RAU DỀN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " RAU DỀN " in English? SNounrau dềnamaranthrau dềnspinachrau binarau chân vịtcải bó xôirau cảirau dềnrau muốngrau bó xôi

Examples of using Rau dền in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hạt giống rau dền đỏ chất lượng.Red amaranth seeds quality.Màu sắc chính thức của đội là màu rau dền.The official color of the team is amaranth.Giống như quinoa, rau dền không thực sự là một hạt, mà là hạt giống của một cây rau dền.Like quinoa, amaranth is not actually a grain, but the seed of an amaranth plant.Kết quả là,Giáo hội Công giáo cấm Tamale và rau dền.As a result, the Catholic Church banned tamales and amaranth.Tôi đã trồng rau dền trước đây, nhưng năm đầu tiên tôi phát triển" Người khổng lồ vàng" và" Orange" thật hấp dẫn.I have grown amaranth before, but my first year growing“Golden Giant” and“Orange” was fascinating.Combinations with other parts of speechUsage with nounscủ dềnrau dềnVí dụ: sángcháo thịt( 2 muỗng thịt bằm) cùng rau dền, bồ ngót.For example:breakfast porridge with meat(2 tablespoons minced meat) with spinach.Gluten nguyên hạt, bao gồm kiều mạch, gạo, yến mạch và rau dền, là tốt cho hầu hết mọi người với những điều kiện này.Gluten-free whole grains, including buckwheat, rice, oats and amaranth, are fine for most people with these conditions.Nếu mụ ấy có ra khỏi nhà, thì cũng không bao giờ đixa hơn cái chợ để mua rau dền và ớt.If she ever left the house shenever went farther than the market to buy spinach and chilies.Dầu hạt rau dền và nước ép của nó- loại bỏ các quá trình viêm và góp phần phục hồi nhanh chóng hệ thống miễn dịch;Amaranth seed oil and its juice- eliminate inflammatory processes and contribute to the rapid restoration of the immune system;Untili sau đó đã xác nhận là vị trí lãnh đạo của rau dền cho mùa 2008- 09.Orlandi was subsequently confirmed at the helm of the amaranto for the 2008- 09 season.Các loại ngũ cốc như rau dền, quinoa hoặc kiều mạch cũng vô hại, như khoai tây và chuối, khoai mì, và đậu garbanzo.Non-cereals such as amaranth, quinoa, or buckwheat are also harmless, as are potatoes and bananas, tapioca, and garbanzo beans.Diêm mạch gần giống với cây củ cải đường,rau bina và rau dền và các loại giả ngủ cốc khác.Quinoa is closely related to species such as beetroots andspinach and to amaranth, another pseudocereal which it closely resembles.PlantFusion Complete là một nhà máy tốt dựa bột protein có sử dụng protein đậu, protein atisô,mọc bột quinoa và mầm bột rau dền.PlantFusion Complete is a good plant based protein powder that uses pea protein, artichoke protein,sprouted quinoa powder and sprouted amaranth powder.Ngugi của trang trại thủy sản Mwea ở Kenya để tìm hiểu thêm về lá rau dền( Amaranthus hybridus), một nguyên liệu thay thế bột cá.Ngugi of Mwea Aquafish Farm in Kenya to learn more about the amaranth leaf(Amaranthus hybridus), a possible fishmeal alternative.Lúa mì, yến mạch, và gạo lứt có thể phổ biến nhất,nhưng hãy sáng tạo với quinoa( một loại protein đặc biệt tốt), rau dền, kiều mạch, và teff.Wheat, oats, and brown rice may be most common,but get creative with quinoa(a particularly good source of protein), amaranth, buckwheat, and teff.Theo ECHO, một chế độ ăn uống láchùm ngây với cháo làm từ hạt rau dền đã giảm đáng kể hoặc giảm bớt các triệu chứng HIV ở bệnh nhân.According to ECHO,a diet of moringa leaves with porridge made from amaranth grain; has substantially reduce or alleviate HIV symptoms in patients.Một loại hạt cổ xưa không chứa gluten được trồng đầu tiên trong lịch sử bởi người Aztec, hạt rau dền là một nguồn dinh dưỡng tuyệt vời.A gluten-free“ancient-grain” cultivated first in history by the Aztecs, amaranth grains are an excellent source of nutrition.Choledol với rau dền có khả năng giảm cholesterol và giúp giảm cân trong một thời gian ngắn, nhờ các đặc tính được tích hợp vào trong tự nhiên.Choledol with amaranth is able to lower cholesterol and help to lose weight in a short time, thanks to the properties incorporated into it by nature itself.Tuy nhiên, vì gluten là một loại nhạy cảm phổ biến và có thể thúc đẩy quá trình viêm, tôi khuyên bạn nên tập trung vào các loại ngũ cốc không chứa gluten như quinoa, yến mạch cán,kiều mạch và rau dền.However, because gluten is a common sensitivity and can promote inflammation, I recommend focusing on gluten-free grains like quinoa, rolled oats,buckwheat and amaranth.Rau dền là một loại cây có chứa một lượng lớn protein giàu lysine trong các loại ngũ cốc của nó, và cũng không có gluten, thường gây dị ứng ở động vật.Amaranth is a plant that contains a large amount of lysine-rich protein in its grains, and there is also no gluten that often causes allergies in animals.Các loại ngũ cốc khác như Các loại ngũ cốc khác như ngô, ngô, kê, lúa miến, teff, gạo và lúa hoang là an toàn cho những người bị bệnh celiac tiêu thụ,cũng như các chất ăn mòn như rau dền, quinoa, và kiều mạch….Other cereals such as corn, millet, sorghum, teff, rice, and wild rice are safe for people with coeliac to consume,as well as noncereals such as amaranth, quinoa, and buckwheat.Rau dền thuộc về các loại thảo mộc chữa bệnh có đặc tính bổ và bổ, cải thiện chức năng của hệ thống sinh dục và rất hữu ích cho tim và cơ quan tiêu hóa.Amaranth belongs to healing herbs with tonic and tonic properties, improves the function of the genitourinary system and is useful for the heart and digestive organs.Kể từ mùa mưa vừa kết thúc, không khí trong lành và những cánh đồng màu xanh lá cây và tươi tốt, tràn ngập sắc màu vàng, hồng,màu cam của quinoa, rau dền, lupin và khoai tây sẵn sàng thu hoạch.Since the rainy season has just ended, the air is clear, and the fields are green and lush, dotted with the yellow, pink,and mauve hues of quinoa, amaranth, lupins, and potatoes ready to harvest.Rau dền và hạt diêm mạch phân phối 8 đến 9 gram protein cho mỗi cốc nấu nướng chín( 240 ml) và là nguồn protein hoàn chỉnh, vô cùng hiếm trong số những loại ngũ cốc và pseudocereals.Amaranth and quinoa provide 8- 9 grams of protein per cooked cup(240 ml) and are complete sources of protein, which is rare among grains and pseudocereals.Một báo cáo của CDC cho thấy các loại rau sống, như rau diếp,rau cúc đắng, rau dền, cải xoăn,rau arugula và cải cầu vồng đã gây bùng phát 262 vụ dịch, trong đó có 8.836 trường hợp mắc ngộ độc thực phẩm trong giai đoạn 1998- 2008.A CDC report revealed that salad greens- such as lettuce, escarole,endive, spinach, cabbage, kale, arugula, and chard- caused 262 outbreaks involving 8,836 reported cases of foodborne illness between 1998 and 2008.Protein thực vật được dễ dàng hơn cho cơ thể chúng ta tiêu hóa và sử dụng hơn so với các protein độngvật, vì thế việc chuyển cân bằng protein tổng thể của bạn với những người có nguồn gốc từ các nguồn như hạt rau dền làm cho cơ thể của bạn chạy mượt mà hơn và hiệu quả hơn trong mọi cách!Plant proteins are easier for our body to digest and utilize than animal proteins,so shifting your overall protein balance to those derived from sources like amaranth grain makes your body run smoother and more efficiently in every way!Một nghiên cứu cho thấy rằng rau dền nảy mầm trong 78 giờ làm tăng hoạt động chống oxy hóa từ 300- 470%, mức độ của các nhóm chống oxy hóa cụ thể được gọi là flavonoid 213% và phenol 829%( 26).One study showed that sprouting amaranth for 78 hours increased antioxidant activity by 300- 470%, levels of specific antioxidant groups called flavonoids by 213% and phenols by 829%(26).Các nhà truyền giáo người Tây Ban Nha như Bernardino de Sahagún đã viết về ẩm thực Aztec, mô tả sự đa dạng của bánh tortillas và sự chuẩn bị của họ, lưu ý rằng những người Aztec không chỉ dùng ngô trongbánh tortillas của họ mà còn bí và rau dền, và một số giống sử dụng gà tây, trứng hay mật ong như Một hương vị.Spanish missionaries like Bernardino de Sahagún wrote about Aztec cuisine, describing the variety of tortillas and their preparation, noting that the Aztecs not only used corn in their tortillas,but also squash and amaranth, and that some varieties used turkey, eggs, or honey as a flavoring.Một báo cáo của CDC cho thấy các loại rau sống, như rau diếp, rau cúc đắng, rau dền, cải xoăn,rau arugula và cải cầu vồng đã gây bùng phát 262 vụ dịch, trong đó có 8.836 trường hợp mắc ngộ độc thực phẩm trong giai đoạn 1998- 2008.According to a report from the CDC that green salads such as endif, spinach, cabbage, kale, arugula, lettuce, escarole and chard were the cause of 262 outbreaks involving 8,836 cases of foodborne illness between 1998 and 2008.Trong khi sự phân bố của hạt rau dền vẫn còn tương đối hạn chế, cho rằng nó chỉ trở lại canh tác trong năm 1970, nhu cầu ngày càng tăng đối với các nguồn protein hoàn chỉnh và thực phẩm chủ yếu chất dinh dưỡng dày đặc đó là nhiệt huyết và dễ trồng đã thực hiện dền hạt một trong những hầu hết các nguồn thực phẩm có tiềm năng quan trọng trong những thập kỷ tới.While the distribution of amaranth grain is still relatively limited, given that it only returned to cultivation in the 1970s, the increasing global demand for complete protein sources and nutrient-dense staple foods that are hardy and easy to grow have made amaranth grain one of the most potentially important food sources in the recent decades.Display more examples Results: 97, Time: 0.0152

Word-for-word translation

raunounrauvegetableveggiesvegrauadjectiveleafydềnnounamaranth S

Synonyms for Rau dền

amaranth rau của bạnrau diếp

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English rau dền Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Cây Rau Dền Tiếng Anh Là Gì