S - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Xem s Xem S Xem -s
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA:
- /z/ (sau nguyên âm hay phụ âm không câm mà không phải là âm gió)
- /s/ (sau /p/, /t/, /k/, /f/, hay /θ/)
- /ɪz/ (Anh; sau các phụ âm khác)
- /ɪz/, /əz/ (Mỹ; sau các phụ âm khác)
Từ nguyên
us Viết tắt của us(“chúng tôi; chúng ta”), từ let's(“hãy”). từ ghép 2 Thay cho sở hữu giống đực và giống trung kết thúc bằng -es trong tiếng Anh cổ. tiền tố Cách dùng đặc biệt của dấu lược (’).Từ ghép
’s
- Lỗi Lua trong Mô_đun:form_of/templates tại dòng 483: No linked-to term specified; either specify term, alt, translit or transcription. The dog’s running after me!
- Lỗi Lua trong Mô_đun:form_of/templates tại dòng 483: No linked-to term specified; either specify term, alt, translit or transcription. The dog’s been chasing the mail carrier again.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "us" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. Dùng để tạo nên dạng số nhiều cho ngôi thứ nhất ở dạng câu mệnh lệnh. What are you guys waiting for? Let’s' go!
- (Thông tục) Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "does" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. What’s he do for a living?
Từ ghép
’s
- Sở hữu cách, chỉ ra đối tượng đứng sau ’s thuộc sở hữu của danh từ hoặc cụm danh từ đứng trước dấu ’s. The cat bit the dog’s tail and ran. The cat bit the dog with the shaggy fur’s tail and ran.
- (Đứng sau tên riêng) Thường dùng để chỉ nhà, địa điểm, tổ chức, thuộc sở hữu của tên riêng đó. We’re going to Luigi’s for dinner tonight. — Chúng ta sẽ đi ăn ở nhà của Luigi (hay nhà hàng của Luigi) tối nay.
Ghi chú sử dụng
Có nhiều cách dùng khác nhau với dấu sở hữu (’) của những từ tận cùng là s. Chữ s cuối cùng được bỏ đi sau dạng số nhiều bình thường:
the dog’s tail không dùng the dogs’ tailsNó cũng bị bỏ đi sau những từ tận cùng là s, tùy vào phát âm của mỗi người (xem quy luật căn bản ở dưới).
- St. James’s hay St. James’
Hậu tố
’s
- (Trở ngại chính tả) Dùng để tạo nên dạng số nhiều của các chữ số, chữ cái, một vài dạng rút gọn và một số danh từ, thường là bởi vì nếu thiếu dấu lược (’) thì sẽ tạo ra ý nghĩa không rõ ràng hoặc khó hiểu. There are four 3’s in my phone number. — Số điện thoại của tôi có ba số 3. “Banana” has three a’s and one b. — Banana có ba chữ a và một chữ b. (Các dấu lược được sử dụng để cho số nhiều của A không bị nhầm lẫn với từ as.) You can buy CD’s in that shop. — Anh có thể mua các CD ở tiệm đó. These are the do’s and don’ts. — Đây là những việc nên làm và không nên làm. (Dấu lược được sử dụng vì dos có thể bị đọc sai.)
- (Không chính xác) Dùng để tạo ra dạng số nhiều của các danh từ chỉ có một chữ s ở dạng số nhiều. Xem greengrocer’s apostrophe apple’s 50p a pound — táo 50 xu một pound
Ghi chú sử dụng
Dùng của ’s để tạo ra dạng số nhiều của các từ viết tắt hay các chữ số là không nên ngoại trừ nếu thiếu nó thì nghĩa của từ sẽ không rõ ràng. Dùng dấu lược (’) trong bất cứ dạng số nhiều nào khác – như trong apple’s) – là sai. Thêm quy tắc:
- Danh từ không đếm được có tận cùng khác s luôn nhận ’s: the children’s voices
- Các dạng sở hữu cách thường có thể viết lại dùng of the, và người ta khuyên sử dụng cách này nếu cách viết tắt có vẻ rắc rối hoặc khó hiểu (thường trong văn nói): the tails of the dogs
- Theo truyền thống, các dạng sở hữu cách của các tên riêng trong Kinh thánh hay các tên trong truyền thuyết, như là Jesus và Hercules, thường được viết mà không cần chữ s tận cùng: Jesus’ disciples
- Điều này không nhất thiết áp dụng đối với tên của Jesus trong tiếng Tây Ban Nha. This is Jesus Ramirez, and this is Jesus’s wife.
- Khi muốn chỉ ra những thứ thuộc sở hữu của hai người, dạng đúng tiêu chuẩn nhất là coi hai tên đó như một cụm danh từ và tạo ra dạng sở hữu của nó, thay cho việc dùng chỉ một ’s, ví dụ “Jack and Jill’s pails”.
Đồng nghĩa
- -s
Từ liên hệ
- its
- it’s
- greengrocer’s apostrophe
Tiếng Hà Lan
[sửa]Từ nguyên
Từ des.
Mạo từ
Bản mẫu:nld-article thuộc cách
- Xem de
- Xem het
- Dùng trong ’s morgens, ’s middags, ’s avonds, ’s nachts.
- Dùng trong địa danh. '’s-Gravenhage ’s-Hertogenbosch
- Dùng để tạo nên cụm từ ’s werelds [tính từ cấp cao] [danh từ], có nghĩa "[danh từ] [tính từ] nhất trên thế giới". ’s werelds beste reisbestemming – nơi du lịch hay nhất trên thế giới ’s werelds mooiste zeereis – cuộc du lịch tàu biển đẹp nhất trên thế giới
- Dùng trong 's zomers và 's winters.
Từ ghép
’s
- Dùng để tạo nên dạng số nhiều của một số danh từ có nguyên âm tận cùng; dấu lược thực sự thay cho một nguyên âm đọc lượt đi. foto’s — các hình ảnh (thay vì fotoos) taxi’s — các xe tắc xi (thay vì taxies)
- Dùng để tạo nên dạng sở hữu cách của một số danh từ riêng có nguyên âm tận cùng; dấu lược thực sự thay cho một nguyên âm đọc lượt đi. Anna’s — những Anna (thay vì Annaas)
- Mục từ tiếng Anh
- Từ ghép
- Thiếu mã ngôn ngữ/abbreviation of
- Hậu tố/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Mạo từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ rút gọn tiếng Anh
- Từ ghép tiếng Anh
- Hậu tố tiếng Anh
- Mạo từ tiếng Hà Lan
- Từ ghép tiếng Hà Lan
- Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
- Trang có lỗi kịch bản
Từ khóa » Fse Viết Tắt Của Từ Gì
-
FSE Là Gì? Nghĩa Của Từ Fse - Từ Điển Viết Tắt - Abbreviation Dictionary
-
FSE định Nghĩa: Lĩnh Vực Dịch Vụ Kỹ Sư - Field Service Engineer
-
FSE Là Gì? -định Nghĩa FSE | Viết Tắt Finder
-
FSE Viết Tắt Của Từ Gì? - EnglishTestStore
-
FSE Là Gì, Nghĩa Của Từ FSE | Từ điển Viết Tắt
-
FSE Có ý Nghĩa Gì Trong Việc Nhắn Tin? (Giải Thích Với Các Ví Dụ)
-
Từ điển Anh Việt "full Screen Editor (fse)" - Là Gì?
-
WYD Là Gì? LMFAO? SMH? - Chữ Viết Tắt Internet được Giải Mã
-
FME Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Fme - Từ Điển Viết Tắt
-
Hướng Dẫn Arc Về Các Từ Viết Tắt Trong Y Tế Và Dịch Vụ Nhân Sinh
-
Fse Là Gì - Nghĩa Của Từ Fse - Thả Rông
-
Các Từ Viết Tắt Trong Email Tiếng Anh được Dùng Phổ Biến Nhất
-
EXP Là Viết Tắt Của Từ Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Ý Nghĩa 10 Từ Viết Tắt Thường Gặp Trong Email - VnExpress