"rủ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Rủ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"rủ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rủ

- đg. Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình: Rủ nhau đi cấy đi cày (cd).

- t. Buông thõng: Trướng rủ màn che.

nđg. Bảo người khác cùng làm với mình. Rủ bạn đi học. Rủ nhau đi xem phim.nđg. Buông, thả xuống. Liễu rủ trên mặt hồ. Cả nước để tang, treo cờ rủ.

xem thêm: dỗ, rủ, gạ, gạ gẫm, dỗ dành, dụ dỗ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

rủ

rủ
  • Call for (someone and ask him to go or do something with one)
    • Rủ nhau đi cày: To call for each other and go ploughing together
  • Hang down
    • Trướng rủ màn che: Hanging baldachin and curtain
    • Cờ rủ: Flag at half-mast
    • Rủ lòng thương: To have compassion for, to feel pity for, to have mercy on

Từ khóa » đi Rủ Là Gì