Rõ Ràng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy âm -ang của .

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɔʔɔ˧˥ za̤ːŋ˨˩ʐɔ˧˩˨ ʐaːŋ˧˧ɹɔ˨˩˦ ɹaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹɔ̰˩˧ ɹaːŋ˧˧ɹɔ˧˩ ɹaːŋ˧˧ɹɔ̰˨˨ ɹaːŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]
  • rỡ ràng

Tính từ

[sửa]

rõ ràng

  1. (từ láy) Rất rõ, rất tường tận, cụ thể. Mọi việc đã được chứng minh rõ ràng. Chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi được.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rõ ràng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rõ_ràng&oldid=2235792” Thể loại:
  • Từ láy âm -ang tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục rõ ràng 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Rõ Ràng Là Gì