S50C - THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản phẩm
- Thép DC11
- Thép SKD11
- Thép SKD61
- Thép SCM440H
- Thép SCM440
- Thép SNCM439
- Thép SUJ2
- Thép SUS420J2 / 2083
- Thép P20 / 2311
- Thép S55C
- Thép S50C
- Thép SKS3
- Gia công
- Xử lý nhiệt
- Gia công phay CNC
- Gia công mài
- Blog
- Thép SKD11
- Thép DC11
- Thép SCM440
- Thép SKD61
- Kênh Thép công nghiệp Phú Thịnh
- Tin tức ngành thép
- Liên hệ
Danh mục sản phẩm
- Thép DC11
- Thép SKD11
- Thép SKD61
- Thép SCM440H
- Thép SCM440
- Thép SNCM439
- Thép SUJ2
- Thép SUS420J2 / 2083
- Thép P20 / 2311
- Thép S55C
- Thép S50C
- Thép SKS3
Hỗ trợ trực tuyến
028 6255 9973Phòng kinh doanh
028 6256 4763
Hỗ trợ kỹ thuật
0972 303 688
Giao nhận hàng hóa
0327 611 368
Chi tiết sản phẩm
- S50C
- Lượt xem: 23836
- Mã sản phẩm: S50C
- Giá: Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
THÉP S50C - THÉP HỢP KIM CACBON
Bảng thông số kỹ thuật thép S50C
1. Mác thép S50C (Thép cacbon S50C)
Mác thép S50C là gì? Là tên thép theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Các mác thép tương đương:
- Mác thép 1050 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Mác thép 1026 theo tiêu chuẩn DIN của Đức;
- S50C theo tiêu chuẩn JIS, NIPPON, HITACHI của Nhật Bản.
2. Thành phần hóa học thép S50C
- Cacbon = 0,47 ~ 0,53;
- Silic = 0,15 ~ 0,35;
- Mangan = 0,6 ~ 0,9;
- Photpho
Từ khóa » độ Cứng S50c
-
Thép Khuôn Nhựa Thường - S50C
-
Thông Tin Về Mác Thép S50C Tháng 7/2021 - Citisteel
-
S50C - Công Ty TNHH Thép Đặc Biệt Phương Trang
-
Đặc điểm Của Hai Loại Thép S45C, Thép S50C. So Sánh Sự Khác Biệt ...
-
Nhiệt Luyện Thép S50c
-
Thép S50c - Nhiệt Luyện
-
Thép Tấm S50C - Web Vật Liệu
-
Thép Tiện Khuôn Mẫu - Nam Phat Group
-
THÉP TRÒN S50C
-
THÉP TẤM S50C - Thép Nhập Khẩu Xuyên Á
-
Thép Tấm S50C
-
Thép Tròn đặc S50C
-
Thép Tấm S50C (Dày 10 Mm - Dày 14 Mm) - Sevit Special Steel