Rào Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- lành canh Tiếng Việt là gì?
- tướng tá Tiếng Việt là gì?
- khí tài Tiếng Việt là gì?
- thưởng nguyệt Tiếng Việt là gì?
- thoát trần Tiếng Việt là gì?
- khống cáo Tiếng Việt là gì?
- Bạch Đích Tiếng Việt là gì?
- thanh giáo Tiếng Việt là gì?
- tuổi đoàn Tiếng Việt là gì?
- Tiêm Tiếng Việt là gì?
- thông báo Tiếng Việt là gì?
- cháy Tiếng Việt là gì?
- gan gà Tiếng Việt là gì?
- Tây Lộc Tiếng Việt là gì?
- tâm chí Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của rào trong Tiếng Việt
rào có nghĩa là: - 1 dt., đphg, cũ Sông nhỏ: lội qua rào.. - 2 I. dt. Vật dùng để ngăn chắn, bao quanh, không cho ai đi qua được: chặt rào cắm rào. II. đgt. Dùng rào ngăn chắn, bao quanh: rào vườn rào cổng.
Đây là cách dùng rào Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » định Nghĩa Từ Rào
-
Từ điển Tiếng Việt "rào" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Rào - Từ điển Việt
-
Từ Rào Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Rào Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rào Rào Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rào Rào - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hàng Rào - Wiktionary Tiếng Việt
-
Rào Cản Thương Mại Là Gì? Các Loại Rào Cản Thương Mại Phổ Biến?
-
[PDF] CHƯƠNG 8 HÀNG RÀO KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG MẠI (Bản ...
-
Rào Cản Gia Nhập – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Rào Sau Chặn Trước: Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
RÀO QUANH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'rào Cản' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt