Từ điển Tiếng Việt - Ra Rả Là Gì?

  • mũ nồi Tiếng Việt là gì?
  • âm vận Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Tân Tiếng Việt là gì?
  • Trần Mạnh Tiếng Việt là gì?
  • màu phấn Tiếng Việt là gì?
  • vấy vá Tiếng Việt là gì?
  • tồn cổ Tiếng Việt là gì?
  • Quỳnh Bảo Tiếng Việt là gì?
  • ngổ Tiếng Việt là gì?
  • lét đét Tiếng Việt là gì?
  • phản ứng Tiếng Việt là gì?
  • An Nhơn Tiếng Việt là gì?
  • lưu li Tiếng Việt là gì?
  • hở môi Tiếng Việt là gì?
  • nhẹ túi Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ra rả trong Tiếng Việt

ra rả có nghĩa là: - t. Từ gợi tả những âm thanh cao và lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, nghe khó chịu. Tiếng ve kêu ra rả. Nói ra rả suốt ngày.

Đây là cách dùng ra rả Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ra rả là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khi Nào Ve Kêu Ra Rả