Rõ Ràng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ láy âm -ang của rõ.
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zɔʔɔ˧˥ za̤ːŋ˨˩ | ʐɔ˧˩˨ ʐaːŋ˧˧ | ɹɔ˨˩˦ ɹaːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹɔ̰˩˧ ɹaːŋ˧˧ | ɹɔ˧˩ ɹaːŋ˧˧ | ɹɔ̰˨˨ ɹaːŋ˧˧ | |
Từ tương tự
[sửa]- rỡ ràng
Tính từ
[sửa]rõ ràng
- (từ láy) Rất rõ, rất tường tận, cụ thể. Mọi việc đã được chứng minh rõ ràng. Chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi được.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rõ ràng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ láy âm -ang tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Rõ Ràng Là Gì
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Rõ Ràng - Từ điển ABC
-
Rõ Ràng - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Rõ Ràng Là Gì, Nghĩa Của Từ Rõ Ràng | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Rõ Ràng - Từ điển Việt
-
Rõ Ràng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rõ Ràng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'rõ Ràng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Consider - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các Từ ...
-
Minh Bạch Là Gì? Minh Bạch Có ý Nghĩa Ra Sao đối Với Cuộc Sống?
-
50 Cặp Từ đồng Nghĩa Thông Dụng Nhất Không Nên Bỏ Qua
-
Tiếng Việt Lớp 5 Từ đồng Nghĩa - Bí Quyết Học Giỏi Cho Trẻ - Monkey