Ride đi Với Giới Từ Gì? Cấu Trúc Và Cách Dùng Ride Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Ride đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng ride trong tiếng Anh như thế nào? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Ride” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Nội dung chính:
- Ride là gì trong Tiếng Anh?
- Ride đi với giới từ gì?
- to ride away
- to ride back
- to ride behind
- to ride down
- to ride of
- to ride out
- to ride over
- to ride up
- to ride for a fall
- to ride off on a side issue
- ride by/past
- ride on sth/sb
- CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG RIDE
Ride là gì trong Tiếng Anh?
ride[raid]danh từsự đi (trên xe cộ; xe khách)(trong các từ ghép) cuộc đi (trên loại xe được nói rõ..)- go for a donkey-ride on the beach
- to go for ride
- a ride on one’s bicycle
- to ride across the highlands
- to ride full speed
- to ride on an elephant
- to ride on someone’s back
- to ride to school
- to ride on the winds
- the moon was riding high
- to ride on the waves
- the ship rides (at anchor )
- to ride easy
- to ride hard
gối lên nhau
- bone ride s
- the ground rides soft
- to ride the desert
- to ride a race
- to ride a horse
- to ride an elephant
- to ride a bicycle
cho cưỡi lên
- to ride a child on one’s back
- ridden by remorse
- ridden by prejudice
- the nightmare rides the sleeper
- to ride the waves
- to ride hell for leather
- to ride to hounds
- to ride a joke a death
- to ride like a tailor
- to ride sandwich (bodkin )
- to ride the whirlwind
- let it ride !
Ride đi với giới từ gì?
to ride away
đi xa bằng ngựato ride back
trở về bằng ngựato ride behind
đi ngựa theo saucưỡi ngựa ngồi sau lưng người khácngồi phía sau (trên ô tô)to ride down
phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai)giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chếtto ride of
đi xa bằng ngựa(thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô)to ride out
vượt qua đượcto ride out the stormvượt qua được bão tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay goto ride over
thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)to ride up
đến bằng ngựato ride for a fall
chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạngto ride off on a side issue
nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chínhride by/past
The hunters came riding by/past on their horses.
ride on sth/sb
When something important, such as your reputation or money, rides on a particular person or thing, it will be won or achieved if that person or thing is successful:
The future of the company now rides on the new managing director. I have a lot of money riding on that horse (= I will win or lose a lot of money if that horse wins or loses the race).
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG RIDE
Khi chúng ta điều khiển các phương tiện có 2 bánh hoặc có yên thì chúng ta có thể dùng động từ ride với các danh từ đó.
Chúng ta không được sử dụng ride cho các phương tiện 4 bánh trở lên thì chúng ta sẽ dùng từ drive nếu bạn là người điều khiển.
Nếu bạn là hành khách thì nên dùng cụm “ride in car” hoặc “ride in trains” hoặc “ride on buses”
VÍ DỤ MINH HỌA
Can you ride a motorbike?
Bạn có thể lái xe mô tô không?
We usually learn to ride a motorbike when we are 18 years old
Chúng tôi thường học
The hunters used to ride on their horses when they hunted in the past
Trước đây thợ săn đã từng cưỡi ngựa khi họ săn bắn
She is unusually intelligent, charming, and then she is pretty, and agile. She swims and rides very well. I highly appreciate her talents.
Cô ấy là một cô gái thông minh, quyến rũ và xinh xắn, và nhanh nhẹn. Cô ấy bơi và cưỡi ngựa rất giỏi. Tôi đánh giá cao các tài năng của cô ấy.
So far, on their daily rides, they had managed to find the new things
Cho đến nay, trên những chuyến đi hàng ngày, họ đã cố gắng tìm ra những điều mới
He picked me up for a ride to supermarket
Anh ấy đón tôi đi siêu thị
The car has fabulous handling, a comfortable ride, and acres of room. The new truck air suspension system provides superb roll stability without compromising the soft ride characteristics of air suspension. The dampers have two settings, the soft for optimum ride quality and the hard for improved handling.
Chiếc xe có khả năng xử lý tuyệt vời, một chuyến đi thoải mái và rộng rãi. Hệ thống treo khí nén mới của xe tải cung cấp độ ổn định cuộn tuyệt vời mà không ảnh hưởng đến các đặc tính êm ái của hệ thống treo khí nén. Bộ giảm chấn có hai chế độ cài đặt, phần mềm để xe có chất lượng tối ưu và phần cứng để cải thiện khả năng xử lý của xe.
Từ khóa » đọng Từ Ride
-
Tra động Từ
-
Ride - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) RIDE
-
Chia động Từ "to Ride" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Động Từ Bất Qui Tắc Ride Trong Tiếng Anh
-
Ride - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ride - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Ride Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ride - Linh Vũ English
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Ride Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Quá Khứ Của Ride
-
"ride" Là Gì? Nghĩa Của Từ Ride Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Động Từ Bất Qui Tắc Ride Trong Tiếng Anh. - MarvelVietnam
-
▷ Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) RIDE