Sách Bài Tập Toán 8 Bài 3, 4, 5: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 15-12 trên Shopee mall
Sách bài tập Toán 8 Bài 3, 4, 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 11 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Tính:
a. (x + 2y)2
b. (x – 3y)(x + 3y)
c. (5 – x)2
Lời giải:
a. (x + 2y)2 = x2 +2.x.2y + (2y)2
= x2 + 4xy + 4y2
b. (x – 3y)(x + 3y) = x2 – (3y)2 = x2 – 9y2
c. (5 – x)2 = 52 – 2.5x + x2 = 25 – 10x + x2
Bài 12 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Tính:
a. (x – 1)2
b. (3 – y)2
c. (x - 1/2 )2
Lời giải:
a. (x – 1)2 = x2 – 2.x.1 +12 = x2 –2x + 1
b. (3 – y)2 = 32 – 2.3.y + y2 = 9 – 6y + y2
c. (x - 1/2 )2 = x2 - 2.x.1/2 + (1/2)2 = x2 – x + 1/4
Bài 13 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng:
a. x2 + 6x + 9
b. x2 + x + 1/4
c.2xy2 + x2y4 + 1
Lời giải:
a. x2 + 6x + 9 = x2 + 2.x.3 + 32 = (x + 3)2
b. x2 + x + 1/4 = x2 + 2.x.1/2 + (1/2 )2 = (x + 1/2 )2
c. 2xy2 + x2y4 + 1 = (xy2)2 + 2.xy2.1 + 12 = (xy2 + 1)2
Bài 14 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
a. (x + y)2 + (x – y)2
b. 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x – y)2
c. (x – y + z)2 + (z – y)2 + 2(x – y + z)(y – z)
Lời giải:
a. (x + y)2 + (x – y)2
= x2 + 2xy + y2 + x2 – 2xy + y2
= 2x2 + 2y2
b. 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x – y)2
= (x+ y)2 +2( x+ y).(x- y) +(x- y)2
(áp dụng hằng đẳng thức thứ 1với A = x+ y, B = x- y)
= [(x + y) + (x – y)]2 = (2x)2 = 4x2
c. (x – y + z)2 + (z – y)2 + 2(x – y + z)(y – z)
= (x – y + z)2 + 2(x – y + z)(y – z) + (y – z)2
= [(x – y + z) + (y – z)]2 = x2
Bài 15 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng a2 chia cho 5 dư 1.
Lời giải:
Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4, ta có: a = 5k + 4 (k ∈N)
Ta có: a2 = (5k + 4)2
= 25k2 + 40k + 16
= 25k2 + 40k + 15 + 1
= 5(5k2 + 8k +3) +1
Ta có: 5 ⋮ 5 nên 5(5k2 + 8k + 3) ⋮ 5
Vậy a2 = (5k + 4)2 chia cho 5 dư 1. (đpcm)
Bài 16 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a. x2 – y2 tại x = 87 và y = 13
b. x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101
c. x3 + 9x2+ 27x + 27 tại x = 97
Lời giải:
a. Ta có: x2 – y2 = (x + y)(x – y)
Thay x = 87, y = 13, ta được:
x2 – y2 = (x + y)(x – y)
= (87 + 13)(87 – 13)
= 100.74 = 7400
b. x3 - 3x2 + 3x - 1 tại x = 101.
= x3 - 3.x2.1 + 3.x.12 - 13 = (x-1)3
= (101 - 1)3 = 1003 = 1000000
c. Ta có: x3 + 9x2 + 27x + 27
= x3 + 3.x2.3 + 3.x.32 + 33
= (x + 3)3
Thay x = 97, ta được: (x + 3)3 = (97 + 3)3 = 1003 = 1000000
Bài 17 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng:
a. (a + b)(a2 – ab + b2) + (a – b)(a2 + ab + b2) = 2a3
b. a3 + b3 = (a + b)[(a - b)2 + ab]
c. (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad – bc)2
Lời giải:
a. Biến đổi vế trái ta có:
VT = (a + b)(a2 – ab + b2) + (a – b)(a2 + ab + b2)
= a3 + b3 + a3 – b3 = 2a3 = VP
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b. Biến đổi vế trái ta có:
VT = a3+b3=(a+b)(a2-ab+b2)
=(a+b)(a2-2ab+b2+ab)
=(a + b)[(a – b)2 + ab] = VP
Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.
c. Biến đổi vế trái ta có:
VT = (a2 + b2)(c2 + d2)
= a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2
= (a2c2 + 2abcd + b2d2 ) + (a2d2 – 2abcd + b2c2)
= (ac + bd)2 + (ad – bc)2=VP
Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.
Bài 18 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng tỏ rằng:
a. x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x
b. 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x
Lời giải:
a. Ta có: x2 – 6x + 10 = x2 – 2.x.3 + 9 + 1 = (x – 3)2 + 1
Vì (x – 3)2 ≥ 0 với mọi x nên (x – 3)2 + 1 > 0 mọi x
Vậy x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x.(đpcm)
b. Ta có: 4x – x2 – 5 = -(x2 – 4x + 4) – 1 = -(x – 2)2 -1
Vì (x – 2)2 ≥ 0 với mọi x nên –(x – 2)2 ≤ 0 với mọi x.
Suy ra: -(x – 2)2 -1 ≤ -1 với mọi x
Vậy 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x.(đpcm)
Bài 19 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức:
a. P = x2 – 2x + 5
b. Q = 2x2 – 6x
c. M = x2 + y2 – x + 6y + 10
Lời giải:
a. Ta có: P = x2 – 2x + 5 = x2 – 2x + 1 + 4 = (x – 1)2 + 4
Vì (x – 1)2 ≥ 0 nên (x – 1)2 + 4 ≥ 4
Suy ra: P = 4 là giá trị bé nhất khi (x – 1)2 = 0 ⇒ x = 1
Vậy P = 4 là giá trị bé nhất của đa thức khi x = 1.
b. Ta có: Q = 2x2 – 6x = 2(x2 – 3x) = 2(x2 – 2.3/2 x + 9/4 - 9/4)
= 2[(x - 3/2)2 - 9/4 ] = 2(x - 3/2)2 - 9/2
Vì (x - 3/2)2 ≥ 0 nên 2(x - 3/2)2 ≥ 0 ⇒ 2(x - 3/2)2 - 9/2 ≥ - 9/2
Suy ra: Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất khi (x - 3/2)2 = 0 ⇒ x = 3/2
Vậy Q = - 9/2 là giá trị nhỏ nhất của đa thức khi x = 3/2.
c. Ta có: M = x2 + y2 – x + 6y + 10 = (y2 + 6y + 9) + (x2 – x + 1)
= (y + 3)2 + (x2 – 2.1/2 x + 1/4) + 3/4 = (y + 3)2 + (x - 1/2 )2 + 3/4
Vì (y + 3)2 ≥ 0 và (x - 1/2)2 ≥ 0 nên (y + 3)2 + (x - 1/2 )2 ≥ 0
⇒ M = (y + 3)2 + (x – 1/2)2 + 3/4 ≥ 3/4
⇒ M = 3/4 khi
Vậy M = 3/4 là giá trị nhỏ nhất tại y = -3 và x = 1/2
Bài 20 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị lớn nhất của đa thức:
a. A = 4x – x2 + 3
b. B = x – x2
c. N = 2x – 2x2 – 5
Lời giải:
a. Ta có: A = 4x – x2 + 3
= 7 – x2 + 4x – 4
= 7 – (x2 – 4x + 4)
= 7 – (x – 2)2
Vì (x – 2)2 ≥ 0 với mọi x nên A = 7 – (x – 2)2 ≤ 7
Vậy giá trị của A lớn nhất là 7 khi x – 2 = 0 hay x = 2
b. Ta có: B = x – x2
= 1/4 - x2 + x - 1/4
= 1/4 - (x2 – 2.x. 1/2 + 1/4 )
= 1/4 - (x - 1/2 )2
Vì (x - 1/2 )2 ≥ 0 với mọi x nên B = 1/4 - (x - 1/2 )2 ≤ 1/4
Vậy giá trị lớn nhất của B là 1/4 khi x- ½ = 0 hay x = 1/2 .
c. Ta có: N = 2x – 2x2 – 5
= - 2(x2 – x + 5/2 )
= - 2(x2 – 2.x. 1/2 + 1/4 + 9/4 )
= - 2[(x - 1/2 )2 + 9/4 ]
= - 2(x - 1/2 )2 - 9/2
Vì (x - 1/2 )2 ≥ 0 với mọi x nên - 2(x - 1/2 )2 ≤ 0
Suy ra: N = - 2(x - 1/2 )2 - 9/2 ≤ - 9/2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức N là - 9/2 khi x- ½ = 0 hay x = 1/2 .
Bài 3.1 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Cho x2 + y2 = 26 và xy = 5, giá trị của (x-y)2 là:
A. 4
B. 16
C. 21
D. 36
Lời giải:
Chọn B
Ta có: (x-y)2 = x2-2xy+y2 = (x2+y2) - 2xy = 26 - 2.5=16
Bài 3.2 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Kết quả của tích (a2 + 2a + 4)(a − 2) là:
A. (a+2)3 B. (a-2)3 C. a3 + 8 D. a3 − 8Lời giải:
Chọn D.
Cách 1: (a2 + 2a + 4)(a − 2)=a3-2a2+2a2-4a+4a-8=a3 – 8
Cách 2: (a2 + 2a + 4)(a − 2) = (a- 2).(a2 + 2a + 4) = a3 – 8 ( hằng đẳng thức).
Bài 3.3 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức:
a) P = (5x − 1) + 2(1 − 5x)(4 + 5x) + (5x+4) 2
b) Q = (x-y) 3 + (y+x) 3 + (y-x) 3 – 3xy(x + y)
Lời giải:
a. P = (5x − 1) + 2(1 − 5x)(4 + 5x) + (5x + 4) 2
= 5x – 1 + (2 – 10x).( 4+ 5x) + ( 5x + 4)2
= 5x – 1 + 8 + 10x – 40x – 50x2 + 25x2 + 40x + 16
= (- 50x2 + 25x2)+ ( 5x + 10x – 40x + 40x) + (- 1+ 8 + 16)
= -25x2 + 15x + 23
b. Q = (x-y) 3 + (y+x)3 + (y-x)3 – 3xy(x + y)
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y3 + 3y2.x + 3yx2 + x3 + y3 – 3y2.x +3yx2 – x3 – 3x2y – 3xy2
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y3 + 3.xy2 + 3x2.y + x3 + y3 – 3x.y2+ 3x2.y – x3 – 3x2y – 3xy2
= ( x3 + x3 – x3)+ ( - 3x2y + 3x2y+ 3x2y – 3x2y)+ (3xy2 + 3xy2 - 3xy2- 3xy2) + (-y3+ y3+ y3 )
= x3 + 0x2y + 0.xy2 + y3
= x3+ y3
Bài 3.4 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
P = 12.(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)
Lời giải:
Ta có:
(52 - 1).P = ( 52 – 1).12.(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)
= 12.( 52 – 1).(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)
= 12.( 54 - 1)( 54 + 1)( 58 + 1)(516 + 1)
= 12.( 58 - 1)( 58 + 1)(516 + 1)
= 12.( 516 - 1)(516 + 1)
= 12.( 532 - 1)
Bài 3.5 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh hằng đẳng thức:
(a+b+c)3= a3 + b3 + c3 + 3(a+b)(b+c)(c+a)
Lời giải:
Biến đổi vế trái:
(a+b+c)3= [(a+b)+c]3 = (a+b)3+3(a+b)2 c+3(a+b)c2+c3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + 3(a2 + 2ab + b2)c + 3ac2 + 3bc2 + c3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + 3a2c + 6abc + 3b2c + 3ac2 + 3bc2 + c3
= a3 + b3 + c3 + 3a2b + 3ab2 + 3a2c + 6abc + 3b2c + 3ac2 + 3bc2
= a3 + b3 + c3 + (3a2b + 3ab2) +( 3a2c + 3abc)+ (3abc + 3b2c)+(3ac2 + 3bc2)
= a3 + b3 + c3 + 3ab(a + b) + 3ac(a + b) + 3bc(a + b) + 3c2(a + b)
= a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(ab + ac + bc + c2)
= a3 + b3 + c3 + 3(a + b)[a(b + c) + c(b + c)]
= a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(a + c) (đpcm)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, chi tiết khác:
- Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải bài tập sgk Toán 8
- Lý thuyết & 700 Bài tập Toán 8 (có đáp án)
- Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ Sách Bài Tập
-
Giải SBT Toán 8 Bài 3, 4, 5: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Giải SBT Toán 8 - Bài 3, 4, 5: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
SBT Toán 8 Bài 3, 4, 5: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ - Haylamdo
-
Bài 3, 4, 5. Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Toán Học Lớp 8 - Sách Bài Tập - Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Bài 3, 4, 5: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Giải Bài Tập SBT Toán 8 Bài 3, 4, 5: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 1 Trang 7, 8 Chính Xác Nhất
-
Giải Bài Tập, Sách Bài Tập (SBT) Toán 8
-
Giải SBT Toán 8 Bài 3, 4, 5: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Giải Bài 11, 12, 13, 14 Trang 7 Sách Bài Tập Toán 8 Tập 1
-
Viết Các Biểu Thức Sau Dưới Dạng Bình Phương Của Một
-
Giải SBT Toán 8 Bài 3, 4, 5: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ
-
Giải SBT Toán 8 Bài 3, 4, 5: Những Hằng đẳng Thức ...