Rạo Rực - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔw˨˩ zɨ̰ʔk˨˩ | ʐa̰ːw˨˨ ʐɨ̰k˨˨ | ɹaːw˨˩˨ ɹɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːw˨˨ ɹɨk˨˨ | ɹa̰ːw˨˨ ɹɨ̰k˨˨ |
Động từ
[sửa]rạo rực
- (Cũ; id.) . Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn.
- Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "rạo rực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Dạo Hay Rạo
-
Nghĩa Của Từ Dạo - Từ điển Việt
-
Dạo Nhạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
'dạo Này' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dạo Này' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Rạo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Rạo Rực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hướng Dẫn Cách Dạo đầu Cho Chàng Và Nàng Trước Khi Quan Hệ
-
Từ điển Tiếng Việt "bán Dạo" - Là Gì?
-
Nghĩa Của "dạo Này" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Cứ Rạo Rực Hoài Thì Chịu Sao Thấu!
-
Tổng Hợp Cách Làm Tình Cho Chàng Yêu Bạn Nhiều Hơn [Nên Biết]