krông Pa - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh
-
Bán Đất Krông Pa, Gia Lai Giá Rẻ, Thông Tin Chính Chủ - ODT.VN
-
Đất Bằng, Mảnh đất Kiên Trung - Báo Gia Lai
-
Top 15 đất Bằng Krông Pa Gia Lai
-
Danh Sách Công Ty Tại Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai
-
Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai
-
Mua Bán Nhà đất Tại Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa, Gia Lai 2022
-
Dự Báo Thời Tiết Xã Đất Bằng - Huyện Krông Pa - Gia Lai - IThoiTiet