RED TILE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
RED TILE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [red tail]red tile
[red tail] ngói đỏ
red tilered-tiledgạch đỏ
red brickredbrickred tilesa pink brick
{-}
Phong cách/chủ đề:
Quả bom, không khai thác các gạch đỏ, đó là quả bom.The castle roofis the only one of its kind to use red tiles.
Phần mái củatòa thành thuộc loại duy nhất sử dụng gạch đỏ.The roof slope is quite large, red tile production in Vietnam.
Mái có độ dốc khá lớn,được lợp ngói đỏ sản xuất tại Việt Nam.Most of the houses in the village are built of brick andhave red tiled roofs.
Hầu hết các nhà trong làng được xây bằng gạch vàcó mái đỏ gạch.The private house of red tile and Shisa felt the nature of Okinawa.
Ngôi nhà riêng của gạch đỏ và Shisa cảm thấy bản chất của Okinawa.The construction is entirely in the traditional style of Kerala-white plastered walls with red tiled roofs.
Quá trình thi công diễn ra hoàn toàn theo cách truyền thống ở Kerala-những bức tường vữa trắng với mái ngói đỏ.These sparkling red tiles add a whole new dimension to the primary color theme.
Những gạch đỏ lấp lánh tạo ra một chiều hướng hoàn toàn mới cho chủ đề màu chính.City ordinances mandate the district's white buildings and red tile roofs, and they prohibit neon signs.
Các giáo lễ của thành phố bắt buộc các tòa nhà màu trắng của huyện và mái ngói đỏ, và họ cấm các dấu hiệu neon.Red Tile Restaurant serves a fine selection of local and international dishes, while light snacks are available at Red Brick Bar.
Red Tile Restaurant phục vụ hàng loạt các món ăn địa phương và quốc tế hảo hạng trong khi đồ ăn nhẹ có ở Red Brick Bar.Since the Romans designed their baths with red tiles, the name of the city became known as Rottweil.
Do người LaMã thiết kế những nhà tắm với gạch ốp màu đỏ, nên thành phố được biết đến là Rottweil.The architecture is homogeneous and unadorned,with one and two-storey buildings in yellow brick with red tile roofs.
Kiến trúc đồng nhất và không được trangtrí, với một tòa nhà hai tầng bằng gạch màu vàng và mái ngói đỏ.Your objective is to get the red tile off of the board by sliding the other blocks out of the way.
Mục đích là để có được khối gỗ màu đỏ ra khỏi hội đồng quản trị bằng cách trượt các khối khác trong cách.Having been in the city since the 17th century,its French architectural features are still intact with red tiles and two large bell towers.
Đã có mặt ở thành phố từ những năm thế kỷ 17, nhà thờ vẫn vẹn nguyên nétkiến trúc đậm chất Pháp với ngói đỏ, hai tháp chuông lớn.Small houses with red tile roofs hide under huge granite boulders, and narrow streets seem to have been carved from stone by a giant.
Những căn nhà nhỏ với mái ngói đỏ ẩn dưới những tảng đá granite khổng lồ và những con đường hẹp dường như được xây dựng bởi một người khổng lồ bằng đá.I see my father strolling out under the ochre sandstone arch, the red tiles glinting like bent plates of blood behind his head.
Tôi thấy cha mình bước ra dưới vòm cửa màu đất nung những viên gạch đỏ chiếu sáng như những tấm kim loại dính máu sau đỉnh đầu của ông ấy.Small houses with red tile roofs hide under huge granite boulders, and narrow streets seem to have been carved from stone by a giant.
Những căn nhà nhỏ có mái ngói đỏ ẩn dưới những tảng đá granite khổng lồ, và những con đường nhỏ hẹp, quanh co dường như đã được khắc từ đá bởi người khổng lồ.The fifth column of the Koh Ker architectureretains the red paint from the previous time, although the red tile is no longer present.
Cột thứ năm được làm theo kiểu kiến trúc Koh Ker vẫn giữ lại những vết sơnđỏ từ thời gian trước mặc dù ngói đỏ bây giờ không còn nữa.Situated in the center of city, with thatched roof and red tile, the shop is like a new kind of wind to flow past such a modern space of Saigon.
Tọa lạc tại những địa điểm trung tâm thành phố, mái lá thôn quê, gạch đỏ mộc mạc như một làn gió mới mẻ thổi qua khung cảnh hiện đại Sài Gòn.The safe and spacious campus includes a unique blend of Greek, Spanish and modern California architecture,hundreds of palm trees and red tile roofs.
Khuôn viên trường an toàn và rộng rãi, phản ánh sự pha trộn độc đáo của kiến trúc Hy Lạp, Tây Ban Nha và California hiện đại,cùng hàng trăm cây cọ và mái ngói đỏ.Florence has the beauty of paved streets,lovely houses built of brown bricks and red tile roofs, restaurants and modern shopping centers.
Florence mang vẻ đẹp của những con đường nhỏ lát đá,những ngôi nhà xinh xắn xây bằng gạch màu nâu, mái ngói đỏ cùng nhà hàng, trung tâm mua sắm hiện đại.Behind the church is an architectural complex designed in modern style with three 3-storey blocks of the Sisters of Charity,surrounded by a garden of walls painted in yellow, red tiled roofs.
Phía sau nhà thờ là một khu phức hợp kiến trúc được thiết kế theo phong cách hiện đại với ba khối nhà chị em từ thiện 3tầng bao quanh bởi một bức tường sơn màu vàng, những mái ngói màu đỏ.Thanks in part to the dogs,the town das Rote Wil(translated into"the red tile"), and the derivation of the present Rottweil, became a prosperous hub of cattle commerce.
Một phần nhờ vào những giống chó vàcác giống lai của Rottweil, hiện nay, các thị trấn das Rote Wil( dịch là“ ngói đỏ”) đã trở thành một trung tâm thịnh vượng về thương mại gia súc.From red tile roofs, paint colors and interiors, all of them is meticulously elaborated to converse the ancient architecture of Hoi An and to promote the tradition of living with family in Vietnam.
Từ mái ngói đỏ, màu sơn bên ngoài tới nội thất bên trong, tất cả đều được trau chuốt tỉ mỉ nhằm bảo tồn chất kiến trúc cổ kính rất riêng phố Hội và tôn lên truyền thống sống cùng gia đình quây quần ấm áp của người Việt.These homes-turned-hotels sit among cobblestone streets shaded with jacaranda trees,overlooking the red tile roofs of this historical city on the Bay of Banderas.
Những ngôi nhà quay- khách sạn này nằm giữa những con đường rải đá cuội với những cây jacaranda,nhìn ra những mái ngói đỏ của thành phố lịch sử này trên Vịnh Banderas.As the first in the Vinpearl family of resorts, Vinpearl Nha Trang features the Asian style of the ancient Cham culture,combined with classic elements of French architecture such as red tile roofs to harmonize with its natural surroundings.
Là khu nghỉ dưỡng đầu tiên mang thương hiệu Vinpearl, Vinpearl Nha Trang Resort mang phong cách Á Đông của vùng văn hóa Chăm,kết hợp kiến trúc Pháp cổ điển với mái ngói đỏ hài hòa giữa thiên nhiên.There were signs on the walls of the churches saying it was forbidden to play pelota against them,and the houses in the villages had red tiled roofs, and then the road turned off and commenced to climb and we were going way up close along a hillside, with a valley below and hills stretched off back toward the sea.
Có những tấm bảng được gắn trên bờ tường của nhà thờ viết rằng cấm được chơi pelota ở đây,và các ngôi nhà trong làng có mái ngói màu đỏ, và con đường rẽ ngoặt sang một hướng khác và bắt đầu dốc lên và chúng tôi đang đi sát bên sườn đồi, với một thung lũng nằm bên dưới và những ngọn đồi nối tiếp nhau ngoằn nghèo chạy ra tận biển.The antique tile kitchen paving can choose small-sized monochrome bricks, antique terracotta tile with a small amount of hand-painted flower pieces as a decoration, use the waist line as a color distinction,so as antique red tile to show the natural and ancient style vividly.
Việc lát gạch nhà bếp cổ có thể chọn gạch đơn sắc kích thước nhỏ, gạch đất nung cổ với một lượng nhỏ các mảnh hoa vẽ tay làm trang trí, sử dụng đường thắt lưnglàm điểm nhấn màu sắc, để gạch đỏ cổ kính thể hiện sự tự nhiên và cổ kính phong cách sống động.In the Victorian era, the building had a new façade built.[7]It was subsequently renumbered as 37 Whitehall and is the red tiled façade building at the far right or west end of the structures from Craig Court.
Trong thời đại Victoria, tòa nhà đã có một mặt tiền mới được xâydựng.[ 1] Sau đó, nó được đổi tên thành 37 Whitehall và là tòa nhà mặt tiền lát gạch đỏ ở phía xa bên phải hoặc phía tây của các cấu trúc từ Tòa án Craig.Antique red terracotta tile kitchen.
Nhà bếp ngói đất nung đỏ cổ.Red Pilates Porcelain Tile.
Gạch mờ màu đỏ Pilates.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 111, Thời gian: 0.0396 ![]()
![]()
red tidered tint

Tiếng anh-Tiếng việt
red tile English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Red tile trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Red tile trong ngôn ngữ khác nhau
- Tiếng nhật - 赤瓦
- Người ý - tegole rosse
- Người tây ban nha - de tejas rojas
- Người pháp - tuile rouge
- Na uy - røde fliser
Từng chữ dịch
redtính từđỏhồngreddanh từredtiledanh từgạchngóitileláttileôTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Tiled Roof Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Tiled Roof - Từ điển Anh - Việt - Tratu Soha
-
Tiled Roof Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Tiled Roof (tile Roof)
-
Tiled Roof
-
'tiled Roof' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt
-
'tiled Roof (tile Roof)' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt
-
Tiled Roof
-
Ý Nghĩa Của Tile Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tiled Roof Trong Câu | Các Câu Ví Dụ Từ Cambridge Dictionary
-
Từ điển Anh Việt "tile Roof (tile Roof)" - Là Gì?
-
Roofing Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Roof Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
TILED ROOFS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch