Rốn – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rốn
Rốn của con người là một khu vực nổi hoặc rỗng sau khi tách dây rốn.
Chi tiết
Tiền thânDây rốnDuctus venosus[cần dẫn nguồn]
Động mạchĐộng mạch rốn
Tĩnh mạchTĩnh mạch rốn
Định danh
LatinhUmbilicus
MeSHD014472
TAA01.2.04.005
FMA61584
Thuật ngữ giải phẫu[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Rốn thực chất là một vết sẹo[1] trên bụng ở chỗ từng nối với nhau thai. Tất cả các loài động vật có vú thuộc lớp phụ Eutheria đều có rốn, trong đó đáng chú ý là loài người[2]. Rốn của các loài động vật khác thì nhẵn và phẳng hơn, hầu hết chỉ là một đường thẳng và thường bị lông che khuất.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ins and outs of a beautiful belly button; As Katie Holmes shocks navel-gazers...[liên kết hỏng]
  2. ^ "Important Facts About Navel". Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ "The Ins and Outs of Belly Buttons". Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Tra rốn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • Belly Button Lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2017 tại Wayback Machine Belly Button Discharge
  • Navelage Lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2012 tại Wayback Machine
  • Novel notion - Some navel intelligence - The Vindicator
  • Navel Gazer
  • Belly Button Bonanza
  • Bollywood Navel Mela
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu người
Đầu (người) • Trán  • Tai  • Hàm (người)  • Mặt (Má  • Mắt người  • Mũi người  • Miệng  • Cằm)  • Vùng chẩm  • Da đầu  • Thái dương  • Gáy
Cổ • Cổ họng  • Táo Adam
Thân • Ngực (Vú · Núm vú · Quầng vú)  • Bụng (Rốn)  • Lưng người  • Xương chậu (Cơ quan sinh dục)
Chi (người)
Chi trên • Vai

 • Cánh tay  • Nách  • Khuỷu tay  • Cẳng tay  • Cổ tay

 • Bàn tay:  • Ngón tay  • Ngón cái  • Ngón trỏ  • Ngón giữa  • Ngón áp út  • Ngón út
Chi dưới/(xem Chân người) • Hông

 • Mông  • Bắp đùi  • Đầu gối  • Bắp chân  • Đùi  • Mắt cá chân  • Gót chân  • Chân  • Háng  • Ngón chân:  • Ngón chân cái  • Ngón chân trỏ  • Ngón chân giữa  • Ngón chân áp út  • Ngón chân út

 • Bàn chân
Stub icon

Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Rốn&oldid=71496422” Thể loại:
  • Sơ khai y học
  • Bụng
  • Ổ bụng
Thể loại ẩn:
  • Trang có thuộc tính chưa giải quyết
  • Bài có liên kết hỏng
  • Bài viết có trích dẫn không khớp
  • Bản mẫu hộp thông tin giải phẫu học sử dụng các tham số không được hỗ trợ
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Rốn 112 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Rốn Rốn