RIGHT, RIGHTB (Hàm RIGHT, RIGHTB) - Microsoft Support
Có thể bạn quan tâm
Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm RIGHT và RIGHTB trong Microsoft Excel.
Mô tả
Hàm RIGHT trả về một hoặc nhiều ký tự cuối cùng trong một chuỗi, dựa vào số ký tự mà bạn chỉ định.
Hàm RIGHTB trả về một hoặc nhiều ký tự cuối cùng trong một chuỗi, dựa vào số byte mà bạn chỉ định.
Quan trọng:
-
Các hàm này có thể không dùng được cho mọi ngôn ngữ.
-
Hàm RIGHT nhằm để dùng trong các ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte đơn (SBCS), còn hàm RIGHTB nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS). Thiết đặt ngôn ngữ mặc định trong máy tính của bạn sẽ ảnh hưởng tới giá trị trả về theo cách như sau:
-
Hàm RIGHT luôn luôn đếm mỗi ký tự là 1, cho dù đó là byte đơn hay byte kép, bất kể thiết đặt ngôn ngữ mặc định là gì.
-
Hàm RIGHTB đếm mỗi ký tự byte kép là 2 khi bạn đã cho phép soạn thảo một ngôn ngữ hỗ trợ DBCS, sau đó đặt nó làm ngôn ngữ mặc định. Nếu không, hàm RIGHTB đếm mỗi ký tự là 1.
Các ngôn ngữ hỗ trợ DBCS bao gồm Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc (Giản thể), Tiếng Trung Quốc (Phồn thể) và Tiếng Hàn Quốc.
Cú pháp
RIGHT(text,[num_chars])
RIGHTB(text,[num_bytes])
Hàm RIGHT và RIGHTB có các đối số sau đây:
-
Text Bắt buộc. Chuỗi văn bản có chứa các ký tự mà bạn muốn trích xuất.
-
Num_chars Tùy chọn. Chỉ rõ số ký tự mà bạn muốn hàm RIGHT trích xuất.
-
Số ký tự phải lớn hơn hoặc bằng không.
-
Nếu số ký tự lớn hơn độ dài của văn bản, hàm RIGHT trả về toàn bộ văn bản.
-
Nếu số ký tự được bỏ qua, thì nó được giả định là 1.
-
-
Num_bytes Tùy chọn. Chỉ rõ số ký tự mà bạn muốn hàm RIGHTB trích xuất, dựa trên byte.
-
Num_bytes phải lớn hơn hoặc bằng không.
-
Nếu num_bytes dài hơn độ dài văn bản, hàm RIGHT trả về tất cả văn bản.
-
Nếu num_bytes bỏ qua, thì nó được giả định là 1.
-
Ví dụ
Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để các công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem toàn bộ dữ liệu.
Dữ liệu | Mô tả | |
---|---|---|
Sale Price | ||
Stock Number | ||
Công thức | Mô tả (Kết quả) | Kết quả |
=RIGHT(A2,5) | 5 ký tự cuối cùng của chuỗi thứ nhất (Price) | Price |
=RIGHT(A3) | Ký tự cuối cùng của chuỗi thứ hai (r) | r |
Từ khóa » Excel Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Excel Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Excel Là Gì, Nghĩa Của Từ Excel | Từ điển Anh - Việt
-
"excel" Là Gì? Nghĩa Của Từ Excel Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
EXCEL - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Excel Là Gì? Tầm Quan Trọng Của Excel Trong Công Việc Và Học Tập
-
EXCEL Là Gì? -định Nghĩa EXCEL | Viết Tắt Finder
-
Làm Quen Với Excel – Excel Là Gì, Excel để Làm Gì - Excel Webkynang
-
Excel Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ : Excel | Vietnamese Translation
-
Excel Là Gì? Công Dụng Của Excel Trong Học Tập, Làm Việc Như Thế Nào?
-
" Excel Nghĩa Là Gì ? Công Dụng Của Excel Trong Học Tập, Làm ...
-
Excel Là Gì - Microsoft Excel - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi
-
Excel Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Excel Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt