RED SYMBOLIZES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

RED SYMBOLIZES Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [red 'simbəlaiziz]red symbolizes [red 'simbəlaiziz] màu đỏ tượng trưng chothe red color symbolizesthe color red represents

Ví dụ về việc sử dụng Red symbolizes trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Red symbolizes many things.Màu đỏ chứng tỏ nhiều thứ.The color red symbolizes bravery.Màu đỏ tượng trưng cho lòng dũng cảm.Red symbolizes fire and power and is associated with passion and importance.Màu đỏ tượng trưng cho lửa và sức mạnh và được kết hợp với niềm đam mê và tầm quan trọng.The light blue base, coupled with red symbolizes rich flowers, has a mysterious oriental….Các cơ sở màu xanh nhạt, cùng với màu đỏ tượng trưng cho hoa phong phú, có một cảm giác phương Đông bí ẩn.The red symbolizes fire, which wards off bad luck in the new year.Lửa có màu đỏ, mang lại may mắn trong năm mới.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từsymbolize love The red envelopes to send"red packets" is a Chinese New Year customs,Chinese favorite red, because red symbolizes vitality, happiness and good luck.Các phong bì màu đỏ để gửi\" gói màu đỏ\" là một năm mới của Trung Quốc hải quan,Trung Quốc yêu thích màu đỏ, bởi vì màu đỏ tượng trưng cho sức sống, hạnh phúc và may mắn.The red symbolizes the revolution.Màu đỏ tượng trưng cho cách mạng.And, in China, red symbolizes good fortune and joy.Và, ở Trung Quốc, màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn và niềm vui.The red symbolizes the sun, while the white stands for the moon.Màu đỏ tượng trưng cho mặt trời, màu trắng tượng trưng cho mặt trăng.The red symbolizes the Sun and the savannah.Màu đỏ tượng trưng cho Mặt trời và đồng cỏ savanna.The red symbolizes power, as do the castle walls.Màu đỏ tượng trưng cho quyền lực, cũng như các bức tường lâu đài.The color red symbolizes their readiness to shed blood for the Gospel.Màu đỏ tượng trưng cho sự sẵn sàng đổ máu vì Phúc âm.Red symbolizes the blood of Christ, and gold represents light as well as wealth and royalty.Màu đỏ tượng trưng cho máu của Chúa Kitô và vàng tượng trưng cho ánh sáng cũng như sự giàu có và hoàng tộc.Since the color red symbolizes good luck, and green symbolizes bad, the two hoped that more people would be swayed to vote for Diem.Vì màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn và màu xanh lá cây tượng trưng cho sự xấu xa, hai người hy vọng rằng nhiều người mê tín sẽ bỏ phiếu cho Diệm.Red symbolizes the blood of the martyrs who died from slavery and wars, yellow represents the sun and the riches of the country, and green the country's vegetation.Màu đỏ tượng trưng cho máu của những vị tử đạo đã chết vì chế độ nô lệ và chiến tranh, màu vàng tượng trưng cho mặt trời và của cải của đất nước, và làm xanh thảm thực vật của đất nước.Features of the American flag are proudly incorporated in the décor, with red symbolizing bravery and valor, and blue symbolizing perseverance and justice.Các đặc điểm của cờ Mỹ được kết hợp một cách tự hào trong trang trí, với màu đỏ tượng trưng cho lòng dũng cảm và màu xanh tượng trưng cho sự kiên trì và công lý.China: The Chinese have a unique way of celebrating the New Year,in which each main door of a house is painted red, symbolizing happiness and good fortune.Trung Quốc: Người Trung Quốc có một cách duy nhất kỷ niệm nămmới, ở trước cửa nhà, họ sơn màu đỏ tượng trưng cho hạnh phúc và may mắn.The red andwhite striped pole of the barbershop originated as“advertising” their bloodletting services, the red symbolizing blood and the white symbolizing bandages.Biển sọc đỏ và trắng của tiệm cắt tóc có nguồn gốc nhưlà" quảng cáo" cho dịch vụ chích máu, màu đỏ tượng trưng cho máu và màu trắng tượng trưng cho bông băng.Peru's flag features three vertical stripes in shades of red, symbolizing the blood shed during the quest for sovereign independence, and white, signifying peace, centered by a national coat of arts.Peru' s cờ có ba sọc dọc trong sắc thái của màu đỏ, tượng trưng cho sự đổ máu trong cuộc tìm kiếm độc lập có chủ quyền, và trắng, nghĩa hòa bình, tập trung bởi một chiếc áo khoác quốc gia về nghệ thuật.Ever questioned yourself what does the color red symbolize and why does it make you feel considerably alarmed when gazing at a red stop sign?Bạn đã bao giờ hỏi màu đỏ đại diện cho cái gì và tại sao bạn cảm thấy hơi hoảng hốt khi nhìn chằm chằm vào một dấu hiệu dừng màu đỏ?.After 1950,the governing council changed its colors to red and white:[31][32] red symbolizing power, and white symbolizing peace.Sau năm 1950,câu lạc bộ chuyển sang màu đỏ và trắng:[ 4][ 5] màu đỏ tượng trưng cho sức mạnh, và màu trắng mang ý nghĩa hòa bình.The Red Flag symbolizes revolutionary socialism.Nền cờ đỏ tượng trưng cho cách mạng cộng sản.A red cross symbolizes medical personnel.Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế.A dozen of red roses symbolizes complete love.Một tá hoa hồng sáp đỏ tượng trưng cho tình yêu trọn vẹn.Therefore, in my consciousness, the red flag symbolizes oppression and dictatorship.Bởi vậy, trong ý thức của tôi, cờ đỏ là biểu trưng cho sự đàn áp và độc tài.The red color symbolizes the blood that was shed to create their country.Màu đỏ tượng trưng cho máu đã đổ ra để tạo ra đất nước của họ.The red flag symbolizes unfair bloodshed and calls for revenge for the dead.Cờ đỏ máu" tượng trưng cho đổ máu bất công và còn là lời kêu gọi trả thù cho người bị hại.The red color symbolizes responsibility, passion, and readiness to work hard for further success;Màu đỏ tượng trưng cho trách nhiệm, niềm đam mê và sự sẵn sàng làm việc chăm chỉ để thành công hơn nữa;The red color symbolizes good luck and prosperity in Chinese(and other East Asian) cultures.Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn và thịnh vượng trong nền văn hóa Trung Hoa( và các nước Đông Á khác).For example, the red face symbolizes loyalty and straightness while the white face shows treachery and paranoia.Ví dụ, khuôn mặt đỏ tượng trưng cho sự trung thành và thẳng thắn trong khi khuôn mặt trắng cho thấy sự phản bội và hoang tưởng.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 181, Thời gian: 0.0371

Red symbolizes trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - rojo simboliza
  • Tiếng do thái - האדום מ סמל
  • Tiếng slovak - červená symbolizuje
  • Người ăn chay trường - червеното символизира
  • Bồ đào nha - vermelho simboliza
  • Người ý - rosso simboleggia
  • Tiếng indonesia - merah melambangkan
  • Người hy lạp - κόκκινο συμβολίζει
  • Người trung quốc - 红色象征

Từng chữ dịch

redtính từđỏhồngreddanh từredsymbolizestượng trưng chobiểu trưng chobiểu tượng chosymbolizetượng trưng chobiểu tượng chobiểu trưng cho red skyred spider

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt red symbolizes English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Symbolize Trọng âm