Xã Đất Bằng – Krông Pa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Krông Pa , thuộc Tỉnh Gia Lai , vùng Tây Nguyên
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Đất Bằng – Krông Pa
0.1.1 Bản đồ Xã Đất Bằng – Krông Pa
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Krông Pa
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Phú Túc17 Xã Chư Drăng11 Xã Chư Gu14 Xã Chư Ngọc7 Xã Chư Rcăm8 Xã Đất Bằng9 Xã Ia Dreh7 Xã Ia Mlah8 Xã Ia Rmok10 Xã Ia Rsai11 Xã Ia Rsươm9 Xã Krông Năng7 Xã Phú Cần8 Xã Uar6
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Pleiku 611xx373504.984 260,77 1.937 Thị xã An Khê 625xx9663.375199,1318 Thị xã Ayun Pa 620xx13034.890287122 Huyện Chư Păh 613xx13169.957980,471 Huyện Chư Prông 616xx19397.685 1.695,558 Huyện Chư Pưh 618xx8254.890 71777 Huyện Chư Sê 619xx20894.389 643147 Huyện Đăk Đoa 612xx183103.923 988,7105 Huyện Đăk Pơ 624xx8041.173503,782 Huyện Đức Cơ 615xx15762.031723,186 Huyện Ia Grai 614xx15088.613 1.121,179 Huyện Ia Pa 622xx7649.030868,556 Huyện K'Bang 626xx19861.6821.841,234 Huyện Kông Chro 623xx11342.6351.441,9 30 Huyện Krông Pa 621xx13272.3971.628,144 Huyện Mang Yang 627xx11253.1601.126,1 47 Huyện Phú Thiện 617xx12270.881501,9141
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km² Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km² Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km² Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km² Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Đất Bằng – Krông Pa
Bản đồ Xã Đất Bằng – Krông Pa
Buôn Ama Hleo
606058
Buôn Ma Dăi
606052
Buôn Ma Hing
606056
Buôn Ma Nhe A
606053
Buôn Ma Nhe B
606054
Buôn Ma Yãn
606059
Buôn Mlông
606055
Buôn Mphu
606051
Buôn Ơi Khảm
606057
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Krông Pa
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phú Túc
17
Xã Chư Drăng
11
Xã Chư Gu
14
Xã Chư Ngọc
7
Xã Chư Rcăm
8
Xã Đất Bằng
9
Xã Ia Dreh
7
Xã Ia Mlah
8
Xã Ia Rmok
10
Xã Ia Rsai
11
Xã Ia Rsươm
9
Xã Krông Năng
7
Xã Phú Cần
8
Xã Uar
6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx
373
504.984
260,77
1.937
Thị xã An Khê
625xx
96
63.375
199,1
318
Thị xã Ayun Pa
620xx
130
34.890
287
122
Huyện Chư Păh
613xx
131
69.957
980,4
71
Huyện Chư Prông
616xx
193
97.685
1.695,5
58
Huyện Chư Pưh
618xx
82
54.890
717
77
Huyện Chư Sê
619xx
208
94.389
643
147
Huyện Đăk Đoa
612xx
183
103.923
988,7
105
Huyện Đăk Pơ
624xx
80
41.173
503,7
82
Huyện Đức Cơ
615xx
157
62.031
723,1
86
Huyện Ia Grai
614xx
150
88.613
1.121,1
79
Huyện Ia Pa
622xx
76
49.030
868,5
56
Huyện K'Bang
626xx
198
61.682
1.841,2
34
Huyện Kông Chro
623xx
113
42.635
1.441,9
30
Huyện Krông Pa
621xx
132
72.397
1.628,1
44
Huyện Mang Yang
627xx
112
53.160
1.126,1
47
Huyện Phú Thiện
617xx
122
70.881
501,9
141
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk
63xxx - 64xxx
63xxxx
500
47
1.827.800
13.125,4 km²
139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông
65xxx
64xxxx
501
48
553.200
6.515,6 km²
85 người/km²
Tỉnh Gia Lai
61xxx - 62xxx
60xxxx
59
81
1.359.900
15.536,9 km²
88 người/km²
Tỉnh Kon Tum
60xxx
58xxxx
60
82
473.300
9.689,6 km²
49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng
66xxx
67xxxx
63
49
1.246.200
9.773,5 km²
128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Yên Sơn – Bảo YênXã Thụy Phú – Phú XuyênXã Phong Nẫm – Giồng TrômPhường Hội Hợp – Vĩnh YênXã Ô Long Vĩ – Châu PhúPhường Nghĩa Lộ – Quảng NgãiThị trấn Bồng Sơn – Hoài NhơnXã Bằng Lãng – Chợ ĐồnXã Ninh Vân – Hoa LưXã Đức Bình Đông – Sông HinhSame Tags PostXã Đỗ Xuyên – Thanh BaXã Vĩnh Thành – Châu ThànhXã Quảng Khê – Quảng XươngPhường Thành Nhất – Buôn Ma ThuộtXã Khánh Tiên – Yên KhánhXã Ngọc Linh – Vị XuyênXã Hoàng Đan – Tam DươngXã Ninh Bình – Ninh HòaXã Nghi Phú – VinhXã Đông Cơ – Tiền Hải