Rưỡi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zɨəʔəj˧˥ | ʐɨəj˧˩˨ | ɹɨəj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹɨə̰j˩˧ | ɹɨəj˧˩ | ɹɨə̰j˨˨ | |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : rưởi, rưỡi
- 𥙪: rưởi, lẽ, lẻ, rưỡi
- 𠦺: rưỡi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- rưởi
- ruổi
- rưới
- rươi
- ruồi
Tính từ
rưỡi
- Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy. Một đồng rưỡi. Một tháng rưỡi. Một trăm rưỡi. Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rưỡi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Một Trăm Rưỡi
-
150 (số) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Lỗi Chính Tả Thường Gặp - Tinhte
-
Bút Luận: "Rưỡi" Và "Rưởi" --- Viện Thánh Gióng - Lang Hue
-
Một Trăm Rưỡi | Facebook
-
Từ điển Tiếng Việt "rưỡi" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "rưởi" - Là Gì?
-
100 Phần Trăm - Đan Nguyên & Quốc Khanh {Thương Về Miền Trung
-
Rưỡi Một Trăm (caotruongvinhcm) - Profile | Pinterest
-
LSV3- Chương 10: 10.10 Using Nửa, Rưởi, And Rưỡi - Quizlet
-
Người Ta Mười Lăm.tỷ Em.một Trăm Rưỡi - TikTok