Sầm Sơn – Wikipedia Tiếng Việt
| Sầm Sơn | ||
|---|---|---|
| Phường | ||
| Hành chính | ||
| Quốc gia | ||
| Vùng | Bắc Trung Bộ | |
| Tỉnh | Thanh Hóa | |
| Trụ sở UBND | 505, đường Lê Lợi | |
| Thành lập | 16 tháng 6 năm 2025[1] | |
| Địa lý | ||
| Tọa độ: 19°45′30″B 105°52′36″Đ / 19,75833°B 105,87667°Đ | ||
| | ||
| Diện tích | 30,29 km²[a] | |
| Dân số (2024) | ||
| Tổng cộng | 99.866 người[a] | |
| Mật độ | 3.297 người/km² | |
| Khác | ||
| Mã hành chính | 16531[2] | |
| Website | samson.thanhhoa.gov.vn | |
| ||
Sầm Sơn là một phường thuộc tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Được thành lập ngày 16 tháng 6 năm 2025 trên cơ sở các phường phía bắc của thành phố Sầm Sơn, phường Sầm Sơn chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 7 năm 2025.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Phường Sầm Sơn nằm ở giữa vùng ven biển phía đông tỉnh Thanh Hóa, phía nam cửa biển Lạch Hới, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp vịnh Bắc Bộ
- Phía nam giáp phường Nam Sầm Sơn
- Phía tây giáp phường Quảng Phú
- Phía bắc giáp các xã Hoằng Châu, Hoằng Lộc, Hoằng Thanh với ranh giới là sông Mã.
Phường Sầm Sơn có diện tích tự nhiên 30,29 km², quy mô dân số năm 2024 là 99.866 người,[a] mật độ dân số đạt 3.297 người/km².
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Địa giới hành chính phường Sầm Sơn trước đây vốn là các phường nằm ở phía bắc của thành phố Sầm Sơn.
Ngày 16 tháng 6 năm 2025, thành phố Sầm Sơn bị giải thể do bỏ cấp huyện; phường Sầm Sơn được thành lập theo Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15[1] của Ủy ban Thường vụ Quốc hội trên cơ sở sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của 7 phường từng thuộc thành phố Sầm Sơn: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu, Quảng Thọ.
Phường này chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 7 năm 2025, là đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hóa.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Phường Sầm Sơn có 61 tổ dân phố. Dưới đây là danh sách các tổ dân phố theo địa giới từng phường cũ:
| Mã | Tên phường | Hành chính[5] | |
|---|---|---|---|
| Số lượng | Danh sách | ||
| 14830 | Trung Sơn | 10 tổ dân phố | Bắc Kỳ, Dũng Liên, Hoan Kính, Khanh Tiến, Lương Thiện, Nam Hải, Quang Giáp, Trung Kỳ, Vĩnh Thành, Xuân Phú |
| 14833 | Bắc Sơn | 6 tổ dân phố | Bình Sơn, Hải Thành, Hòa Sơn, Khánh Sơn, Lập Công, Long Sơn |
| 14836 | Trường Sơn | 9 tổ dân phố | Bắc Nam, Sơn Hải, Sơn Lợi, Sơn Thắng, Sơn Thủy, Tài Lộc, Thành Ngọc, Trung Mới, Vinh Sơn |
| 14839 | Quảng Cư | 10 tổ dân phố | Công Vinh, Cường Thịnh, Hồng Thắng, Minh Cát, Quang Vinh, Thanh Thái, Thành Thắng, Thu Hảo, Tiến Lợi, Trung Chính |
| 14842 | Quảng Tiến | 11 tổ dân phố | Bảo An, Bình Tân, Hải Vượng, Khang Phú, Ninh Thành, Phức Đức, Tân Lập, Thọ Xuân, Toàn Thắng, Trung Thành, Vạn Lợi |
| 16528 | Quảng Thọ | 7 tổ dân phố | Đài Trúc, Đồn Trại, Hưng Thông, Khang Thái, Kinh Trung, Văn Phú, Vinh Phúc |
| 16531 | Quảng Châu | 8 tổ dân phố | An Chính, Châu Bình, Châu Giang, Châu Lọc, Châu Thành, Kiều Đại, Xuân Phương, Yên Trạch |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Theo Nghị quyết số 648/NQ-HĐND,[3] phường Sầm Sơn 1 trong Nghị quyết số 646/NQ-HĐND[4] được đổi tên thành phường Sầm Sơn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ủy ban Thường vụ Quốc hội (ngày 16 tháng 6 năm 2025). "Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025". Cổng Thông tin điện tử Quốc hội. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2025. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- ^ Thủ tướng Chính phủ (ngày 30 tháng 6 năm 2025). "Quyết định số 19/2025/QĐ-TTg ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam" (PDF). Cổng Thông tin điện tử Chính phủ. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2025. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2025.
- ^ Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa (ngày 28 tháng 4 năm 2025). "Nghị quyết số 648/NQ-HĐND về việc sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 646/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025" (PDF). Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Thanh Hóa. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2025. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2025.
- ^ Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa (ngày 25 tháng 4 năm 2025). "Nghị quyết số 646/NQ-HĐND về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025" (PDF). Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Thanh Hóa. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2025. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (ngày 8 tháng 4 năm 2020). "Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2020 về việc phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa" (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
| ||
|---|---|---|
| Phường (19), xã (147) | ||
| Phường (19) | Hạc Thành · Bỉm Sơn · Đào Duy Từ · Đông Quang · Đông Sơn · Đông Tiến · Hải Bình · Hải Lĩnh · Hàm Rồng · Nam Sầm Sơn · Nghi Sơn · Ngọc Sơn · Nguyệt Viên · Quảng Phú · Quang Trung · Sầm Sơn · Tân Dân · Tĩnh Gia · Trúc Lâm | |
| Xã (147) | An Nông · Ba Đình · Bá Thước · Bát Mọt · Biện Thượng · Các Sơn · Cẩm Tân · Cẩm Thạch · Cẩm Thủy · Cẩm Tú · Cẩm Vân · Cổ Lũng · Công Chính · Điền Lư · Điền Quang · Định Hòa · Định Tân · Đông Thành · Đồng Lương · Đồng Tiến · Giao An · Hà Long · Hà Trung · Hậu Lộc · Hiền Kiệt · Hồ Vương · Hoa Lộc · Hóa Quỳ · Hoằng Châu · Hoằng Giang · Hoằng Hóa · Hoằng Lộc · Hoằng Phú · Hoằng Sơn · Hoằng Thanh · Hoằng Tiến · Hoạt Giang · Hồi Xuân · Hợp Tiến · Kiên Thọ · Kim Tân · Lam Sơn · Linh Sơn · Lĩnh Toại · Luận Thành · Lương Sơn · Lưu Vệ · Mậu Lâm · Minh Sơn · Mường Chanh · Mường Lát · Mường Lý · Mường Mìn · Na Mèo · Nam Xuân · Nga An · Nga Sơn · Nga Thắng · Ngọc Lặc · Ngọc Liên · Ngọc Trạo · Nguyệt Ấn · Nhi Sơn · Như Thanh · Như Xuân · Nông Cống · Phú Lệ · Phú Xuân · Pù Luông · Pù Nhi · Quan Sơn · Quảng Bình · Quang Chiểu · Quảng Chính · Quảng Ngọc · Quảng Ninh · Quảng Yên · Quý Lộc · Quý Lương · Sao Vàng · Sơn Điện · Sơn Thủy · Tam Chung · Tam Lư · Tam Thanh · Tân Ninh · Tân Thành · Tân Tiến · Tây Đô · Thạch Bình · Thạch Lập · Thạch Quảng · Thăng Bình · Thắng Lộc · Thắng Lợi · Thanh Kỳ · Thanh Phong · Thanh Quân · Thành Vinh · Thiên Phủ · Thiết Ống · Thiệu Hóa · Thiệu Quang · Thiệu Tiến · Thiệu Toán · Thiệu Trung · Thọ Bình · Thọ Lập · Thọ Long · Thọ Ngọc · Thọ Phú · Thọ Xuân · Thượng Ninh · Thường Xuân · Tiên Trang · Tống Sơn · Triệu Lộc · Triệu Sơn · Trung Chính · Trung Hạ · Trung Lý · Trung Sơn · Trung Thành · Trường Lâm · Trường Văn · Tượng Lĩnh · Vân Du · Vạn Lộc · Văn Nho · Văn Phú · Vạn Xuân · Vĩnh Lộc · Xuân Bình · Xuân Chinh · Xuân Du · Xuân Hòa · Xuân Lập · Xuân Thái · Xuân Tín · Yên Định · Yên Khương · Yên Nhân · Yên Ninh · Yên Phú · Yên Thắng · Yên Thọ · Yên Trường | |
| Nguồn: Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 | ||
Từ khóa » Bãi Tắm Sầm Sơn Thuộc Vùng Kinh Tế Nào
-
Bãi Biển Sầm Sơn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Quan Về Thành Phố Sầm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa, Thông Tin Mới Nhất
-
Giới Thiệu Chung Về Bãi Biển Sầm Sơn
-
Sầm Sơn Xây Dựng Và Phát Triển
-
Sầm Sơn Thuộc Tỉnh Nào? Nơi đây Có Gì Thu Hút Du Khách?
-
Sầm Sơn Phát Huy Tiềm Năng Lợi Thế để Phát Triển Thành đô Thị Du ...
-
Thị Xã Sầm Sơn- Thanh Hoá được “lên đời” Thành Thành Phố
-
Du Lịch Sầm Sơn Thanh Hóa: Kinh Nghiệm đi Lại, ăn ở Từ A-Z - Vinpearl
-
Biển Sầm Sơn Thanh Hóa, Bien Sam Son Thanh Hoa
-
Dựa Vào Atlat Địa Lí Việt Nam Trang 25, Hãy Cho Biết Bãi Tắm Sầm ...
-
Sầm Sơn Chính Thức Lên Thành Phố Loại III
-
Sầm Sơn - Wikivoyage
-
Giới Thiệu Khái Quát Thành Phố Sầm Sơn - Tỉnh Thanh Hóa