Report đi Với Giới Từ Gì? Report To Sb On Sth?
Có thể bạn quan tâm
Report đi với giới từ gì trong tiếng Anh?Report to sb on sth, Report on something, Report to someone,Report to V hay Ving ? On the report hay in the report
Nội dung chính:
- Report là gì? hay đi với giới từ gì?
- Danh từ
- Động từ
- Thành ngữ
- On the report hay in the report
Report là gì? hay đi với giới từ gì?
Danh từ
report /rɪ.ˈpɔrt/
- Bản báo cáo; biên bản.to give a report on… — báo cáo về…to make a report — làm một bản báo cáo; làm biên bản
- Bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh).weather report — bản dự báo thời tiết
- Tin đồn.the report goes that… the report has it that… — có tin đồn rằng…
- Tiếng tăm, danh tiếng.a man of good report — một người có danh tiếng
- Tiếng nổ (súng… ).the report of a gun — tiếng súng nổ
Động từ
report /rɪ.ˈpɔrt/
- Kể lại, nói lại, thuật lại.to report someone’s words — nói lại lời của aito report a meeting — thuật lại buổi mít tinh
- Báo cáo, tường trình.to report on (upon) something — báo cáo (tường trình) về vấn đề gì
- Viết phóng sự (về vấn đề gì).to report for a broadcast — viết phóng sự cho đài phát thanhto report for a newspaper — viết phóng sự cho một tờ báo
- Đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai).it is reported that — người ta đồn rằngto be well reported of — được tiếng tốt, được mọi người khen nhiều
- Báo, trình báo, tố cáo, tố giác.to report an accident to the police — trình báo công an một tai nạnto report someone to the police — tố giác ai với công an, trình báo ai với công an
Thành ngữ
- to report onself:
- Trình diện (sau một thời gian vắng).to report onself to someone — trình diện với ai
- to report work: Đến nhận công tác (sau khi xin được việc).
On the report hay in the report
So we can say either “in the report” or “on the report.” They differ both when used concretely or abstractly:
- “In the report” concretely means the report is a physical document with something tucked in it.
- “In the report” abstractly means something is included in the text of the report.
- “On the report” concretely means that the report is a physical document and that something is spatially located above and resting on it.
- “On the report” abstractly means that there is discussion or thought or perception, etc. regarding the content of the report.
Từ khóa » Cấu Trúc Của Report
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Report Trong Câu Tiếng AnhTừ
-
Cấu Trúc Bài Báo Cáo Công Việc Bằng Tiếng Anh.
-
Report Ving Hay To V? Nằm Lòng Report Nhanh Nhất Cho Bạn
-
REPORT | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Hướng Dẫn Viết Báo Cáo Bằng Tiếng Anh đơn Giản Mà Hiệu Quả
-
Viết Báo Cáo Tiếng Anh Chuẩn Ghi điểm Với Cấp Trên
-
Report Theo Sau Là To-V Hay V-ing Câu Hỏi 2917051
-
CÁC CẤU TRÚC ĐỂ VIẾT MỘT BÁO... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Report Là Gì? Các Thuật Ngữ Liên Quan đến Report Trong Tiếng Anh Và ...
-
Reported Speech Là Gì? Thành Thạo Cấu Trúc Câu Tường Thuật Trong 5 ...
-
Week 7. Cấu Trúc Của Reports | PDF - Scribd
-
Nghĩa Của Từ Report - Từ điển Anh - Việt
-
Hướng Dẫn Viết Báo Cáo Tiếng Anh (English Report)