- Trang chủ
- Giới thiệu phần mềm
- Giới thiệu phần mềm
- Hiệu quả sử dụng
- Các căn cứ xây dựng
- So sánh với các phần mềm khác
- Bảng giá triển khai
- Hợp đồng sử dụng
- Tin tức dinh dưỡng
- Giáo dục - Học hành
- Thông tin dinh dưỡng
- Chăm sóc - Nuôi dạy trẻ
- Bữa ăn ngon cho bé
- Khuyến nghị định mức dinh dưỡng
- Định mức năng lượng
- Định mức chất đạm
- Định mức chất béo
- Định mức bột đường
- Định mức chất vi lượng
- Một số định mức P:L:G
- Thực đơn cho bé
- Thực đơn mùa xuân
- Thực đơn mùa hạ
- Thực đơn mùa thu
- Thực đơn mùa đông
Thành phần dinh dưỡng có trong 100 gam thực phẩm ăn được Ruốc thịt lợn (Tỷ lệ phần trăm ăn được: 100%) Nhóm thực phẩm: Động vật Loại thực phẩm: Thịt và sản phẩm chế biến 1. Thành phần chính: Năng lượng (Kcal) | Trọng lượng chất đạm (gam) | Trọng lượng chất béo (gam) | Trọng lượng chất bột đường (gam) | Trọng lượng Cellulose(gam) | Trọng lượng Tro(gam) | 396 | 46.6 | 20.3 | 0 | 0 | 7.3 | 2. Thành phần muối khoáng: Calci (mg) | Phosphor (mg) | Sắt (mg) | 28.5 | 15.5 | 0.3 | 3. Thành phần Vitamin: Vitamin A (mcg) | Vitamin Beta-carôten (mcg) | Vitamin B1 (mg) | Vitamin B2 (mg) | Vitamin PP (mg) | Vitamin C (mg) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam của Bộ Y tế, Viện dinh dưỡng do nhà xuất bản Y học xuất bản năm 2007 Các thực phẩm khác cùng loại - 1. Chả Mọc
| - 2. Thịt chim bồ câu
| - 3. Xương Ống Lợn
| - 4. Thịt lợn Mông sấn
| - 5. Sườn lợn
| - 6. Thịt Ngan
| - 7. Thịt Gà loại 1
| - 8. Giò Sống
| - 9. Chả Mọc
| - 10. Xương Khe
| - 11. Sườn lợn (bỏ xương)
| - 12. Thịt nạc vai
| - 13. Thịt bê mỡ
| - 14. Thịt bê nạc
| - 15. Thịt bò loại I
| - 16. Thịt bò loại II
| - 17. Thịt bồ câu ra ràng
| - 18. Thịt chó sấn
| - 19. Thịt chó vai
| - 20. Thịt cừu
| - 21. Thịt dê (nạc)
| - 22. Thịt gà rừng
| - 23. Thịt gà ta
| - 24. Thịt gà tây
| - 25. Thịt hươu
| - 26. Thịt lợn mỡ
| - 27. Thịt lợn nạc
| - 28. Thịt lợn ba chỉ sấn
| - 29. Thịt ngỗng
| - 30. Thịt ngựa
| - 31. Thịt thỏ nhà
| - 32. Thịt thỏ rừng
| - 33. Thịt trâu bắp
| - 34. Thịt trâu cổ
| - 35. Thịt trâu đùi
| - 36. Thịt trâu thăn
| - 37. Thịt vịt
| - 38. Bầu dục bò
| - 39. Bầu dục lợn (cật lợn)
| - 40. Bì lợn
| - 41. Chân giò lợn (bỏ xương)
| - 42. Dạ dày bò
| - 43. Dạ dày lợn
| - 44. Đầu bò
| - 45. Đầu lợn
| - 46. Đuôi bò
| - 47. Đuôi lợn
| - 48. Gan bò
| - 49. Gan gà
| - 50. Gan lợn
| - 51. Gan vịt
| - 52. Gân chân bò
| - 53. Lưỡi bò
| - 54. Lưỡi lợn
| - 55. Lòng lợn (ruột già)
| - 56. Lòng lợn (ruột non)
| - 57. Mề gà
| - 58. óc bò
| - 59. óc lợn
| - 60. Phổi bò
| - 61. Phổi lợn
| - 62. Sườn lợn (bỏ xương)
| - 63. Tai lợn
| - 64. Tim bò
| - 65. Tim gà
| - 66. Tim lợn
| - 67. Tiết bò
| - 68. Tiết lợn luộc
| - 69. Tiết lợn sống
| - 70. Tủy xương bò
| - 71. Tủy xương lợn
| - 72. Ba tê
| - 73. Chả lợn
| - 74. Chả quế lợn
| - 75. Dăm bông lợn
| - 76. Dồi lợn
| - 77. Giò bò
| - 78. Giò lụa
| - 79. Giò thủ lợn
| - 80. Lạp xường
| - 81. Nem chạo
| - 82. Nem chua
| - 83. Thịt bò khô
| - 84. Thịt trâu khô
| - 85. Xúc xích
| - 86. Bột cóc
| - 87. Châu chấu
| - 88. ếch
| - 89. Nhộng
| | Đăng nhập hệ thống Tên đăng nhập: Mật khẩu: Ghi nhớ? Tra cứu dinh dưỡng thực phẩm Gia vị, nước chấm 1. Ngô tươi ( Ngô non) 2. Mì Chính 3. Củ sả 4. Tương ngô 5. Tương nếp 6. Tương ớt 7. Xì dầu 8. Hạt nêm 9. Bột Canh Hà Nội 10. Hạt nêm Knorr 11. Nước tương Tam Thái Tử Nhất Ca 12. Roi 13. Cary bột 14. Gừng khô 15. Gừng tươi 16. Hạt tiêu 17. Muối 18. Nghệ khô 19. Nghệ tươi 20. ớt khô bột 21. Riềng 22. Magi 23. Mắm tôm đặc 24. Mắm tôm loãng 25. Mắm tép chua 26. Nước mắm (loại đặc biệt) 27. Nước mắm loại I 28. Nước mắm loại II 29. Nước mắm cô 30. Nước mắm Phan Thiết 31. Nước nắm cá 32. Bột Canh Thịt Heo 33. Bột canh Hải Châu 34. Nước mắm Nam Ngư Ngũ cốc và sản phẩm chế biến 1. Bánh Tráng mỏng 2. Mì Gạo Khô 3. Bột Năng 4. Bánh cuốn 5. Ngô vàng hạt khô 6. Bánh bao 7. Bánh đa nem 8. Bánh đúc 9. Bánh mỳ 10. Bánh phở 11. Bánh quẩy 12. Bỏng ngô 13. Bột gạo nếp 14. Bột gạo tẻ 15. Bột mì 16. Bột ngô vàng 17. Bún 18. Cốm 19. Mỳ sợi 20. Ngô nếp luộc 21. Mì Phở 22. Bánh Hòn 23. Mì Trứng Cao Cấp MEIZAN 24. Mì Ý DIVELLA 500g 25. Miến 26. Bột cốt dừa 27. Bánh Giò 28. Bột rau câu AGAR 29. Bánh Gạo 30. Hủ Tiếu Khô ViFON 31. Bánh Giầy 32. Bánh Canh 33. Bánh tẻ 34. Gạo Lứt 35. Bột chiên ngô khoai tây 36. Nui 37. Bánh Rán 38. Bột Năng đa dụng Meizan 39. Bánh Đa 40. Gạo Tám Điện Biên 41. Gạo nếp máy 42. Mì ăn liền 43. Gạo nếp cái 44. Gạo tẻ giã 45. Gạo tẻ máy 46. Kê Thịt và sản phẩm chế biến 1. Thịt bê mỡ 2. Thịt bê nạc 3. Thịt bò loại I 4. Thịt bò loại II 5. Thịt bồ câu ra ràng 6. Thịt chó sấn 7. Thịt chó vai 8. Thịt cừu 9. Thịt dê (nạc) 10. Thịt gà rừng 11. Thịt gà ta 12. Thịt gà tây 13. Thịt hươu 14. Thịt lợn mỡ 15. Thịt lợn nạc 16. Thịt lợn ba chỉ sấn 17. Thịt ngỗng 18. Thịt ngựa 19. Thịt thỏ nhà 20. Thịt thỏ rừng 21. Thịt trâu bắp 22. Thịt trâu cổ 23. Thịt trâu đùi 24. Thịt trâu thăn 25. Thịt vịt 26. Bầu dục bò 27. Bầu dục lợn (cật lợn) 28. Bì lợn 29. Chân giò lợn (bỏ xương) 30. Dạ dày bò 31. Dạ dày lợn 32. Đầu bò 33. Đầu lợn 34. Đuôi bò 35. Đuôi lợn 36. Gan bò 37. Gan gà 38. Gan lợn 39. Gan vịt 40. Gân chân bò 41. Lưỡi bò 42. Lưỡi lợn 43. Lòng lợn (ruột già) 44. Lòng lợn (ruột non) 45. Mề gà 46. óc bò 47. óc lợn 48. Phổi bò 49. Phổi lợn 50. Sườn lợn (bỏ xương) 51. Tai lợn 52. Tim bò 53. Tim gà 54. Tim lợn 55. Tiết bò 56. Tiết lợn luộc 57. Tiết lợn sống 58. Tủy xương bò 59. Tủy xương lợn 60. Ba tê 61. Chả lợn 62. Chả quế lợn 63. Dăm bông lợn 64. Dồi lợn 65. Giò bò 66. Giò lụa 67. Giò thủ lợn 68. Lạp xường 69. Nem chạo 70. Nem chua 71. Ruốc thịt lợn 72. Thịt bò khô 73. Thịt trâu khô 74. Xúc xích 75. Bột cóc 76. Châu chấu 77. ếch 78. Nhộng 79. Thịt Ngan 80. Sườn lợn 81. Thịt lợn Mông sấn 82. Thịt chim bồ câu 83. Chả Mọc 84. Xương Ống Lợn 85. Xương Khe 86. Thịt Gà loại 1 87. Giò Sống 88. Chả Mọc 89. Thịt nạc vai 90. Sườn lợn (bỏ xương) Dầu, mỡ, bơ 1. Dầu cá RaneeKids 2. Dầu ăn Neptune 3. Dầu ăn SIMPLY 4. Dầu ăn GoldWin 5. Dầu Chuối 6. Dầu ăn Meizan 7. Dầu ăn Neptune Gold 8. Bơ 9. Dầu thực vật 10. Mỡ lợn muối 11. Mỡ lợn nước Rau, quả, củ dùng làm rau 1. Nấm Tuyết hoa 2. Lá Giang 3. Rau Sâm đất 4. Bí Ngòi Xanh 5. Dưa muối 6. Cải Thảo 7. Quả đậu bắp 8. Rau Ngót Nhật 9. Bí đao (Bí xanh) 10. Rong Biển 11. Rau Bầu đất 12. Dứa ta 13. Rau Mầm 14. Cải Thảo 15. Bầu 16. Đậu đỏ 17. Ngô Ngọt 18. Hành củ khô 19. Rau Chùm Ngây tươi 20. Bí ngô 21. Cà bát 22. Cà chua 23. Cà pháo 24. Cà rốt 25. Cà rốt khô 26. Cà tím 27. Cải bắp 28. Cải bắp đỏ 29. Cải bắp khô 30. Cải cúc 31. Cải soong 32. Cải thìa (cải trắng) 33. Rau cải canh 34. Cần ta 35. Cần tây 36. Chuối xanh 37. Củ cải đỏ 38. Củ cải trắng 39. Củ cải trắng khô 40. Củ đậu 41. Củ niễng 42. Dọc củ cải (non) 43. Dọc mùng 44. Dưa chuột 45. Dưa gang 46. Đậu cô ve 47. Đậu đũa 48. Đậu Hà Lan 49. Đậu rồng (quả non) 50. Đu đủ xanh 51. Gấc 52. Giá đậu tương 53. Giá đậu xanh 54. Hành củ tươi 55. Hành lá (hành hoa) 56. Hành tây 57. Hạt sen tươi 58. Hạt sen khô 59. Hẹ lá 60. Hoa chuối 61. Hoa lý 62. Khế 63. Lá lốt 64. Lá me 65. Lá mơ lông 66. Lá sắn tươi 67. Măng chua 68. Măng khô 69. Măng tây 70. Măng tre 71. Mướp 72. Mướp đắng 73. Mướp Nhật bản 74. Ngải cứu 75. Ngô bao tử 76. Ngó sen 77. Nụ mướp 78. ớt vàng to 79. ớt xanh to 80. Quả dọc 81. Quả me chua 82. Rau bí 83. Rau câu khô 84. Rau câu tươi 85. Rau diếp 86. Rau đay 87. Rau giấp cá, diếp cá 88. Rau giền cơm 89. Rau giền đỏ 90. Rau giền trắng 91. Rau húng 92. Rau khoai lang 93. Rau kinh giới 94. Rau má rừng 95. Rau má, má mơ 96. Rau mồng tơi 97. Rau mùi 98. Rau mùi tàu 99. Rau muống 100. Rau muống khô 101. Rau ngổ 102. Rau ngót 103. Rau ngót khô 104. Rau răm 105. Rau rút 106. Rau sà lách 107. Rau sam 108. Rau sắng 109. Rau tàu bay 110. Rau thơm 111. Sấu xanh 112. Su hào 113. Su hào khô 114. Su su 115. Súp lơ 116. Thìa là 117. Tía tô 118. Tỏi ta 119. Tỏi tây (cả lá) 120. Trám đen chín 121. Trám (xanh, trắng) 122. Xương sông 123. Cà chua muối 124. Cà muối nén 125. Cà muối sổi 126. Dưa cải bắp muối 127. Dưa cải bẹ muối 128. Dưa cải sen muối 129. Dưa chuột muối 130. Dưa giá (đậu xanh) muối 131. Hành củ muối 132. Kiệu muối pickled 133. Nhút (dưa muối từ mít non,lá đậu xanh non, cà pháo già) 134. Men bia khô 135. Men bia tươi 136. Mộc nhĩ 137. Nấm hương khô 138. Nấm hương tươi 139. Nấm mỡ (Nấm tây) 140. Nấm rơm 141. Nấm thường tươi Khoai củ và sản phẩm chế biến 1. Bột Chiên xù TaKy 2. Bột Đao 3. Củ Dền 4. Bột Béo Tài Ký 5. Củ ấu 6. Củ cái 7. Củ dong 8. Củ sắn 9. Củ sắn dây 10. Củ súng khô (đã bỏ vỏ) 11. Củ từ 12. Khoai lang 13. Khoai lang nghệ 14. Khoai môn 15. Khoai nước 16. Khoai riềng 17. Khoai sọ 18. Khoai tây 19. Miến dong 20. Bột dong lọc 21. Bột khoai lang 22. Bột khoai riềng 23. Bột khoai tây (lọc) 24. Bột sắn 25. Bột sắn dây 26. Khoai lang khô 27. Khoai tây khô 28. Khoai tây lát chiên 29. Sắn khô 30. Trân châu sắn Hạt, quả và sản phẩm chế biến 1. Cùi dừa già 2. Cùi dừa non 3. Đậu cô ve (hạt) 4. Đậu đen (hạt) 5. Đậu đũa (hạt) 6. Đậu Hà lan (hạt) 7. Đậu tương (đậu nành) 8. Đậu trắng hạt (Đậu 9. Đậu trứng cuốc 10. Đậu xanh (đậu tắt) 11. Hạt dẻ to 12. Hạt đen 13. Hạt điều 14. Hạt mít 15. Lạc hạt 16. Quả cọ tươi 17. Quả đại hái tươi 18. Vừng (đen, trắng) 19. Bột đậu nành 20. Bột đậu tương rang 21. Bột đậu xanh 22. Bột lạc 23. Đậu phụ 24. Đậu phụ chúc 25. Đậu phụ nướng 26. Hạt bí đỏ rang 27. Hạt dưa hấu rang 28. Hạt điều khô, chiên dầu 29. Sữa bột đậu nành 30. Sữa đậu nành 31. Tào phớ 32. Đậu Hà Lan SG Food 500g 33. Đậu Hà Lan Trần Gia 34. Đậu đỏ Thủy sản và sản phẩm chế biến 1. Chả Cá 2. Cá Basa 3. Cá Diêu Hồng 4. Ngao 5. Cá Cam 6. Cá bống 7. Cá chày 8. Cá chép 9. Cá dưa 10. Cá dầu 11. Cá diếc 12. Cá đao 13. Cá đé 14. Cá đối 15. Cá đồng tiền 16. Cá hồi 17. Cá khô 18. Cá lác 19. Cá mè 20. Cá mòi (cá sardin) 21. Cá mỡ 22. Cá mối 23. Cá nạc 24. Cá ngừ 25. Cá nục 26. Cá phèn 27. Cá quả 28. Cá rô đồng 29. Cá rô phi 30. Cá thờn bơn 31. Cá thu 32. Cá thu đao 33. Cá trạch 34. Cá trắm cỏ 35. Cá trê 36. Cá trích 37. Cá trôi 38. Cua bể 39. Cua đồng 40. Cua ghẹ 41. Hải sâm 42. Hến 43. Lươn 44. Mực khô 45. Mực tươi 46. ốc bươu 47. ốc đá 48. ốc nhồi 49. ốc vặn 50. Rạm (muối, đồ) 51. Rạm tươi 52. Rươi 53. Sò 54. Tép gạo 55. Tép khô 56. Tôm biển 57. Tôm đồng 58. Tôm khô 59. Trai 60. Bánh phồng tôm rán 61. Bánh phồng tôm sống 62. Bột cá 63. Ruốc cá quả 64. Ruốc tôm Chất đốt và phụ liệu 1. Gas 2. Điện 3. Nước rửa bát 4. Than củi Trứng và sản phẩm chế biến 1. Trứng gà 2. Lòng đỏ trứng gà 3. Lòng trắng trứng gà 4. Trứng vịt 5. Lòng đỏ trứng vịt 6. Lòng trắng trứng vịt 7. Trứng cá 8. Trứng vịt lộn 9. Bột trứng 10. Trứng chim cút sống Sữa và sản phẩm chế biến 1. Sữa bột GROW 3 2. Sữa Top Gold uống liền 2 3. SỮA CHUA NUTI CÓ ĐƯỜNG 4. Sữa chua TH true yogurt 5. Sữa SCU SuSu Vinamil 6. Sữa Gold (advance) 7. Sữa tươi VINAMILK 8. ARTI GROW A+ 9. Sữa bột Friso Gold 10. Sữa GROW (Dairicare) 11. Dollac Gold 12. Sữa tươi NUVI cam 13. Sữa NUTRIKID A+ 14. Sữa chua uống Ba Vì 15. Sữa Dutch Lady 456 16. Bột sữa Milo 17. Sữa bột Cô gái Hà Lan 456 18. Sữa Meta care 19. Sữa bột Nutriben số 2 20. Friso Gold 21. Sữa Freshness School 22. Sữa bột Nutriben số 3 23. Sữa chua Mộc Châu 24. Sữa chua uống men sống Mộc Châu Yo-Pro 25. Sữa Bibilac GROW 26. Sữa tươi DEVONDALE 27. Sữa bột Nutriben số 1 28. Sữa Shizu Gold 29. Sữa Bột NUCa+ 30. Enfagrow 31. Sữa bột Dielac AlPha 32. Sữa HIPP Combiotic 33. Sữa Chua uống Probi-Vinamilk 34. Sữa bột Cô gái Hà Lan 35. Sữa bột Friso 3 36. Sữa NiDo 37. Sữa bột Cô gái Hà Lan 123 38. Sữa Gold 39. Sữa DiELAC (Vinamilk) 40. Sữa tươi TH True Milk 41. Pho mai 42. EnfaKid 4 43. Sữa bột GROW 4 44. Dutch Lady Gold 123 45. Sữa chua uống FRJSTJ 46. Sữa bột Friso 4 47. SỮA TƯƠI NUVITA CÓ ĐƯỜNG 48. Sữa chua có đường Mộc Châu MC Kool 49. Sữa bột NutriKid 50. Sữa chua có đuờng Vinamill-SuSu 51. Sữa Chua NutiFood 52. Sữa bột NutiFood 53. Sữa bột Dollac 54. Sữa Shizu 55. Sữa Kazu Chan 56. Sữa Tươi Mộc Châu 57. Sữa VitaDairy 58. Sữa uống lên men NuVi 59. Sữa bột Grow 60. Sữa Gold Sure 61. Sữa bò tươi 62. Sữa dê tươi 63. Sữa mẹ 64. Sữa chua 65. Sữa chua vớt béo 66. Sữa bột toàn phần 67. Sữa bột tách béo 68. Sữa đặc có đường 69. Phó mát Quả chín 1. Bưởi 2. Cam 3. Chanh 4. Chôm chôm 5. Chuối khô 6. Chuối tây 7. Chuối tiêu 8. Dâu gia 9. Dâu tây 10. Dưa bở 11. Dưa hấu 12. Dưa hồng 13. Dưa lê 14. Dứa ta 15. Dứa tây 16. Đào 17. Đu đủ chín 18. Hồng bì 19. Hồng đỏ 20. Hồng ngâm 21. Hồng xiêm 22. Lê 23. Lựu 24. Mãng cầu xiêm 25. Mắc coọc 26. Mận 27. Mít dai 28. Mít khô 29. Mít mật 30. Mơ 31. Mơ khô 32. Muỗm, quéo 33. Na 34. Nhãn 35. Nhãn khô 36. Nho ngọt 37. Nho ta (nho chua) 38. Nhót 39. ổi 40. Quả bơ vỏ tím 41. Quả bơ vỏ xanh 42. Quả cóc 43. Quả thanh long 44. Quả trứng gà 45. Quất chín (cả vỏ) 46. Quít 47. Sầu riêng 48. Sấu chín 49. Táo ta 50. Táo tây 51. Vải 52. Vải khô 53. Vú sữa 54. Xoài chín 55. Táo đỏ 56. Măng Cụt 57. Dưa hấu vàng 58. KIWI 59. Quả Roi 60. Chuối Tiêu Lùn 61. Chanh dây Nước giải khát 1. Nước lọc 2. Bia (cồn: 4,5 g) 3. Cô nhắc (cồn 32 g) 4. Cốc tain (cồn 13 g) 5. Coca cola 6. Nước cam tươi 7. Nước dừa non tươi 8. Nước ép cà chua 9. Nước khoáng 10. Nước quít tươi 11. Rượu cam, chanh (cồn 24,2 g) 12. 496 Rượu nếp (80g/ 24 ml) (cồn 5 g) 13. 497 Rượu trắng (cồn 39 g) 14. 498 Rượu vang đỏ (cồn 9,5 g) 15. 499 Rượu vang trắng (cồn 9,1 g) 16. 500 Rượu vang trắng ngọt (cồn 10 g) 17. 501 Rượu Whisky (cồn 35,2 g) Đồ ngọt, đường, bánh mứt kẹo 1. Bánh bích cốt 2. Bánh bích quy 3. Bánh Solite 4. Bánh Piza 5. Caramel 6. Bánh mì cốm sữa Staff 7. Nước cốt Dừa Coconut Cream 8. Bánh Mì tươi Kinh Đô 9. Bánh Mì 10. Bánh mì Ruốc BISOU 11. Bánh bông lan 12. Bánh Su Kem 13. Bánh Gato 14. Bánh Mì LUCKY 15. Bánh Gạo Nướng An 16. Đường Phèn 17. Bánh Mì Tươi 18. Bánh con cá 19. Bánh đậu xanh 20. Bánh kem xốp 21. Bánh khảo chay 22. Bánh quế 23. Bánh sô cô la 24. Bánh thỏi sô cô la 25. Bánh trứng nhện 26. Bột ca cao 27. Đường cát 28. Đường kính 29. Kẹo bơ cứng 30. Kẹo cà phê 31. Kẹo cam chanh 32. Kẹo dừa mềm 33. Kẹo dứa mềm 34. Kẹo lạc 35. Kẹo ngậm bạc hà 36. Kẹo sô cô la 37. Kẹo sữa 38. Kẹo vừng viên 39. Mạch nha 40. Mật ong 41. Mứt lạc 42. Bánh chả Đồ hộp 1. Chuối nước đường 2. Dưa chuột hộp 3. Dứa nước đường 4. Lạc chao dầu 5. Mắc coọc nước đường 6. Mận nước đường 7. Mứt bí ngô 8. Mứt cam có vỏ 9. Mứt chuối 10. Mứt dứa 11. Mứt đu đủ 12. Nhãn nước đường 13. Nước dứa 14. Vải nước đường 15. Bí đao (bí xanh) 16. Cá thu hộp 17. Cá trích hộp 18. Thịt bò hộp 19. Thịt gà hộp 20. Thịt lợn hộp 21. Thịt lợn, thịt bò xay hộp 22. Thịt vịt hầm Đăng ký sử dụng phần mềm Đăng ký sử dụng phần mềm: Phòng Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông - Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 396 đường Mê Linh - phường Khai Quang - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: (0211)3717171. Hotline: 0912.599.306. Email: dichvu.ttcntt@gmail.com Website: http://ttcntt.com |
PHẦN MỀM QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG THỰC ĐƠN DINH DƯỠNG TRẺ MẦM NON
Đăng ký sử dụng phần mềm: Phòng Dịch vụ CNTT&TT - Trung tâm CNTT&TT Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà sở Thông tin và Truyền thông, số 396 đường Mê Linh - phường Khai Quang - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại: (0211)3717171 - Hotline: 0912.599.306 - Email: ttcntt@vinhphuc.gov.vn - Website: http://ttcntt.com