Rau Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Phong đồn Tiếng Việt là gì?
  • kẻng Tiếng Việt là gì?
  • dị thường Tiếng Việt là gì?
  • kỳ tài Tiếng Việt là gì?
  • tanh tách Tiếng Việt là gì?
  • thi công Tiếng Việt là gì?
  • mẹ nuôi Tiếng Việt là gì?
  • chiên Tiếng Việt là gì?
  • hợp lệ Tiếng Việt là gì?
  • lạ đời Tiếng Việt là gì?
  • nhà chọc trời Tiếng Việt là gì?
  • thiên quang trủng tể Tiếng Việt là gì?
  • góc nhị diện Tiếng Việt là gì?
  • êm dịu Tiếng Việt là gì?
  • Trung Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rau trong Tiếng Việt

rau có nghĩa là: Danh từ: . Tên gọi chung các thứ cây, thường thuộc loại thân cỏ, có thể dùng làm thức ăn cho người. Vườn rau. Rau cải. Cửa hàng rau. Rau nào sâu ấy* (tng.).. - 2 (ph.). x. nhau1.

Đây là cách dùng rau Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rau là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vườn Rau