Sẵn Sàng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| saʔan˧˥ sa̤ːŋ˨˩ | ʂaŋ˧˩˨ ʂaːŋ˧˧ | ʂaŋ˨˩˦ ʂaːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂa̰n˩˧ ʂaːŋ˧˧ | ʂan˧˩ ʂaːŋ˧˧ | ʂa̰n˨˨ ʂaːŋ˧˧ | |
Tính từ
sẵn sàng
- Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay do đã được chuẩn bị đầy đủ. Xe cộ đã sẵn sàng. Sẵn sàng ứng phó với mọi tình hình. Tư thế sẵn sàng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sẵn sàng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Sự Sẵn Sàng Là Gì
-
Sẵn Sàng Là Gì? Sẵn Sàng Hay Sẳn Sàng Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sẵn Sàng" - Là Gì?
-
Sẵn Sàng Hay Sẳn Sàng Mới đúng Chính Tả? | Từ điển Mới
-
Sự Sẵn Sàng«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Chuẩn Bị Sẵn Sàng: Định Nghĩa Các Thuật Ngữ Chính Trong Việc ...
-
SỰ SẴN SÀNG CỦA BẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
THẬT SỰ SẴN SÀNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Sự Sẵn Sàng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
"sự Sẵn Sàng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
5 Dấu Hiệu Chứng Tỏ Bạn đã “đủ” Sẵn Sàng để Khởi Nghiệp
-
[PDF] SỰ SẴN SÀNG ĐI HỌC - Children's Home Society Of California
-
BẠN CÓ THỰC SỰ SẴN SÀNG KHỞI NGHIỆP - Coach Duy Nguyễn
-
"sự Sẵn Sàng Mua" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore