Ruốc Thịt Lợn

  • Trang chủ
  • Giới thiệu phần mềm
    • Giới thiệu phần mềm
    • Hiệu quả sử dụng
    • Các căn cứ xây dựng
    • So sánh với các phần mềm khác
    • Bảng giá triển khai
    • Hợp đồng sử dụng
  • Tin tức dinh dưỡng
    • Giáo dục - Học hành
    • Thông tin dinh dưỡng
    • Chăm sóc - Nuôi dạy trẻ
    • Bữa ăn ngon cho bé
  • Khuyến nghị định mức dinh dưỡng
    • Định mức năng lượng
    • Định mức chất đạm
    • Định mức chất béo
    • Định mức bột đường
    • Định mức chất vi lượng
    • Một số định mức P:L:G
  • Thực đơn cho bé
    • Thực đơn mùa xuân
    • Thực đơn mùa hạ
    • Thực đơn mùa thu
    • Thực đơn mùa đông
Thành phần dinh dưỡng có trong 100 gam thực phẩm ăn được

Ruốc thịt lợn

(Tỷ lệ phần trăm ăn được: 100%)

Nhóm thực phẩm: Động vật

Loại thực phẩm: Thịt và sản phẩm chế biến

1. Thành phần chính:

Năng lượng (Kcal) Trọng lượng chất đạm (gam) Trọng lượng chất béo (gam) Trọng lượng chất bột đường (gam) Trọng lượng Cellulose(gam) Trọng lượng Tro(gam)
396 46.6 20.3 0 0 7.3

2. Thành phần muối khoáng:

Calci (mg) Phosphor (mg) Sắt (mg)
28.5 15.5 0.3

3. Thành phần Vitamin:

Vitamin A (mcg) Vitamin Beta-carôten (mcg) Vitamin B1 (mg) Vitamin B2 (mg) Vitamin PP (mg) Vitamin C (mg)
0 0 0 0 0 0

Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam của Bộ Y tế, Viện dinh dưỡng do nhà xuất bản Y học xuất bản năm 2007

Các thực phẩm khác cùng loại
  • 1. Chả Mọc
  • 2. Thịt chim bồ câu
  • 3. Xương Ống Lợn
  • 4. Thịt lợn Mông sấn
  • 5. Sườn lợn
  • 6. Thịt Ngan
  • 7. Thịt Gà loại 1
  • 8. Giò Sống
  • 9. Chả Mọc
  • 10. Xương Khe
  • 11. Sườn lợn (bỏ xương)
  • 12. Thịt nạc vai
  • 13. Thịt bê mỡ
  • 14. Thịt bê nạc
  • 15. Thịt bò loại I
  • 16. Thịt bò loại II
  • 17. Thịt bồ câu ra ràng
  • 18. Thịt chó sấn
  • 19. Thịt chó vai
  • 20. Thịt cừu
  • 21. Thịt dê (nạc)
  • 22. Thịt gà rừng
  • 23. Thịt gà ta
  • 24. Thịt gà tây
  • 25. Thịt hươu
  • 26. Thịt lợn mỡ
  • 27. Thịt lợn nạc
  • 28. Thịt lợn ba chỉ sấn
  • 29. Thịt ngỗng
  • 30. Thịt ngựa
  • 31. Thịt thỏ nhà
  • 32. Thịt thỏ rừng
  • 33. Thịt trâu bắp
  • 34. Thịt trâu cổ
  • 35. Thịt trâu đùi
  • 36. Thịt trâu thăn
  • 37. Thịt vịt
  • 38. Bầu dục bò
  • 39. Bầu dục lợn (cật lợn)
  • 40. Bì lợn
  • 41. Chân giò lợn (bỏ xương)
  • 42. Dạ dày bò
  • 43. Dạ dày lợn
  • 44. Đầu bò
  • 45. Đầu lợn
  • 46. Đuôi bò
  • 47. Đuôi lợn
  • 48. Gan bò
  • 49. Gan gà
  • 50. Gan lợn
  • 51. Gan vịt
  • 52. Gân chân bò
  • 53. Lưỡi bò
  • 54. Lưỡi lợn
  • 55. Lòng lợn (ruột già)
  • 56. Lòng lợn (ruột non)
  • 57. Mề gà
  • 58. óc bò
  • 59. óc lợn
  • 60. Phổi bò
  • 61. Phổi lợn
  • 62. Sườn lợn (bỏ xương)
  • 63. Tai lợn
  • 64. Tim bò
  • 65. Tim gà
  • 66. Tim lợn
  • 67. Tiết bò
  • 68. Tiết lợn luộc
  • 69. Tiết lợn sống
  • 70. Tủy xương bò
  • 71. Tủy xương lợn
  • 72. Ba tê
  • 73. Chả lợn
  • 74. Chả quế lợn
  • 75. Dăm bông lợn
  • 76. Dồi lợn
  • 77. Giò bò
  • 78. Giò lụa
  • 79. Giò thủ lợn
  • 80. Lạp xường
  • 81. Nem chạo
  • 82. Nem chua
  • 83. Thịt bò khô
  • 84. Thịt trâu khô
  • 85. Xúc xích
  • 86. Bột cóc
  • 87. Châu chấu
  • 88. ếch
  • 89. Nhộng

Đăng nhập hệ thống

Tên đăng nhập: Mật khẩu: Ghi nhớ? Đăng nhập

Tra cứu dinh dưỡng thực phẩm

Gia vị, nước chấm
  • 1. Ngô tươi ( Ngô non)
  • 2. Mì Chính
  • 3. Củ sả
  • 4. Tương ngô
  • 5. Tương nếp
  • 6. Tương ớt
  • 7. Xì dầu
  • 8. Hạt nêm
  • 9. Bột Canh Hà Nội
  • 10. Hạt nêm Knorr
  • 11. Nước tương Tam Thái Tử Nhất Ca
  • 12. Roi
  • 13. Cary bột
  • 14. Gừng khô
  • 15. Gừng tươi
  • 16. Hạt tiêu
  • 17. Muối
  • 18. Nghệ khô
  • 19. Nghệ tươi
  • 20. ớt khô bột
  • 21. Riềng
  • 22. Magi
  • 23. Mắm tôm đặc
  • 24. Mắm tôm loãng
  • 25. Mắm tép chua
  • 26. Nước mắm (loại đặc biệt)
  • 27. Nước mắm loại I
  • 28. Nước mắm loại II
  • 29. Nước mắm cô
  • 30. Nước mắm Phan Thiết
  • 31. Nước nắm cá
  • 32. Bột Canh Thịt Heo
  • 33. Bột canh Hải Châu
  • 34. Nước mắm Nam Ngư
  • Ngũ cốc và sản phẩm chế biến
  • 1. Bánh Tráng mỏng
  • 2. Mì Gạo Khô
  • 3. Bột Năng
  • 4. Bánh cuốn
  • 5. Ngô vàng hạt khô
  • 6. Bánh bao
  • 7. Bánh đa nem
  • 8. Bánh đúc
  • 9. Bánh mỳ
  • 10. Bánh phở
  • 11. Bánh quẩy
  • 12. Bỏng ngô
  • 13. Bột gạo nếp
  • 14. Bột gạo tẻ
  • 15. Bột mì
  • 16. Bột ngô vàng
  • 17. Bún
  • 18. Cốm
  • 19. Mỳ sợi
  • 20. Ngô nếp luộc
  • 21. Mì Phở
  • 22. Bánh Hòn
  • 23. Mì Trứng Cao Cấp MEIZAN
  • 24. Mì Ý DIVELLA 500g
  • 25. Miến
  • 26. Bột cốt dừa
  • 27. Bánh Giò
  • 28. Bột rau câu AGAR
  • 29. Bánh Gạo
  • 30. Hủ Tiếu Khô ViFON
  • 31. Bánh Giầy
  • 32. Bánh Canh
  • 33. Bánh tẻ
  • 34. Gạo Lứt
  • 35. Bột chiên ngô khoai tây
  • 36. Nui
  • 37. Bánh Rán
  • 38. Bột Năng đa dụng Meizan
  • 39. Bánh Đa
  • 40. Gạo Tám Điện Biên
  • 41. Gạo nếp máy
  • 42. Mì ăn liền
  • 43. Gạo nếp cái
  • 44. Gạo tẻ giã
  • 45. Gạo tẻ máy
  • 46. Kê
  • Thịt và sản phẩm chế biến
  • 1. Thịt bê mỡ
  • 2. Thịt bê nạc
  • 3. Thịt bò loại I
  • 4. Thịt bò loại II
  • 5. Thịt bồ câu ra ràng
  • 6. Thịt chó sấn
  • 7. Thịt chó vai
  • 8. Thịt cừu
  • 9. Thịt dê (nạc)
  • 10. Thịt gà rừng
  • 11. Thịt gà ta
  • 12. Thịt gà tây
  • 13. Thịt hươu
  • 14. Thịt lợn mỡ
  • 15. Thịt lợn nạc
  • 16. Thịt lợn ba chỉ sấn
  • 17. Thịt ngỗng
  • 18. Thịt ngựa
  • 19. Thịt thỏ nhà
  • 20. Thịt thỏ rừng
  • 21. Thịt trâu bắp
  • 22. Thịt trâu cổ
  • 23. Thịt trâu đùi
  • 24. Thịt trâu thăn
  • 25. Thịt vịt
  • 26. Bầu dục bò
  • 27. Bầu dục lợn (cật lợn)
  • 28. Bì lợn
  • 29. Chân giò lợn (bỏ xương)
  • 30. Dạ dày bò
  • 31. Dạ dày lợn
  • 32. Đầu bò
  • 33. Đầu lợn
  • 34. Đuôi bò
  • 35. Đuôi lợn
  • 36. Gan bò
  • 37. Gan gà
  • 38. Gan lợn
  • 39. Gan vịt
  • 40. Gân chân bò
  • 41. Lưỡi bò
  • 42. Lưỡi lợn
  • 43. Lòng lợn (ruột già)
  • 44. Lòng lợn (ruột non)
  • 45. Mề gà
  • 46. óc bò
  • 47. óc lợn
  • 48. Phổi bò
  • 49. Phổi lợn
  • 50. Sườn lợn (bỏ xương)
  • 51. Tai lợn
  • 52. Tim bò
  • 53. Tim gà
  • 54. Tim lợn
  • 55. Tiết bò
  • 56. Tiết lợn luộc
  • 57. Tiết lợn sống
  • 58. Tủy xương bò
  • 59. Tủy xương lợn
  • 60. Ba tê
  • 61. Chả lợn
  • 62. Chả quế lợn
  • 63. Dăm bông lợn
  • 64. Dồi lợn
  • 65. Giò bò
  • 66. Giò lụa
  • 67. Giò thủ lợn
  • 68. Lạp xường
  • 69. Nem chạo
  • 70. Nem chua
  • 71. Ruốc thịt lợn
  • 72. Thịt bò khô
  • 73. Thịt trâu khô
  • 74. Xúc xích
  • 75. Bột cóc
  • 76. Châu chấu
  • 77. ếch
  • 78. Nhộng
  • 79. Thịt Ngan
  • 80. Sườn lợn
  • 81. Thịt lợn Mông sấn
  • 82. Thịt chim bồ câu
  • 83. Chả Mọc
  • 84. Xương Ống Lợn
  • 85. Xương Khe
  • 86. Thịt Gà loại 1
  • 87. Giò Sống
  • 88. Chả Mọc
  • 89. Thịt nạc vai
  • 90. Sườn lợn (bỏ xương)
  • Dầu, mỡ, bơ
  • 1. Dầu cá RaneeKids
  • 2. Dầu ăn Neptune
  • 3. Dầu ăn SIMPLY
  • 4. Dầu ăn GoldWin
  • 5. Dầu Chuối
  • 6. Dầu ăn Meizan
  • 7. Dầu ăn Neptune Gold
  • 8. Bơ
  • 9. Dầu thực vật
  • 10. Mỡ lợn muối
  • 11. Mỡ lợn nước
  • Rau, quả, củ dùng làm rau
  • 1. Nấm Tuyết hoa
  • 2. Lá Giang
  • 3. Rau Sâm đất
  • 4. Bí Ngòi Xanh
  • 5. Dưa muối
  • 6. Cải Thảo
  • 7. Quả đậu bắp
  • 8. Rau Ngót Nhật
  • 9. Bí đao (Bí xanh)
  • 10. Rong Biển
  • 11. Rau Bầu đất
  • 12. Dứa ta
  • 13. Rau Mầm
  • 14. Cải Thảo
  • 15. Bầu
  • 16. Đậu đỏ
  • 17. Ngô Ngọt
  • 18. Hành củ khô
  • 19. Rau Chùm Ngây tươi
  • 20. Bí ngô
  • 21. Cà bát
  • 22. Cà chua
  • 23. Cà pháo
  • 24. Cà rốt
  • 25. Cà rốt khô
  • 26. Cà tím
  • 27. Cải bắp
  • 28. Cải bắp đỏ
  • 29. Cải bắp khô
  • 30. Cải cúc
  • 31. Cải soong
  • 32. Cải thìa (cải trắng)
  • 33. Rau cải canh
  • 34. Cần ta
  • 35. Cần tây
  • 36. Chuối xanh
  • 37. Củ cải đỏ
  • 38. Củ cải trắng
  • 39. Củ cải trắng khô
  • 40. Củ đậu
  • 41. Củ niễng
  • 42. Dọc củ cải (non)
  • 43. Dọc mùng
  • 44. Dưa chuột
  • 45. Dưa gang
  • 46. Đậu cô ve
  • 47. Đậu đũa
  • 48. Đậu Hà Lan
  • 49. Đậu rồng (quả non)
  • 50. Đu đủ xanh
  • 51. Gấc
  • 52. Giá đậu tương
  • 53. Giá đậu xanh
  • 54. Hành củ tươi
  • 55. Hành lá (hành hoa)
  • 56. Hành tây
  • 57. Hạt sen tươi
  • 58. Hạt sen khô
  • 59. Hẹ lá
  • 60. Hoa chuối
  • 61. Hoa lý
  • 62. Khế
  • 63. Lá lốt
  • 64. Lá me
  • 65. Lá mơ lông
  • 66. Lá sắn tươi
  • 67. Măng chua
  • 68. Măng khô
  • 69. Măng tây
  • 70. Măng tre
  • 71. Mướp
  • 72. Mướp đắng
  • 73. Mướp Nhật bản
  • 74. Ngải cứu
  • 75. Ngô bao tử
  • 76. Ngó sen
  • 77. Nụ mướp
  • 78. ớt vàng to
  • 79. ớt xanh to
  • 80. Quả dọc
  • 81. Quả me chua
  • 82. Rau bí
  • 83. Rau câu khô
  • 84. Rau câu tươi
  • 85. Rau diếp
  • 86. Rau đay
  • 87. Rau giấp cá, diếp cá
  • 88. Rau giền cơm
  • 89. Rau giền đỏ
  • 90. Rau giền trắng
  • 91. Rau húng
  • 92. Rau khoai lang
  • 93. Rau kinh giới
  • 94. Rau má rừng
  • 95. Rau má, má mơ
  • 96. Rau mồng tơi
  • 97. Rau mùi
  • 98. Rau mùi tàu
  • 99. Rau muống
  • 100. Rau muống khô
  • 101. Rau ngổ
  • 102. Rau ngót
  • 103. Rau ngót khô
  • 104. Rau răm
  • 105. Rau rút
  • 106. Rau sà lách
  • 107. Rau sam
  • 108. Rau sắng
  • 109. Rau tàu bay
  • 110. Rau thơm
  • 111. Sấu xanh
  • 112. Su hào
  • 113. Su hào khô
  • 114. Su su
  • 115. Súp lơ
  • 116. Thìa là
  • 117. Tía tô
  • 118. Tỏi ta
  • 119. Tỏi tây (cả lá)
  • 120. Trám đen chín
  • 121. Trám (xanh, trắng)
  • 122. Xương sông
  • 123. Cà chua muối
  • 124. Cà muối nén
  • 125. Cà muối sổi
  • 126. Dưa cải bắp muối
  • 127. Dưa cải bẹ muối
  • 128. Dưa cải sen muối
  • 129. Dưa chuột muối
  • 130. Dưa giá (đậu xanh) muối
  • 131. Hành củ muối
  • 132. Kiệu muối pickled
  • 133. Nhút (dưa muối từ mít non,lá đậu xanh non, cà pháo già)
  • 134. Men bia khô
  • 135. Men bia tươi
  • 136. Mộc nhĩ
  • 137. Nấm hương khô
  • 138. Nấm hương tươi
  • 139. Nấm mỡ (Nấm tây)
  • 140. Nấm rơm
  • 141. Nấm thường tươi
  • Khoai củ và sản phẩm chế biến
  • 1. Bột Chiên xù TaKy
  • 2. Bột Đao
  • 3. Củ Dền
  • 4. Bột Béo Tài Ký
  • 5. Củ ấu
  • 6. Củ cái
  • 7. Củ dong
  • 8. Củ sắn
  • 9. Củ sắn dây
  • 10. Củ súng khô (đã bỏ vỏ)
  • 11. Củ từ
  • 12. Khoai lang
  • 13. Khoai lang nghệ
  • 14. Khoai môn
  • 15. Khoai nước
  • 16. Khoai riềng
  • 17. Khoai sọ
  • 18. Khoai tây
  • 19. Miến dong
  • 20. Bột dong lọc
  • 21. Bột khoai lang
  • 22. Bột khoai riềng
  • 23. Bột khoai tây (lọc)
  • 24. Bột sắn
  • 25. Bột sắn dây
  • 26. Khoai lang khô
  • 27. Khoai tây khô
  • 28. Khoai tây lát chiên
  • 29. Sắn khô
  • 30. Trân châu sắn
  • Hạt, quả và sản phẩm chế biến
  • 1. Cùi dừa già
  • 2. Cùi dừa non
  • 3. Đậu cô ve (hạt)
  • 4. Đậu đen (hạt)
  • 5. Đậu đũa (hạt)
  • 6. Đậu Hà lan (hạt)
  • 7. Đậu tương (đậu nành)
  • 8. Đậu trắng hạt (Đậu
  • 9. Đậu trứng cuốc
  • 10. Đậu xanh (đậu tắt)
  • 11. Hạt dẻ to
  • 12. Hạt đen
  • 13. Hạt điều
  • 14. Hạt mít
  • 15. Lạc hạt
  • 16. Quả cọ tươi
  • 17. Quả đại hái tươi
  • 18. Vừng (đen, trắng)
  • 19. Bột đậu nành
  • 20. Bột đậu tương rang
  • 21. Bột đậu xanh
  • 22. Bột lạc
  • 23. Đậu phụ
  • 24. Đậu phụ chúc
  • 25. Đậu phụ nướng
  • 26. Hạt bí đỏ rang
  • 27. Hạt dưa hấu rang
  • 28. Hạt điều khô, chiên dầu
  • 29. Sữa bột đậu nành
  • 30. Sữa đậu nành
  • 31. Tào phớ
  • 32. Đậu Hà Lan SG Food 500g
  • 33. Đậu Hà Lan Trần Gia
  • 34. Đậu đỏ
  • Thủy sản và sản phẩm chế biến
  • 1. Chả Cá
  • 2. Cá Basa
  • 3. Cá Diêu Hồng
  • 4. Ngao
  • 5. Cá Cam
  • 6. Cá bống
  • 7. Cá chày
  • 8. Cá chép
  • 9. Cá dưa
  • 10. Cá dầu
  • 11. Cá diếc
  • 12. Cá đao
  • 13. Cá đé
  • 14. Cá đối
  • 15. Cá đồng tiền
  • 16. Cá hồi
  • 17. Cá khô
  • 18. Cá lác
  • 19. Cá mè
  • 20. Cá mòi (cá sardin)
  • 21. Cá mỡ
  • 22. Cá mối
  • 23. Cá nạc
  • 24. Cá ngừ
  • 25. Cá nục
  • 26. Cá phèn
  • 27. Cá quả
  • 28. Cá rô đồng
  • 29. Cá rô phi
  • 30. Cá thờn bơn
  • 31. Cá thu
  • 32. Cá thu đao
  • 33. Cá trạch
  • 34. Cá trắm cỏ
  • 35. Cá trê
  • 36. Cá trích
  • 37. Cá trôi
  • 38. Cua bể
  • 39. Cua đồng
  • 40. Cua ghẹ
  • 41. Hải sâm
  • 42. Hến
  • 43. Lươn
  • 44. Mực khô
  • 45. Mực tươi
  • 46. ốc bươu
  • 47. ốc đá
  • 48. ốc nhồi
  • 49. ốc vặn
  • 50. Rạm (muối, đồ)
  • 51. Rạm tươi
  • 52. Rươi
  • 53. Sò
  • 54. Tép gạo
  • 55. Tép khô
  • 56. Tôm biển
  • 57. Tôm đồng
  • 58. Tôm khô
  • 59. Trai
  • 60. Bánh phồng tôm rán
  • 61. Bánh phồng tôm sống
  • 62. Bột cá
  • 63. Ruốc cá quả
  • 64. Ruốc tôm
  • Chất đốt và phụ liệu
  • 1. Gas
  • 2. Điện
  • 3. Nước rửa bát
  • 4. Than củi
  • Trứng và sản phẩm chế biến
  • 1. Trứng gà
  • 2. Lòng đỏ trứng gà
  • 3. Lòng trắng trứng gà
  • 4. Trứng vịt
  • 5. Lòng đỏ trứng vịt
  • 6. Lòng trắng trứng vịt
  • 7. Trứng cá
  • 8. Trứng vịt lộn
  • 9. Bột trứng
  • 10. Trứng chim cút sống
  • Sữa và sản phẩm chế biến
  • 1. Sữa bột GROW 3
  • 2. Sữa Top Gold uống liền 2
  • 3. SỮA CHUA NUTI CÓ ĐƯỜNG
  • 4. Sữa chua TH true yogurt
  • 5. Sữa SCU SuSu Vinamil
  • 6. Sữa Gold (advance)
  • 7. Sữa tươi VINAMILK
  • 8. ARTI GROW A+
  • 9. Sữa bột Friso Gold
  • 10. Sữa GROW (Dairicare)
  • 11. Dollac Gold
  • 12. Sữa tươi NUVI cam
  • 13. Sữa NUTRIKID A+
  • 14. Sữa chua uống Ba Vì
  • 15. Sữa Dutch Lady 456
  • 16. Bột sữa Milo
  • 17. Sữa bột Cô gái Hà Lan 456
  • 18. Sữa Meta care
  • 19. Sữa bột Nutriben số 2
  • 20. Friso Gold
  • 21. Sữa Freshness School
  • 22. Sữa bột Nutriben số 3
  • 23. Sữa chua Mộc Châu
  • 24. Sữa chua uống men sống Mộc Châu Yo-Pro
  • 25. Sữa Bibilac GROW
  • 26. Sữa tươi DEVONDALE
  • 27. Sữa bột Nutriben số 1
  • 28. Sữa Shizu Gold
  • 29. Sữa Bột NUCa+
  • 30. Enfagrow
  • 31. Sữa bột Dielac AlPha
  • 32. Sữa HIPP Combiotic
  • 33. Sữa Chua uống Probi-Vinamilk
  • 34. Sữa bột Cô gái Hà Lan
  • 35. Sữa bột Friso 3
  • 36. Sữa NiDo
  • 37. Sữa bột Cô gái Hà Lan 123
  • 38. Sữa Gold
  • 39. Sữa DiELAC (Vinamilk)
  • 40. Sữa tươi TH True Milk
  • 41. Pho mai
  • 42. EnfaKid 4
  • 43. Sữa bột GROW 4
  • 44. Dutch Lady Gold 123
  • 45. Sữa chua uống FRJSTJ
  • 46. Sữa bột Friso 4
  • 47. SỮA TƯƠI NUVITA CÓ ĐƯỜNG
  • 48. Sữa chua có đường Mộc Châu MC Kool
  • 49. Sữa bột NutriKid
  • 50. Sữa chua có đuờng Vinamill-SuSu
  • 51. Sữa Chua NutiFood
  • 52. Sữa bột NutiFood
  • 53. Sữa bột Dollac
  • 54. Sữa Shizu
  • 55. Sữa Kazu Chan
  • 56. Sữa Tươi Mộc Châu
  • 57. Sữa VitaDairy
  • 58. Sữa uống lên men NuVi
  • 59. Sữa bột Grow
  • 60. Sữa Gold Sure
  • 61. Sữa bò tươi
  • 62. Sữa dê tươi
  • 63. Sữa mẹ
  • 64. Sữa chua
  • 65. Sữa chua vớt béo
  • 66. Sữa bột toàn phần
  • 67. Sữa bột tách béo
  • 68. Sữa đặc có đường
  • 69. Phó mát
  • Quả chín
  • 1. Bưởi
  • 2. Cam
  • 3. Chanh
  • 4. Chôm chôm
  • 5. Chuối khô
  • 6. Chuối tây
  • 7. Chuối tiêu
  • 8. Dâu gia
  • 9. Dâu tây
  • 10. Dưa bở
  • 11. Dưa hấu
  • 12. Dưa hồng
  • 13. Dưa lê
  • 14. Dứa ta
  • 15. Dứa tây
  • 16. Đào
  • 17. Đu đủ chín
  • 18. Hồng bì
  • 19. Hồng đỏ
  • 20. Hồng ngâm
  • 21. Hồng xiêm
  • 22. Lê
  • 23. Lựu
  • 24. Mãng cầu xiêm
  • 25. Mắc coọc
  • 26. Mận
  • 27. Mít dai
  • 28. Mít khô
  • 29. Mít mật
  • 30. Mơ
  • 31. Mơ khô
  • 32. Muỗm, quéo
  • 33. Na
  • 34. Nhãn
  • 35. Nhãn khô
  • 36. Nho ngọt
  • 37. Nho ta (nho chua)
  • 38. Nhót
  • 39. ổi
  • 40. Quả bơ vỏ tím
  • 41. Quả bơ vỏ xanh
  • 42. Quả cóc
  • 43. Quả thanh long
  • 44. Quả trứng gà
  • 45. Quất chín (cả vỏ)
  • 46. Quít
  • 47. Sầu riêng
  • 48. Sấu chín
  • 49. Táo ta
  • 50. Táo tây
  • 51. Vải
  • 52. Vải khô
  • 53. Vú sữa
  • 54. Xoài chín
  • 55. Táo đỏ
  • 56. Măng Cụt
  • 57. Dưa hấu vàng
  • 58. KIWI
  • 59. Quả Roi
  • 60. Chuối Tiêu Lùn
  • 61. Chanh dây
  • Nước giải khát
  • 1. Nước lọc
  • 2. Bia (cồn: 4,5 g)
  • 3. Cô nhắc (cồn 32 g)
  • 4. Cốc tain (cồn 13 g)
  • 5. Coca cola
  • 6. Nước cam tươi
  • 7. Nước dừa non tươi
  • 8. Nước ép cà chua
  • 9. Nước khoáng
  • 10. Nước quít tươi
  • 11. Rượu cam, chanh (cồn 24,2 g)
  • 12. 496 Rượu nếp (80g/ 24 ml) (cồn 5 g)
  • 13. 497 Rượu trắng (cồn 39 g)
  • 14. 498 Rượu vang đỏ (cồn 9,5 g)
  • 15. 499 Rượu vang trắng (cồn 9,1 g)
  • 16. 500 Rượu vang trắng ngọt (cồn 10 g)
  • 17. 501 Rượu Whisky (cồn 35,2 g)
  • Đồ ngọt, đường, bánh mứt kẹo
  • 1. Bánh bích cốt
  • 2. Bánh bích quy
  • 3. Bánh Solite
  • 4. Bánh Piza
  • 5. Caramel
  • 6. Bánh mì cốm sữa Staff
  • 7. Nước cốt Dừa Coconut Cream
  • 8. Bánh Mì tươi Kinh Đô
  • 9. Bánh Mì
  • 10. Bánh mì Ruốc BISOU
  • 11. Bánh bông lan
  • 12. Bánh Su Kem
  • 13. Bánh Gato
  • 14. Bánh Mì LUCKY
  • 15. Bánh Gạo Nướng An
  • 16. Đường Phèn
  • 17. Bánh Mì Tươi
  • 18. Bánh con cá
  • 19. Bánh đậu xanh
  • 20. Bánh kem xốp
  • 21. Bánh khảo chay
  • 22. Bánh quế
  • 23. Bánh sô cô la
  • 24. Bánh thỏi sô cô la
  • 25. Bánh trứng nhện
  • 26. Bột ca cao
  • 27. Đường cát
  • 28. Đường kính
  • 29. Kẹo bơ cứng
  • 30. Kẹo cà phê
  • 31. Kẹo cam chanh
  • 32. Kẹo dừa mềm
  • 33. Kẹo dứa mềm
  • 34. Kẹo lạc
  • 35. Kẹo ngậm bạc hà
  • 36. Kẹo sô cô la
  • 37. Kẹo sữa
  • 38. Kẹo vừng viên
  • 39. Mạch nha
  • 40. Mật ong
  • 41. Mứt lạc
  • 42. Bánh chả
  • Đồ hộp
  • 1. Chuối nước đường
  • 2. Dưa chuột hộp
  • 3. Dứa nước đường
  • 4. Lạc chao dầu
  • 5. Mắc coọc nước đường
  • 6. Mận nước đường
  • 7. Mứt bí ngô
  • 8. Mứt cam có vỏ
  • 9. Mứt chuối
  • 10. Mứt dứa
  • 11. Mứt đu đủ
  • 12. Nhãn nước đường
  • 13. Nước dứa
  • 14. Vải nước đường
  • 15. Bí đao (bí xanh)
  • 16. Cá thu hộp
  • 17. Cá trích hộp
  • 18. Thịt bò hộp
  • 19. Thịt gà hộp
  • 20. Thịt lợn hộp
  • 21. Thịt lợn, thịt bò xay hộp
  • 22. Thịt vịt hầm
  • Đăng ký sử dụng phần mềm

    Đăng ký sử dụng phần mềm: Phòng Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông - Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh - phường Khai Quang - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: (0211)3717171. Hotline: 0912.599.306. Email: dichvu.ttcntt@gmail.com Website: http://ttcntt.com

    PHẦN MỀM QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG THỰC ĐƠN DINH DƯỠNG TRẺ MẦM NON

    Đăng ký sử dụng phần mềm: Phòng Dịch vụ CNTT&TT - Trung tâm CNTT&TT Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà sở Thông tin và Truyền thông, số 396 đường Mê Linh - phường Khai Quang - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại: (0211)3717171 - Hotline: 0912.599.306 -  Email: ttcntt@vinhphuc.gov.vn - Website: http://ttcntt.com

    Từ khóa » Thành Phần Dinh Dưỡng Của Mắm Ruốc