Ra Rả - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaː˧˧ za̰ː˧˩˧ | ʐaː˧˥ ʐaː˧˩˨ | ɹaː˧˧ ɹaː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹaː˧˥ ɹaː˧˩ | ɹaː˧˥˧ ɹa̰ːʔ˧˩ | ||
Tính từ
ra rả
- Từ gợi tả những âm thanh cao và lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, nghe khó chịu. Tiếng ve kêu ra rả. Nói ra rả suốt ngày.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ra rả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Kêu Da Dả
-
Nghĩa Của Từ Ra Rả - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "ra Rả" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Ra Rả Là Gì?
-
Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 Tập 1 Tuần 12
-
ÔNG MÈO VÀ CÁ CHÉP - Cao 22cm (bao Gồm Miếng đệm Lót)
-
CHIM KÊU DÓNG DẢ Thơ Quan Họ Lời... - Làng Quan Họ Quê Tôi
-
Chim Kêu Dóng Dả - Quan Họ Bắc Ninh
-
Gióng Giả Là Gì? Gióng Giả Hay Dóng Dả Nên Dùng Từ Nào
-
Món Quà Nhỏ ý Nghĩa Lớn - Thông Tin Truyên Truyền
-
Ốp Túi Lộc Chứa 6 đồng Xu | Shopee Việt Nam
-
“Líp Ba Ga” Với Phương Ngữ Nam Bộ - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Ve đua Nhau Kêu Ra Rả ở đâu? - Ngữ Văn Lớp 2 - Lazi