Ra Rả - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ za̰ː˧˩˧ | ʐaː˧˥ ʐaː˧˩˨ | ɹaː˧˧ ɹaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ ɹaː˧˩ | ɹaː˧˥˧ ɹa̰ːʔ˧˩ |
Tính từ
[sửa]ra rả
- Từ gợi tả những âm thanh cao và lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, nghe khó chịu. Tiếng ve kêu ra rả. Nói ra rả suốt ngày.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ra rả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Khi Nào Ve Kêu Ra Rả
-
Tiếng Ve Kêu Ra Rả Như Mưa Xối Xả Như Gió Thổi ào ào NhưGiúp Mình ...
-
Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 Tập 1 Tuần 12
-
Luyện Từ Và Câu - Tuần 12 Trang 60 | Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3
-
[Sách Giải] Tuần 12 - Học Online Cùng
-
Đêm Săn Con Kêu Ra Rả, Khi Non Béo, Già Gầy, Nhìn Ghê, ăn Lại Mê
-
Từ điển Tiếng Việt - Ra Rả Là Gì?
-
GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 3 TẬP 1 TUẦN 12 | C-n ...
-
Luyện Từ Và Câu Tuần 12 Trang 60, 61, 62 Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 ...
-
Luyện Từ Và Câu - Tuần 12 Trang 60 Vở Bài Tập (VBT) Tiếng Việt 3 Tập 1