S - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Đỗ Bùi Diệp Chi
-
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
Gửi Hủy
Huyền ume môn Anh 68.z
69.iz
70.z
71.z
72.z
73.z
74.z
75.s
76.z
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
htfziang Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lạiMình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
nguyễn thế hùng 68.z
69.iz
70.z
71.z
72.z
73.z
74.z
75.s
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Đỗ Bùi Diệp Chi
-
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
Gửi Hủy
- Sakura Linh
Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) củacac đuôi số nhiều "s" hoặc "es" trong các từ SAu
Ex : chairs |z|
1. Students
2. Classrooms
3. Couches
4. Familie
5.persons
6.nurses
7.sisters
8. Desks
9.tables
10.lamps
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0
Gửi Hủy
Đinh Nho Hoàng 9 tháng 9 2016 lúc 14:58 1. Students /z/
2. Classrooms /z/
3. Couches /iz/
4. Families /z/
5.persons /z/
6.nurses /iz/
7.sisters /z/
8. Desks /z/
9.tables /z/
10.lamps /z/
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đinh Nho Hoàng 9 tháng 9 2016 lúc 14:59 z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Phong super minecraft
Cho dạng động từ được chia ở ngôi. Thứ 3 số ít ,sau đó xếp các động từ này vào đúng cột theo cách phát âm đuôi "s","es"
Play.......... watch....... go........ listen
Get....... read........ do........ brush......
/s/. /z/. /iz/
..... ....... ........
........ ....... ..........
......... ...... ......
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 6 1
Gửi Hủy
☆MĭηɦღAηɦ❄ 28 tháng 4 2018 lúc 13:31 Plays
watches
goes
listens
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đặng Thị Vân Anh 28 tháng 4 2018 lúc 13:35 play-plays/ watch-watches / go-goes / listen-listens get-gets / read==reads / do-does / brush-brushes
/z/ ; brushes / watches
/s/ ;gets
/z/ còn lại
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
☆MĭηɦღAηɦ❄ 28 tháng 4 2018 lúc 13:35 V~~ cả sai tui làm đúng mà
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Trung Hiếu
-
Cho các danh từ số nhiều sau:
desks
televisions
bookshelves
clocks
lamps
students
couches
windows
erasers
benches
Xếp các danh từ số nhiều vào đúng cột theo cách phát âm đuôi s hoặc es.
/ z / / s / / iz /
tables books houses
_____ _____ ______
_____ ______ ______
_____ ______ ______
_____ ______ _______
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Numbers 5 0
Gửi Hủy
Adorable Angel /z/ : desks, clocks
/s/ : televisions, bookselfs, lamps, students, windows, erasers
/iz/ : couches, benches
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Phương An 15 tháng 9 2016 lúc 10:34 /iz/: benches, couches,
/s/: desks, lamps, students, bookshelves, clocks,
/z/: erasers, televisions, windows,
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đinh Nho Hoàng 15 tháng 9 2016 lúc 15:07 ahuhu mình làm trễ câu này
Đúng 0 Bình luận (2)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Lê Quan Anh
cách phát âm cuối là những từ có đuôi là s hoặc es thì những từ đứng trước nó là những chữ cái nào thì âm cuối phát âm là
/z/;/iz/;/s/
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 5 0
Gửi Hủy
Aira Lala 6 tháng 11 2016 lúc 14:35 II. Cách phát âm đuôi es và s1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Chippy Linh 6 tháng 11 2016 lúc 11:17 Search google
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Hoàng Bắc Nguyệt 14 tháng 11 2017 lúc 20:49 | /IZ/ | /S/ | /Z/ |
| o,ch,x/sh/s | p,k,t,c | các từ còn lại |
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- trang phan
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và sắp xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những câu cuối
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh 1 0
Gửi Hủy
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻ bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!
hầu hết các động từ đều thêm s
1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es
cách đọc đuôi s/es:
/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th
/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s
/z/: các trường hợp còn lại
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Trung Hiếu
-
Xếp các động từ sau vào đúng cột theo cách phát âm đuôi ''s'' , ''es''
/ s / / z / / iz /
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh My day 4 0
Gửi Hủy
Chippy Linh 18 tháng 10 2016 lúc 20:26 Động từ đâu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Trần Ngọc Định 6 tháng 11 2016 lúc 10:12 động từ nào zợ
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Dung 6 tháng 11 2016 lúc 11:31 ??????????????????????Nguyễn Trung Hiếu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Jina Hạnh
II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/:
/iz/:
/z/:
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0
Gửi Hủy
Phương An 21 tháng 10 2016 lúc 19:25 classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, benches, bookcases
/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Yên Hạnh 21 tháng 10 2016 lúc 19:29 II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
/s/:books,lamps,desks
/iz/:classes,couches,benches, bookcases,
/z/:boards,telephones,parents,students, engineers ,baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Chippy Linh 22 tháng 10 2016 lúc 11:22 classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, bookcases
/z/: boards, telephones, engineers, doors, benches, erasers, armchairs, tables, teachers, years, windows
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Mi Mi Lê Hoàng
D. Xếp các từ sau theo cách phát âm :
Comprises, loves, divides, impresses, studies, lamps, separates, designers, encourages, roofs, tables , sales , gathers , relaxes , books
1. / iz / : comprises,
2. / s / : separates,
3. / z / : loves,
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 1 0
Gửi Hủy
Thu Hồng 1. impresses, encourages, relaxes
2. lamps, separates, roofs, books
3. loves, devides, studies, designers, tables, gathers
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Phiên âm Của Từ Tables
-
TABLE | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Tables - Forvo
-
Tables Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Table-tennis - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'table' Trong Từ điển Từ điển Anh
-
"table" Là Gì? Nghĩa Của Từ Table Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Từ điển Anh Việt "tables" - Là Gì?
-
Tables Là âm /z/ Hay âm /iz/ Câu Hỏi 2584012
-
CÁCH PHÁT ÂM –S / ES VÀ -ED - THPT Phú Tâm
-
Mẹo Phát âm Chữ “s” Và Chữ “es” Trong Tiếng Anh - TIẾNG ANH IKUN
-
Cách Phát âm S/es Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Cách Phát âm S, ES Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh - Aland English
-
Cách Phát âm "s, Es" Mẹo: Quy Tắc, Ví Dụ Và Bài Tập