Từ Điển - Từ Rết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rết
rết | dt. (động) C/g. Rít, loại côn-trùng có nhiều chân, đuôi có càng để kẹp, có nọc độc: Đố bây con rết mấy chân, Cầu ô mấy nhịp, chợ Dinh mấy người? (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
rết | - dt Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân: Bị rết cắn sưng lên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rết | dt. Động vật thân dài, gồm nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi chân, có nọc độc: bị rết cắn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rết | dt Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân: Bị rết cắn sưng lên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
rết | đt. Nht. Rít. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
rết | .- d. Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân. Rết lắm chân. Nói sức mạnh do nhiều người họp lại. Cắt chân rết. Cắt khía ở đầu một cái ống bằng bìa hoặc kim loại rồi bẻ gập thành nhiều chân, để dán hoặc hàn cho vững. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
rết | Loài côn-trùng có nhiều chân, nọc độc: Bị rết cắn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
rệt
rêu
rêu
rêu phong cỏ mọc
rêu rao
* Tham khảo ngữ cảnh
Con gà mãi không hề biết mình đã đẻ vào trống không , nó chỉ còn nhớ một thói quen là " cộc tác " một cách hốt hoảng như có ai đuổi bắt và vội vã bay lao vào bụi tre đầy gai góc , rắn rết . |
Nhất là sau trận lụt nhà nào không mất gà , mất ngan , do chuột bọ rắn rết , do chết đói chết rét. |
Con gà mãi không hề biết mình đã đẻ vào trống không , nó chỉ còn nhớ một thói quen là "cộc tác" một cách hốt hoảng như có ai đuổi bắt và vội vã bay lao vào bụi tre đầy gai góc , rắn rết . |
Nhất là sau trận lụt nhà nào không mất gà , mất ngan , do chuột bọ rắn rết , do chết đói chết rét. |
Bây giờ dỏng tai nghe tớ dạy cách coi nhà : muốn không cho bọn chuột bọ rắn rết nào vào trộm cắp được thì cứ dóng cổ lên hò hét tất cả những lúc tớ vắng nhà. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rết
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Rết
-
Rết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rết - Từ điển Việt
-
Rết Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'rết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Rết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Biệt Dược Từ… Con Rết - Công An Nhân Dân
-
Một Số Bài Thuốc Dân Gian Dùng Khi Bị Rết Cắn
-
Xử Trí Vết Rết Cắn.
-
Giải Mã Giấc Mơ Thấy Rết: Điềm Báo Tốt Xấu Và Con Số May Mắn
-
Nằm Mơ Thấy Rết
-
Vị Thuốc Từ Rết Trị được Bệnh Gì? - Báo Quảng Ngãi
-
Ngô Công (Con Rết) - Đặc Điểm, Công Dụng Và Cách Dùng
-
Con Rết Cắn Có Xui Không
-
[PDF] MILLI-PEET, Giới Thiệu Về Cuốn Chiếu - Field Museum