Rết - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zet˧˥ | ʐḛt˩˧ | ɹəːt˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹet˩˩ | ɹḛt˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𧏲: rết
- 𧋍: rết, xít, chét
- 𧎴: rết, triết
- 蝎: rết, hạt, rít, yết
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- rét
Danh từ
rết
- Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân. Bị rết cắn sưng lên.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rết”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Thích Từ Rết
-
Rết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rết - Từ điển Việt
-
Rết Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Rết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'rết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Biệt Dược Từ… Con Rết - Công An Nhân Dân
-
Một Số Bài Thuốc Dân Gian Dùng Khi Bị Rết Cắn
-
Xử Trí Vết Rết Cắn.
-
Giải Mã Giấc Mơ Thấy Rết: Điềm Báo Tốt Xấu Và Con Số May Mắn
-
Nằm Mơ Thấy Rết
-
Vị Thuốc Từ Rết Trị được Bệnh Gì? - Báo Quảng Ngãi
-
Ngô Công (Con Rết) - Đặc Điểm, Công Dụng Và Cách Dùng
-
Con Rết Cắn Có Xui Không
-
[PDF] MILLI-PEET, Giới Thiệu Về Cuốn Chiếu - Field Museum