SỨ GIẢ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " SỨ GIẢ " in English? SNounsứ giảmessengersứ giảtin nhắnđưa tinemissarysứ giảphái viênenvoyphái viênđặc phái viênsứsứ giảđại diệnphái đoànheraldbáosứ giảtờ the heraldmessengerssứ giảtin nhắnđưa tinemissariessứ giảphái viênenvoysphái viênđặc phái viênsứsứ giảđại diệnphái đoànheraldsbáosứ giảtờ the herald

Examples of using Sứ giả in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đã gọi là sứ giả.This is called an envoy.Tôi là sứ giả của Chúa.I'm the envoy of God.Sứ giả của Pompey đã đến.An envoy from Pompey has arrived.Mohammed là sứ giả của Thượng đế”.Mohammed is the envoy of God'.Người gửi đến tôi như một sứ giả.They sent me to you as an envoy.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivestác giả chính báo động giảthịt giảđồng hồ giảUsage with verbstác giả nghiên cứu thế giới giả tưởng khán giả muốn tác giả nói khiến khán giảtác giả muốn khán giả xem giả thuyết cho khán giả biết chống giả mạo MoreUsage with nounstác giảgiả mạo độc giảgiả thuyết học giảđồng tác giảsứ giảquyền tác giảdịch giảgiả thiết MoreZenkou- Sứ giả của thần Inari.Fox is the envoy of Inari god.Beloved, sử dụng sứ giả của 6 năm.Beloved, use mesenger for 6 years.Họ là Hắc Bạch sứ giả.They are the Black and White sword-emissaries.Chương 112: Sứ Giả Của Đền Thờ.Chapter 112: An envoy from the church.Sứ giả S trong hành trình đi tới trường học.Ambasadors of S and the journey to school.Tôi là sứ giả từ nhà Medici.I'm an emissary from the House of Medici.Cơn thịnh nộ của vua là sứ giả của sự chết.As messengers of death is the king's wrath.Các anh là sứ giả của vua Horik?Are you the emissaries from King Horik?Cơn thịnh nộ của vua là sứ giả của sự chết.A king's wrath is like a messenger of death.Câu hỏi từ sứ giả là một điều hiển nhiên.The question from the emissary was an obvious one.Nay anh được mời trởlại Congo với vai trò một sứ giả của Quốc hội.He is invited back to the Congo as an emissary of Parliament.Đây là bà Aereon, sứ giả của dân tộc Sơ Đẳng.This is Aereon, an envoy from the Elemental race.Từ thời cổ đại, Solgaleo đã được vinh danh như sứ giả của Mặt Trời.Since ancient times, Solgaleo has been honored as an emissary of the sun.Hơn nữa, hoa phục vụ như là một sứ giả của niềm hy vọng nhắc nhở chúng ta về tinh thần của cuộc sống.What's more, they serve as a herald of hope reminding us of the spirit of life.Phật Siddhartha Gautama không bao giờtự xưng là Thượng đế hay sứ giả của Ngài trên trái đất.Siddhartha Gautama Buddha never claimed to be God or his emissary on earth.Sứ giả của một kỷ nguyên công nghệ mới Viktor dành cả đời cho sự tiến bộ của nhân loại.The herald of a new age of technology, Viktor has devoted his life to the advancement of humankind.Lấy chi trả lời cho sứ giả của nước nầy?Isa 14:32 What answer shall be given to the envoys of that nation?Sứ giả của Vương quốc Ma thuật trông như cô bị bỏ rơi vì không ai nói chuyện với cô cả.The emissary of the Sorcerous Kingdom looked like she had been outcast because nobody was talking to her.Olga đã tới gặp Tướng Leicester, giả làm sứ giả của Hoàng tử Elliot.Olga headed to General Leicester pretending to be a messenger of Prince Elliot.Tiébilé Dramé, sứ giả của chủ tịch lâm thời Dioncounda Traoré, gọi cô là" người đàn ông mạnh mẽ" của nhóm.Tiébilé Dramé, emissary of interim president Dioncounda Traoré, called her the"strong man" of the group.Nhà vua phái bạn như là một sứ giả triều đình đến Islandshire để giúp đỡ xây dựng lại từng thị trấn và chuẩn bị cho mùa mưa sắp đến.The king sends you as his Royal Envoy to Islandshire to help each town rebuild and prepare for the rainy season.Sứ giả báo cho vua Dasaratha biết thành công của Rama, dâng lễ vật và mời ông đến Videha làm lễ cưới cho con trai mình.The emissaries inform King Dasaratha of the exploits of his sons, present him with gifts and invite to Videha to celebrate his son's wedding.Pháp Quốc Slane đã gửi sứ giả đến Đế Quốc để xác nhận xem Hoàng đế Jircniv có còn ở bên phía con người hay không.The Theocracy thus sends an envoy to the Empire to confirm if Emperor Jircniv was still on the side of humanity.Đầu năm 839, khi sứ giả Thụy Điển lần đầu tiên đến thăm Hy Lạp, người Scandinavơ đã phục vụ như là lính đánh thuê cho Đế quốc Byzantine.As early as 839, when Swedish emissaries are first known to have visited Byzantium, Scandinavians served as mercenaries in the service of the Byzantine Empire.Nga hiện đang trông đợi sứ giả mới của Mỹ trong việc giải quyết vấn đề Ukraine tới thăm Moscow trong tương lai gần để tham vấn, ông Lavrov nói.Russia is now expecting the new US envoy on Ukrainian settlement to visit Moscow in the near future for consultations, Lavrov said.Display more examples Results: 1262, Time: 0.0238

See also

là sứ giảis the messengerngôn sứ giảfalse prophetsứ giả của thiên chúamessenger of godsứ giả hóa họcchemical messengerssứ giả hòa bìnhmessenger of peacepeacemakersứ giả của hòa bìnhmessenger of peacesứ giả của chúagod's messengergod's messengerssứ giả của các vị thầnmessenger of the godssứ giả của allahgod's messengermessenger of allah

Word-for-word translation

sứnounporcelainenvoymessengermissionsứadjectiveceramicgiảnounfakecounterfeitimitationgiảadjectivefalsefaux S

Synonyms for Sứ giả

phái viên messenger herald đặc phái viên tin nhắn báo envoy đưa tin đại diện emissary sự ghi nhậnsứ giả của allah

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English sứ giả Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Sứ Giả Sự Thật