SAI SỨ GIẢ ĐI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " SAI SỨ GIẢ ĐI " in English? sai sứ giả đisent messengers

Examples of using Sai sứ giả đi in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Ông sai sứ giả đi khắp bộ tộc Ma- na- se và kêu gọi họ theo mình.He sent messengers throughout Manasseh and summoned them to follow him as well.Về người này, đã có lời viết:‘ Này, ta sai sứ giả đi trước ngươi, người sẽ dọn đường cho ngươi'.This is the one about whom it is written,‘See, I am sending my messenger ahead of you, who will prepare your way before you.'.Ghi- đê- ôn sai sứ giả đi khắp vùng núi Ép- ra- im bảo rằng,“ Hãy đi xuống tấn công quân Mi- đi- an.Gideon sent messengers through all the mountains of Ephraim, saying,“Come down and attack the Midianites.A- cha- xia té ngang qua song lầu mình tại Sa- ma-ri và vì cớ ấy mang bịnh. Người bèn sai sứ giả đi, mà dặn rằng: hãy đi cầu vấn Ba- anh- Xê- bụt, thần của Éc- rôn, đặng cho biết ta sẽ lành bịnh này chăng?Ahaziah fell down through the lattice in his upper roomthat was in Samaria, and was sick. So he sent messengers, and said to them,"Go, inquire of Baal Zebub, the god of Ekron, whether I will recover of this sickness."?Ðoạn, từ Ca- đe, Môi- se sai sứ giả đi đến vua Ê- đôm đặng nói rằng: Y- sơ- ra- ên, là em vua, có nói như vầy: Vua biết các sự tai nạn đã xảy đến cho chúng tôi.Moses sent messengers from Kadesh to the king of Edom, saying:"Thus says your brother Israel: You know all the travail that has happened to us.Combinations with other parts of speechUsage with nounsđi bộ chuyến điđi xe đạp lối đihướng điđi thuyền đi đầu cô điem đicon đường để điMoreUsage with adverbsmất điđi cùng quên điđi trước giảm điđi thẳng đừng điđi rồi đi ngang đi nhanh MoreUsage with verbsđi du lịch đi ra khỏi đi lang thang tiếp tục điđi mua sắm quyết định điđi một mình đi vệ sinh đi ngược lại đi nhà thờ MoreChúng cắt đầu Sau- lơ, lột binh giáp của vua, và sai sứ giả đi báo tin mừng nầy khắp đất Phi- li- tin, trong các đền thờ của thần tượng họ và trong toàn dân.They cut off Saul's head, stripped off his armor, and sent messengers throughout the land of the Philistines to spread the good news in the temples of their idols and among the people.Người cũng sai sứ giả đi khắp Ma- na- se; người Ma- na- se bèn nhóm hiệp đặng theo người. Ðoạn, người sai sứ giả đến chi phái A- se, Sa- bu- lôn và Nép- ta- li; họ cũng đi lên mà hiệp với người nữa.He sent messengers throughout all Manasseh; and they also were gathered together after him: and he sent messengers to Asher, and to Zebulun, and to Naphtali; and they came up to meet them.Ðoạn, từ Ca- đe, Môi- se sai sứ giả đi đến vua Ê- đôm đặng nói rằng: Y- sơ- ra- ên, là em vua, có nói như vầy: Vua biết các sự tai nạn đã xảy đến cho chúng tôi.And Moses sent messengers from Kadesh unto the king of Edom, Thus saith thy brother Israel, Thou knowest all the travail that hath befallen us.Người cũng sai sứ giả đi khắp Ma- na- se; người Ma- na- se bèn nhóm hiệp đặng theo người. Ðoạn,người sai sứ giả đến chi phái A- se, Sa- bu- lôn và Nép- ta- li; họ cũng đi lên mà hiệp với người nữa.And he sent messengers throughout all Manasseh;who also was gathered after him: and he sent messengers unto Asher, and unto Zebulun, and unto Naphtali; and they came up to meet them.Này Ta sai sứ giả của Ta đi trước mặt Con, người sẽ dọn đường cho Con đến.See I am sending my messenger ahead of you, who will prepare your way before you.”.Có lời chép về người ấy rằng:' Nầy, Ta sai sứ giả Ta đi trước mặt Con, Người sẽ dọn đường trước cho Con.'.This is the one about whom it is written,‘See, I am sending my messenger ahead of you, who will prepare your way before you.'.C 10- 11:+ Chính ông là người Kinh Thánhđã nói tới khi chép rằng:“ Này Ta sai sứ giả của Ta đi trước mặt Con, người sẽ dọn đường cho Con đến”.For we read in the Gospel according to Matthew11:10,"This is the one about whom it is written:‘I will send my messenger ahead of you, who will prepare your way before you.'.".Ngươi đã đem dầu và gia thêm hương liệu dân cho vua kia;đã sai sứ giả mình đi phương xa; hạ mình xuống đến âm phủ!And thou wentest to the king with ointment, and didst increase thy perfumes,and didst send thy messengers far off, and didst debase thyself even unto hell!Chính ông là người Kinh Thánh đã nói tới, khi chép rằng: Nay Ta sai sứ giả Ta đi trước mặt con, người sẽ dọn đường cho con đến.”.This is the one about whom it is written,‘See, I am sending my messenger ahead of you, who will prepare your way before you.'.Ai là người điếc như sứ giả Ta sai đi?Or deaf, as my messenger that I sent?Cuối cùng, Đức Thánh Cha nói rằng khi được Chúa ThánhThần xức dầu," chúng ta cũng được sai đi như là sứ giả và chứng nhân hòa bình".Finally, he said,having been anointed by the Holy Spirit,“we also are sent as messengers and witnesses of peace.”.Hỡi con gái của Cha, con là vị sứ giả cuối cùng được sai đi để báo trước sự xuất hiện của Con yêu dấu Cha, Chúa Giêsu Kitô vì Cuộc Quang Lâm rất được mong đợi của Người.My daughter, are the final messenger sent to herald the arrival of My Beloved Son, Jesus Christ, for his much anticipated Second Coming.Ai là mù, há chẳng phải đầy tớ ta sao? Ai là điếc như sứ giả mà ta đã sai đi? Ai là mù như kẻ đã hòa thuận cùng ta! Ai là mù như đầy tớ của Ðức Giê- hô- va?Who is blind, but my servant? Or who is as deaf as my messenger whom I send? Who is as blind as he who is at peace, and as blind as Yahweh's servant?Ai là mù, há chẳng phải đầy tớ ta sao? Ai là điếc như sứ giả mà ta đã sai đi? Ai là mù như kẻ đã hòa thuận cùng ta! Ai là mù như đầy tớ của Ðức Giê- hô- va?Who is blind, but my servant? or deaf, as my messenger that I sent? who is blind as he that is perfect, and blind as the LORD's servant?Bấy giờ, người sai sứ giả đến vua Ê- đôm đặng tâu rằng: Xin cho tôi đi ngang qua xứ vua. Nhưng vua Ê- đôm không bằng lòng. Người cũng sai sứ giả đến vua Mô- áp, vua Mô- áp cũng không khứng cho, nên Y- sơ- ra- ên cứ ở tại Ca- đe.Then Israel sent messengers to the king of Edom, saying,'Please let me pass through your land;' but the king of Edom didn't listen. In the same way, he sent to the king of Moab; but he would not: and Israel stayed in Kadesh.Được xức dầu với cùng Thánh Linh,cả chúng ta cũng được sai đi như sứ giả và chứng nhân hòa bình.Anointed by the same Spirit, we also aresent as messengers and witnesses of peace.Sứ giả trung tín với người sai đi, Giống như tuyết mát mẻ trong ngày mùa gặt; Vì người bổ sức linh hồn của chủ mình.As the cold of snow in the time of harvest,so is a faithful messenger to those who send him; for he refreshes the soul of his masters.Đây là lời viết về người:‘ Này chính Ta sai sứ giả Ta đi trước mặt con; Người sẽ dọn đường sẵn cho con.'.This is the one about whom it is written,‘See, I am sending my messenger ahead of you, who will prepare your way before you.'.Bấy giờ, người sai sứ giả đến vua Ê- đôm đặng tâu rằng: Xin cho tôi đi ngang qua xứ vua. Nhưng vua Ê- đôm không bằng lòng. Người cũng sai sứ giả đến vua Mô- áp, vua Mô- áp cũng không khứng cho, nên Y- sơ- ra- ên cứ ở tại Ca- đe.Then Israel sent messengers unto the king of Edom, saying, Let me, I pray thee, pass through thy land: but the king of Edom would not hearken thereto. And in like manner they sent unto the king of Moab: but he would not consent: and Israel abode in Kadesh.Sự hiện thấy của Áp- đia. Chúa Giê- hô- va phán về Ê- đôm như vầy: chúngta có nghe lời rao từ Ðức Giê- hô- va, và một sứ giả được sai đi giữa các nước rằng: Các ngươi hãy dấy lên! Chúng ta hãy dấy lên nghịch cùng dân nầy đặng đánh trận với nó!The vision of Obadiah. Thus saith the Lord GOD concerning Edom;We have heard a rumour from the LORD, and an ambassador is sent among the heathen, Arise ye, and let us rise up against her in battle!Sự hiện thấy của Áp- đia. Chúa Giê- hô- va phán về Ê- đôm như vầy: chúng ta có nghe lờirao từ Ðức Giê- hô- va, và một sứ giả được sai đi giữa các nước rằng: Các ngươi hãy dấy lên! Chúng ta hãy dấy lên nghịch cùng dân nầy đặng đánh trận với nó!The vision of Obadiah. This is what the Lord Yahweh says about Edom.We have heard news from Yahweh, and an ambassador is sent among the nations, saying,"Arise, and let's rise up against her in battle!Chúa Giêsu sai các sứ giả đi trước Người.Jesus sent messengers ahead of Him.Rồi người đứng giữa cáccây sim giải thích,“ Chúng là những sứ giả CHÚA sai đi khắp đất.”.Then the man standing among the myrtletrees explained,“They are the ones the Lord sent through all the earth.”.Chỉ kỹ nữ Ra- háp và mọingười ở với nàng trong nhà nàng sẽ được sống, bởi vì nàng đã giấu các sứ giả chúng ta sai đi.Only Rahab the harlot shall live,she and all who are with her in her house because she hid the messengers that we sent.Display more examples Results: 29, Time: 0.0156

Word-for-word translation

sainounsaierrorsaiadjectivewrongfalseincorrectsứnounporcelainenvoymessengermissionsứadjectiveceramicgiảnounfakecounterfeitimitationgiảadjectivefalsefauxđiverbgocomeđiadverbaway sai sót của con ngườisai số

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English sai sứ giả đi Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Sứ Giả Sự Thật