Thép Tấm S50C
Có thể bạn quan tâm
Thép Tấm S50C là một loại vật liệu thép trong tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Đây là đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn của thép cacbon dùng cho kết cấu máy móc, chẳng hạn như thép cán nóng hoặc thép công cụ rèn nóng.
- Thép Tấm S45C
- Thép Tấm DH36 EH36
- Thép Tấm AH36 Đăng Kiểm
- Thép Tấm SS400
- Thép Tấm A36
Thép S50C là loại thép Cacbon thông dụng có ứng dụng rộng rãi. Nó tương tự như thép cacbon S45C, bất kể về đặc tính hay ứng dụng. Nhưng tùy thuộc vào nhu cầu và chi phí vật liệu, sản xuất mà lựa chọn S45C hay S50C
S50C là một loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng cacbon khá cao khoảng 0,5%. Thực tế, hàm lượng cacbon trong thép S50C rơi vào khoảng từ 0.47% đến 0.53%. Thép S50C là một loại thép quen thuộc và phổ biến trong dòng thép cacbon. Cái tên S50C ký hiệu theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản).
Các ứng dụng điển hình là bánh răng, trục, cuộn, ổ cắm, bu lông, v.v.
Độ cứng thép Cacbon S50C
Độ cứng thép S50C sau khi tôi hoặc ram là :
-
- Độ cứng HB (Annealed): 179 – 235 HB.
- Độ cứng HRC (Tempered): 16 – 29 HRC.
Ứng dụng của thép Tấm S50C
Tấm thép Cacbon S50C chủ yếu được sử dụng cho các loại trục, bu lông, thanh kết nối, kẹp thủy lực và ram, ghim nhiều loại, cuộn khác nhau, đinh tán, trục, trục chính, v.v.
Xử lý nhiệt thép S50C
Vật liệu thép EN C50 có thể được làm cứng bằng cách tôi trong nước ở 810-860 độ C và được tôi luyện bằng cách làm nguội nhanh ở 550-650 độ
Đặc điểm của thép S50C Mác thép: S50C, C50 Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Mỹ, Anh, Ấn Độ… Độ cứng: 40 – 50 HRC Khả năng chống gỉ cao Xử lý bình thường hóa Áp lực tàn dư nhỏ Đặc tính tốt Tổ chức đồng đều Ứng dụng của thép tấm S50C Nhờ những tính chất của mình mà thép S50C được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo. Giá thép tấm S50C cũng khá rẻ so với những loại thép khác, như thép SS400. Sản phẩm này được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt. Thép thường được dùng để chế tạo các bộ phận, chi tiết cơ khí như: lò xo, bánh răng, con lăn, trục tải, trục lõi, cánh tay đòn… Ngoài ra, S50C cũng được ứng dụng làm vỏ khuôn các loại: khuôn mâm, khuôn nhựa, khuôn thông thường, khuôn tiêu chuẩn… Ứng dụng của thép tấm S50C Đặc trưng khác biệt của thép S50C so với những loại thép khác S50C có tính chất đặc trưng chịu được va đập và tác động từ bên ngoài khá tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Bên cạnh đó, thép tấm S50C có khả năng làm cứng thấp, thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc54 – Rc60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần,… Thép tấm S50C là dòng thép chuyên sản xuất dưới dạng thép tấm khổ 2000×6000. Quý khách nên dùng dạng tấm này hơn là dạng cuộn xả khổ. Dù tính kinh tế thấp hơn nhưng nó sẽ có bề mặt và hình dạng đẹp hơn rất nhiều và sẽ dễ dàng để gia công hơn. Thép S50C có tính chất tương tự như thép S45C, nếu thép S50C chuyên dạng tấm thì thép tấm S45C lại chuyên dạng tròn. Bên cạnh đó, chi phí và giá cả cho cả thép S45C và S50C thì chỉ khác nhau một chút. Khách hàng ở các khu vực khác nhau và nhu cầu khác nhau có thể lựa chọn sản phẩm S45C hoặc S50C. Nếu quý khách có nhu cầu gia công hàng tiện tiện thì nên sử dụng thép S45C tròn sẽ lợi kinh tế hơn nhiều so với thép S50C dạng tấm. Tuy nhiên, đối với những chi tiết hoặc khuôn mẫu không yêu cầu quá cao về độ bền, áp lực trong quá trình sử dụng thì có thể sử dụng thép S50C để có lợi hơn về mặt kinh tế.
QUY CÁCH THÉP TẤM S50C THAM KHẢO
SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY(mm) | KHỔ RỘNG (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) | CHÚ Ý |
Thép S50C | 2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 | Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng |
Thép S50C | 3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 | |
Thép S50C | 4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 | |
Thép S50C | 5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 | |
Thép S50C | 6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 | |
Thép S50C | 7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 | |
Thép S50C | 8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 | |
Thép S50C | 9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 | |
Thép S50C | 10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 | |
Thép S50C | 11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 | |
Thép S50C | 12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 | |
Thép S50C | 13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 | |
Thép S50C | 14 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 | |
Thép S50C | 15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 | |
Thép S50C | 16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 | |
Thép S50C | 17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 | |
Thép S50C | 18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 | |
Thép S50C | 19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 | |
Thép S50C | 20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 | |
Thép S50C | 21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 | |
Thép S50C | 22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 | |
Thép S50C | 25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 | |
Thép S50C | 28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 | |
Thép S50C | 30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 | |
Thép S50C | 35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 | |
Thép S50C | 40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 | |
Thép S50C | 45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 | |
Thép S50C | 50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 | |
Thép S50C | 55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 | |
Thép S50C | 60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 | |
Thép S50C | 80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Mua Thép Tấm S50C ở đâu uy tín và chất lượng nhất?
Sản phẩm Đường Ray nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Quý Khách đang có nhu cầu muốn mua thép S50C ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo và mua thử tại Công Ty Thép Vạn Phúc, vì Thép Vạn Phúc được đánh giá là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm hàng đầu tại việt nam với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ của nhà sản xuất.
Chất lượng sản phẩm được chứng nhận đạt chuẩn:
Sản phẩm tấm S50C được Thép Vạn Phúc cung cấp đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Và hơn thế nữa thép đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền cấp.
Giá thành của sản phẩm giá rẻ cạnh tranh nhất:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm, tuy nhiên Thép Vạn Phúc luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh giá rẻ vì Thép Vạn Phúc là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm về thép và phân phối khá lớn tại thị trường Việt Nam.
Đội ngũ nhân viên tư vấn giải đáp chuyên nghiệp:
Khi lựa chọn mua thép tấm tại Công Ty Thép Vạn Phúc khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp và tận tình nhất của đội ngũ nhân viên. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của quý khách hàng.
Quy trình mua thép Tấm tại Thép Vạn Phúc:
Bước 1: Sau khi tiếp nhận cuộc gọi , tin nhắn hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành kiểm tra và báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Chúng sẽ tiến hành gởi mail , Zalo hoặc gọi điện thoại trực tiếp để tư vấn và đàm phán thỏa thuận về giá cả.
Bước 3: Ngay sau khi chúng tôi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, chúng tôi sẽ điều xe bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến kho xưởng hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ Co CQ Biên Bản có liên quan).
Chi phí vận chuyển các loại thép như thép tấm và các loại thép hộp, thép ống, thép hình sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
Nếu quý khách muốn chủ động sắp xếp phương tiện vận chuyển hàng hóa thì Công ty Vạn Phúc sẽ hỗ trợ sắp xếp chuyển hàng lên xe cho quý khách và hoàn toàn không phát sinh chi phí nào khác.
Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.
Ghi chú: trọng lượng tính theo barem. Dung sai: theo quy định của nhà sản xuất
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ: ? CÔNG TY TNHH XNK THÉP VẠN PHÚC ? Địa chỉ: 109 Trương Thị Ngào, Kp4, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, TP. HCM Điện thoại: 0909 513 688 (Mr Đại ) – 0981 583 078 ( Mr Đức) – 0919 773 689 ( Phúc) ? Email: vanphucsteel@gmail.com
Từ khóa » độ Cứng S50c
-
Thép Khuôn Nhựa Thường - S50C
-
Thông Tin Về Mác Thép S50C Tháng 7/2021 - Citisteel
-
S50C - Công Ty TNHH Thép Đặc Biệt Phương Trang
-
S50C - THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH
-
Đặc điểm Của Hai Loại Thép S45C, Thép S50C. So Sánh Sự Khác Biệt ...
-
Nhiệt Luyện Thép S50c
-
Thép S50c - Nhiệt Luyện
-
Thép Tấm S50C - Web Vật Liệu
-
Thép Tiện Khuôn Mẫu - Nam Phat Group
-
THÉP TRÒN S50C
-
THÉP TẤM S50C - Thép Nhập Khẩu Xuyên Á
-
Thép Tròn đặc S50C
-
Thép Tấm S50C (Dày 10 Mm - Dày 14 Mm) - Sevit Special Steel