Robot – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiêu chuẩn của robot
  • 2 Những điểm cần chú ý của định nghĩa robot Hiện/ẩn mục Những điểm cần chú ý của định nghĩa robot
    • 2.1 Đặc điểm bộ não
    • 2.2 Đặc điểm hình dáng cơ thể
  • 3 Ứng dụng
  • 4 Những định nghĩa khác về robot
  • 5 Tai nạn Hiện/ẩn mục Tai nạn
    • 5.1 Nguyên nhân
    • 5.2 Biện pháp
  • 6 Các cuộc thi robot
  • 7 Chú thích Hiện/ẩn mục Chú thích
    • 7.1 Tài liệu
  • 8 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikiquote
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Đây là một bài viết cơ bản. Nhấn vào đây để biết thêm thông tin. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
ASIMO (2000) Triển lãm Expo 2005, mang hình dạng giống con người nên đôi khi nó cũng được gọi là "người máy ASIMO"
Một phần tự động hóa về
Sơ lược về tự động hóa
Hội chợ thương mại

 • Asia and South Pacific Design Automation Conference  • Design Automation Conference  • Design Automation and Test in Europe  • International Conference on Computer-Aided Design

Giải thưởng

IEEE Robotics and Automation Award

Robot

 • Robot công nghiệp  • Autonomous research robot  • Robot gia dụng

Mục đích chung

 • Nhà thông minh  • Automated cash handling  • Laboratory automation  • Integrated library system  • Broadcast automation  • Mix automation  • Building automation

Mục đích đặc biệt

 • Automated attendant  • Automated guided vehicle  • Automated highway system  • Automated pool cleaner  • Automated reasoning  • Máy rút tiền tự động  • Paint robot  • Automated guided vehicle  • Pop music automation  • Remotely operated underwater vehicle  • Robotic lawn mower  • Telephone switchboard  • Máy bán hàng

Phong trào xã hội

 • Technocracy movement  • The Venus Project

 • The Zeitgeist Movement
  • x
  • t
  • s

Robot hoặc rô-bốt, Rô-bô (tiếng Anh: robot) là một loại máy có thể thực hiện những công việc một cách tự động bằng sự điều khiển của máy tính hoặc các vi mạch điện tử được lập trình. Robot là một tác nhân cơ khí, nhân tạo, thường là một hệ thống cơ khí-điện tử.

Từ ngữ "robot" thường được hiểu với hai nghĩa: robot cơ khí và phần mềm tự hoạt động. Do sự đa dạng mức độ tự động của hệ thống cơ-điện tử mà ranh giới phân chia robot với phần còn lại không được rõ ràng, thể hiện ở quan niệm về định nghĩa robot. Về lĩnh vực Robot, Mỹ và Nhật Bản là những nước đi đầu thế giới về lĩnh vực này.

Thuật ngữ "robot" xuất phát từ tiếng Séc robota, có nghĩa là "lao động cưỡng bức", và từ 'robot' lần đầu tiên được sử dụng để biểu thị một nhân vật hư cấu trong vở kịch "Các Robot Toàn năng của Rossum" (tiếng Séc: Rossumovi Univerzální Roboti) năm 1920 của nhà văn Séc Karel Čapek (tuy nhiên người phát minh thực sự của từ lại là người anh trai Josef Čapek).[1][2][3] Sự phát triển của công nghiệp điện tử dẫn đến sự ra đời của robot tự động điện tử đầu tiên, được tạo ra bởi William Grey Walter ở Bristol, Anh năm 1948, cũng như các công cụ máy tính điều khiển số (CNC) cuối những năm 1940 bởi John T. Parsons và Frank L. Stulen. Robot đầu tiên, kỹ thuật số và lập trình được xây dựng bởi George Devol năm 1954 và được đặt tên là Unimate.[4]

Nếu robot được thể hiện ra hình dạng, hình thái, và những hành vi chuyển động của nó mô phỏng hoặc tạo cảm giác giống như con người thì robot đó thường được gọi là người máy.

Tiêu chuẩn của robot

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày nay, người ta vẫn còn đang tranh cãi về vấn đề: "Một loại máy như thế nào thì đủ tiêu chuẩn để được gọi là một rôbốt?" Một cách gần chính xác, rôbốt phải có một vài (không nhất thiết phải đầy đủ) các đặc điểm sau đây:

  • Không phải là tự nhiên, tức là do con người sáng tạo ra.
  • Có khả năng nhận biết môi trường xung quanh.
  • Có thể tương tác với những vật thể trong môi trường.
  • Có sự thông minh, có khả năng đưa ra các lựa chọn dựa trên môi trường và được điều khiển một cách tự động theo những trình tự đã được lập trình trước.
  • Có khả năng điều khiển được bằng các lệnh để có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của người sử dụng.
  • Có thể di chuyển quay hoặc tịnh tiến theo một hay nhiều chiều.
  • Có sự khéo léo trong vận động.

Những điểm cần chú ý của định nghĩa robot

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc điểm bộ não

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo những kỹ sư rôbốt, hình dáng bên ngoài của máy móc không quan trọng bằng việc hoạt động của nó được điều khiển như cách nào? Hệ thống điều khiển càng có tác dụng bao nhiêu, máy móc càng có khả năng được gọi là rôbốt bấy nhiêu. Một đặc điểm tiêu biểu để phân biệt robot nữa đó là khả năng đưa ra các lựa chọn. Càng có khả năng đưa ra nhiều lựa chọn để giải quyết một vấn đề bao nhiêu, robot càng được đánh giá cao.

Ví dụ:

Hình vẽ minh họa robot thám hiểm tự hành (rover) mang tên Curiosity đã đổ bộ lên sao Hỏa ngày 6 tháng 8 năm 2012, trong dự án Phòng thí nghiệm khoa học Sao Hỏa.
  • Các loại đồng hồ đo của xe hơi (tốc độ, quãng đường,...) không bao giờ được xem như là một robot.
  • Những chiếc xe đồ chơi được điều khiển bằng sóng radio gần như hoàn toàn không được gọi là robot mặc dù thỉnh thoảng nó vẫn được gọi là rôbốt điều khiển từ xa.
  • Một chiếc xe hơi với máy tính gắn bên trong có khá năng tự động lái (Bigtrak) theo những trình tự đã được lập trình sẵn có thể được gọi là robot.
  • Xe điều khiển tự động có thể cảm nhận môi trường xung quanh, đưa ra các quyết định cho xe chuyển động dựa trên cơ sở những thông tin mà nó cảm nhận được thì hoàn toàn được gọi là robot.
  • Xe có giác quan (KTTT) trong truyện giả tưởng có khả năng đưa ra quyết định, đánh dấu đường đi và có thể giao tiếp với con người thật sự là một rôbốt.

Đặc điểm hình dáng cơ thể

[sửa | sửa mã nguồn]
EveR-2 là một phần của một loạt các robot hình người nữ được tạo ra bởi Viện Công nghệ Công nghiệp Hàn Quốc

Tuy nhiên, theo nhiều người, nếu một cái máy có thể tự động hóa được, đặc biệt nếu nó là một bộ phận giống tay, chân hoặc là một cỗ máy có tay chân (cánh tay robot) hoặc có khả năng xoay tròn thì được gọi là robot. Trong trường hợp robot mang hình dáng bên ngoài như con người còn được gọi là người máy.

Những ví dụ được gọi là robot:

  • Dương cầm điện tử cũng có thể được gọi là robot.
  • Máy phay CNC nhiều lúc cũng được gọi là robot.
  • Cánh tay tự động ở nhà máy là robot.
  • Đồ chơi cơ khí giống người (Roboraptor) là robot.
  • Dạng robot giống người hoặc mang hình dáng bên ngoài giống người (người máy như Asimo) hoàn toàn được gọi là robot.

Có một ví dụ rất thú vị: máy phay CNC 3 trục có hệ thống điều khiển rất giống với cánh tay robot nhưng nó vẫn thường được gọi là một cái máy. Rõ ràng, việc có tay hay chân của robot đã tạo ra sự khác biệt giữa các loại máy móc. Tuy nhiên, việc có hình dáng giống người chưa đủ cơ sở để khẳng định một máy móc là robot. robot là một loại máy có khả năng thực hiện được một công việc nào đó cho dù công việc đó có hiệu quả hay không. Vì vậy, một con robot đồ chơi trẻ em bằng nhựa dù có hình dạng giống Asimo nhưng không bao giờ là một robot.

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Robot thường được dùng nhiều trong các lĩnh vực như y học, nghiên cứu khoa học, thể thao, quân sự, giúp đỡ người khuyết tật...

Những định nghĩa khác về robot

[sửa | sửa mã nguồn]
Những robot tự động trong công nghiệp và nhà máy

Không có một định nghĩa nào về robot có thể thuyết phục tất cả mọi người, nên robot còn có những cách định nghĩa khác như sau:

  • Tiêu chuẩn quốc tế ISO 8373 định nghĩa robot như sau: "Đó là một loại máy móc được điều khiển tự động, được lập trình sẵn, sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau, có khả năng vận động theo nhiều hơn 3 trục, có thể cố định hoặc di động tùy theo những ứng dụng của nó trong công nghiệp tự động."
  • Joseph Engelberger, một người tiên phong trong lĩnh vực robot công nghiệp nhận xét rằng: "Tôi không thể định nghĩa robot, nhưng tôi biết loại máy móc nào là robot khi tôi nhìn thấy nó!!".
  • Từ điển Cambridge trực tuyến định nghĩa robot rằng: "Đó là một loại máy có thể thực hiện những công việc một cách tự động bằng sự điều khiển của máy tính".
  • Người máy hay robot là công cụ cơ điện tử, thủy lực, nhân tạo, ảo,... thay thế con người trong công nghiệp hay môi trường nguy hiểm. robot còn là công cụ để giúp con người giải trí, tìm hiểu khoa học.

Tai nạn

[sửa | sửa mã nguồn]

Tuy người máy có thể giúp con người rất nhiều trong những công việc mà con người không thể làm nhưng trong khi sử dụng người máy đồng thời cũng xảy ra những tai nạn đáng tiếc. Tháng 9 năm 1978 ở Nhật Bản, đã xảy ra một vụ việc mà người máy làm nghề cắt gọt đã cắt chết một người. Vụ này đã trở thành lần đầu tiên người máy đã trở thành kẻ sát nhân trong lịch sử được ghi nhận. Năm 1981 vẫn ở Nhật Bản cũng đã xảy ra vụ tương tự.[5]

Nguyên nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều nhà chuyên môn sau khi nghiên cứu đã nhận xét. Việc người máy bỗng trở nên mất kiểm soát là do các linh kiện trong hệ thống bị bất ngờ gặp trục trặc hoặc hệ thống điện tử bị nhiễm sóng điện tử nặng. Vì sự việc xảy ra quá nhanh nên khó lòng kiểm soát được vụ việc.[6]

Biện pháp

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau những tai nạn, con người càng thận trọng hơn với việc sử dụng người máy. Ở nhiều nước hiện đại, đã sản xuất và sử dụng người máy, đã đặt ra các luật lệ và quy tắc an toàn khi sử dụng hay sản xuất người máy. Đồng thời tăng cường các hệ thống của người máy nhằm hạn chế tối đa các bộ phận bị trục trặc.[7]

Không dừng ở đó, mối lo ngại về người máy quá thông minh có thể làm phản và tạo ra một cuộc chiến tranh khổng lồ đã được tưởng tượng như trong phim Kẻ hủy diệt vì thế nhà văn viễn tưởng Asimov đã ra 3 luật để nhằm đảo bảo an toàn cho loài người.

  • Điều 1: Trong bất cứ trường hợp nào người máy cũng không được gây thương vong cho con người, hoặc thấy người lâm nạn mà khoanh tay đứng nhìn.
  • Điều 2: Trong mọi trường hợp, người máy phải phục tùng mệnh lệnh của con người, nhưng khi mệnh lệnh đó trái với điều 1 thì cho phép không thi hành.
  • Điều 3: Dưới tiền đề không làm trái với quy định ở điều 1 và điều 2, người máy có quyền bảo vệ bản thân mình.[8]

Các cuộc thi robot

[sửa | sửa mã nguồn]
  • ROBOCON là cuộc thi chế tạo robot của sinh viên khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
  • RoboCup là một cuộc thi robot được tổ chức tại Trung Quốc

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ivan Margolius,'The Robot of Prague', Newsletter, The Friends of Czech Heritage no. 17, Autumn 2017, pp. 3 - 6. https://czechfriends.net/images/RobotsMargoliusJul2017.pdf Lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2017 tại Wayback Machine
  2. ^ Karel Capek – Who did actually invent the word "robot" and what does it mean? at capek.misto.cz – archive
  3. ^ Kurfess, Thomas R. (ngày 1 tháng 1 năm 2005). "Robotics and Automation Handbook". Taylor & Francis. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016 – qua Google Books.
  4. ^ Pearce, Jeremy. "George C. Devol, Inventor of Robot Arm, Dies at 99", The New York Times, ngày 15 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012. "In 1961, General Motors put the first Unimate arm on an assembly line at the company's plant in Ewing Township, N.J., a suburb of Trenton. The device was used to lift and stack die-cast metal parts taken hot from their molds."
  5. ^ Trong cuốn thế giới khoa học, tin học tr. 473
  6. ^ Trong cuốn thế giới khoa học, tin học tr. 474
  7. ^ Trong cuốn thế giới khoa học, tin học tr. 475
  8. ^ Trong cuốn thế giới khoa học, tin học tr. 488

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Glaser, Horst Albert and Rossbach, Sabine: The Artificial Human, Frankfurt/M., Bern, New York 2011 "The Artificial Human"
  • TechCast Article Series, Jason Rupinski and Richard Mix, "Public Attitudes to Androids: Robot Gender, Tasks, & Pricing"
  • Cheney, Margaret [1989:123] (1981). Tesla, Man Out of Time. Dorset Press. New York. ISBN 0-88029-419-1
  • Craig, J.J. (2005). Introduction to Robotics. Pearson Prentice Hall. Upper Saddle River, NJ.
  • Gutkind, L. (2006). Almost Human: Making Robots Think. New York: W. W. Norton & Company, Inc.
  • Needham, Joseph (1986). Science and Civilization in China: Volume 2. Taipei: Caves Books Ltd.
  • Sotheby's New York. The Tin Toy Robot Collection of Matt Wyse, (1996)
  • Tsai, L. W. (1999). Robot Analysis. Wiley. New York.
  • DeLanda, Manuel. War in the Age of Intelligent Machines. 1991. Swerve. New York.
  • Journal of Field Robotics[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikiquote có bộ sưu tập danh ngôn về: Robot
  • Tư liệu liên quan tới Robots tại Wikimedia Commons
  • Robot tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
  • Robotics trên DMOZ
  • Robot tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Robot học
Bài viết chính
  • Đại cương
  • từ điển thuật ngữ
  • Bảng kê
  • Lịch sử
  • Tương lai
  • Địa lý
  • Nhà kỷ niệm những robot nổi tiếng
  • Đạo đức
  • Luật
  • Các cuộc thi AI
Robot
  • Anthropomorphic
    • Giống người
    • Android
    • Cyborg
  • Claytronics
  • Animatronic
  • Công nghiệp
  • Có khớp nối
    • Cánh tay
  • Gia dụng
  • Giải trí
  • Tung hứng
  • Quân sự
  • Y tế
  • Dịch vụ
  • Hỗ trợ người khuyết tật
  • Nông nghiệp
  • Dịch vụ thức ăn
  • Bán lẻ
  • Robot học BEAM
  • Robot học mềm
  • Thiết bị không người lái
Phân loại
  • Phương tiện trên không
  • Phương tiện dưới đất
  • Robot di động
    • dẫn đường
  • Microbotics
  • Nanorobotics
  • Tàu vũ trụ robot
    • Thăm dò không gian
  • Leo cây
  • Lặn
Sự vận động
  • Theo dấu
  • Đi bộ
    • Sáu chân
  • Leo trèo
  • Xe một bánh tự cân bằng
Ngiên cứu
  • Sự tiến hóa
  • Các dụng cụ
  • Giả lập
  • Suite
  • nguồn mở
  • Phần mềm
  • Đáp ứng
  • Phát triển
  • Hệ biến hóa
  • Phổ biến
Liên quan
  • Thất nghiệp công nghệ
  • Robot hư cấu
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Máy móc
Máy cơ đơn giản
  • Mặt phẳng nghiêng
  • Đòn bẩy
  • Ròng rọc
  • Screw
  • Nêm
  • Wheel and axle
Đồng hồ
  • Đồng hồ nguyên tử
  • Chronometer
  • Đồng hồ quả lắc
  • Quartz clock
Máy nén khí và Máy bơm
  • Vít Archimedes
  • Eductor-jet pump
  • Hydraulic ram
  • Máy bơm
  • Trompe
  • Bơm chân không
ECE
  • Động cơ hơi nước
  • Động cơ Stirling
ICE
  • Động cơ tuốc bin khí
  • Reciprocating engine
  • Rotary engine
  • Nutating disc engine
Linkages
  • Pantograph
  • Peaucellier-Lipkin
Tua bin
  • Động cơ tuốc bin khí
  • Động cơ phản lực không khí
  • Tựa tuốc-bin
  • Động cơ tuốc bin hơi nước
  • Tuốc bin nước
  • Turbine gió
  • Cối xay gió
Aerofoil
  • Buồm
  • Wing
  • Rudder
  • Flap
  • Propeller
Điện tử
  • Đèn điện tử chân không
  • Transistor
  • Diode
  • Điện trở
  • Tụ điện
  • Cuộn cảm
Xe
  • Ô tô
Miscellaneous
  • Mecha
  • Robot
  • Máy nông nghiệp
  • Seed-counting machine
  • Máy bán hàng
  • Đường hầm gió
  • Check weighing machines
  • Riveting machines
Springs
  • Spring_(device)
  • x
  • t
  • s
Công nghệ
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
  • Kỹ thuật nông nghiệp
  • Nuôi trồng thủy sản
  • Khoa học thủy sản
  • Hóa thực phẩm
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Vi sinh thực phẩm
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ hạn chế sử dụng di truyền
  • Công nghệ thông tin và truyền thông trong nông nghiệp
  • Dinh dưỡng
Công nghệ y sinh học
  • Tin sinh học
  • Biomechatronics
  • Kỹ thuật y sinh
  • Công nghệ sinh học
  • Tin hóa học
  • Kỹ thuật di truyền
  • Khoa học chăm sóc sức khỏe
  • Nghiên cứu y học
  • Công nghệ y học
  • Y học nano
  • Khoa học thần kinh
  • Công nghệ thần kinh
  • Dược lý học
  • Công nghệ sinh sản
  • Kỹ thuật mô
Xây dựng
  • Kỹ thuật âm thanh
  • Kỹ sư kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ trong nhà
  • Facade engineering
  • Fire protection engineering
  • Safety engineering
  • Sanitary engineering
  • Structural engineering
Công nghệ giáo dục
  • Phần mềm giáo dục
  • Giáo dục trực tuyến
  • Information and communication technologies in education
  • Impact of technology on the educational system
  • Virtual campus
Công nghệ năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Công nghệ hạt nhân
  • Kỹ thuật xăng dầu
  • Công nghệ năng lượng mềm
Công nghệ môi trường
  • Công nghệ sạch
  • Công nghệ than sạch
  • Thiết kế sinh thái
  • Kỹ thuật sinh thái
  • Công nghệ Eco
  • Kỹ thuật môi trường
  • Khoa học kỹ thuật môi trường
  • Công trình xanh
  • Công nghệ nano xanh
  • Kỹ thuật cảnh quan
  • Năng lượng tái tạo
  • Thiết kế bền vững
  • Kỹ thuật bền vững
Công nghệ công nghiệp
  • Tự động hóa
  • Tin học kinh tế
  • Quản lý kỹ thuật
  • Kỹ thuật doanh nghiệp
  • Kỹ thuật tài chính
  • Công nghệ sinh học công nghiệp
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Luyện kim
  • Kỹ thuật khai thác mỏ
  • Năng suất cải thiện công nghệ
  • Ma sát học
CNTT và truyền thông
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Broadcast engineering
  • Kỹ thuật máy tính
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ tài chính
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ âm nhạc
  • Ontology engineering
  • RF engineering
  • Công nghệ phần mềm
  • Kỹ thuật viễn thông
  • Công nghệ hình ảnh
  • Kỹ thuật Web
Công nghệ quân sự
  • Tác chiến điện tử
  • Thông tin liên lạc quân sự
  • Công binh
  • Công nghệ tàng hình
Giao thông Vận tải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kiến trúc hàng hải
  • Công nghệ vũ trụ
  • Kỹ thuật giao thông
Khoa học ứng dụng khác
  • Chất làm lạnh
  • Electro-optics
  • Điện tử học
  • Kỹ thuật địa chất
  • Vật lý kỹ thuật
  • Thủy lực học
  • Khoa học vật liệu
  • Vi chế
  • Kỹ thuật nano
Khoa học kỹ thuật khác
  • Kỹ thuật âm thanh
  • Kỹ thuật sinh hóa
  • Kỹ thuật gốm sứ
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật Polymer
  • Kiểm soát kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Công nghệ giải trí
  • Địa kỹ thuật
  • Kỹ thuật thủy lực
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Cơ điện tử
  • Kỹ thuật quang học
  • Kỹ thuật Protein
  • Công nghệ lượng tử
  • Tự động hóa
    • Robot
  • Hệ thống kỹ thuật
Thành phần
  • Công trình hạ tầng xã hội
  • Sáng chế
    • Biên niên sử các sáng chế
  • Tri thức
  • Máy móc
  • Kỹ năng
    • Nghề
  • Dụng cụ
    • Gadget
Thang đo
  • Công nghệ femto
  • Công nghệ pico
  • Công nghệ nano
  • Công nghệ micro
  • Kỹ thuật Macro
  • Kỹ thuật Megascale
Lịch sử công nghệ
  • Outline of prehistoric technology
  • Neolithic Revolution
  • Ancient technology
  • Medieval technology
  • Renaissance technology
  • Cách mạng công nghiệp
    • Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
  • Jet Age
  • Digital Revolution
  • Information Age
Các lý thuyết công nghệ,các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
    • Danh sách
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
    • Danh sách vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote
  • x
  • t
  • s
Chủ đề liên quan đến Khuyết tật
Một số khuyết tật cơ bản:Khiếm thị • Khuyết tật ngôn ngữ • Khuyết tật phát triển • Khiếm thính • Khuyết tật thể chất • Khuyết tật trí tuệ
Nguyên nhân:Tai nạn • Chiến tranh • Bệnh lý bẩm sinh • Chấn thương • Bệnh
Hỗ trợ người khuyết tật :An sinh xã hội • Robot • Xe lăn • Ngôn ngữ ký hiệu • Máy trợ thính • Gậy chống • Gậy trắng • Cơ quan nhân tạo • Động vật trợ giúp • Chữ Braille
Khác:Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á • Trường dạy nghề trẻ em khuyết tật huyện Giao Thủy • Trung tâm giáo dục đặc biệt dành cho trẻ em khiếm thị L. Braille ở Bydgoszcz • DRD Việt Nam • Thế vận hội dành cho người khuyết tật • Công ước Quốc tế về Quyền của Người Khuyết tật • Thể thao người khuyết tật
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
  • FAST
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
    • 2
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Robot&oldid=74597189” Thể loại:
  • Người khuyết tật
  • Robot
  • Tự động hóa
  • Điều khiển học
  • Khoa học trong văn hóa đại chúng
  • Từ mới thập niên 1920
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài cơ bản
  • Bài có liên kết hỏng
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
  • Bài viết chứa liên kết DMOZ
  • Bài cơ bản dài trung bình
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Robot 137 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Của Robot