Săn Sóc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| san˧˧ sawk˧˥ | ʂaŋ˧˥ ʂa̰wk˩˧ | ʂaŋ˧˧ ʂawk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂan˧˥ ʂawk˩˩ | ʂan˧˥˧ ʂa̰wk˩˧ | ||
Động từ
[sửa]săn sóc
- Chăm nom chu đáo. Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý săn sóc những cán bộ đó (Hồ Chí Minh) Năm canh thì ngủ có ba, hai canh săn sóc việc nhà làm ăn. (ca dao)
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “săn sóc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Sóc Có Nghĩa Là J
-
Từ điển Tiếng Việt "sóc" - Là Gì?
-
Sóc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sóc Là Gì, Nghĩa Của Từ Sóc | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Sóc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“Hoành Sóc” Có Nghĩa Là Gì? - Thuy Linh
-
Sóc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Sóc - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Săn Sóc - Từ điển Việt
-
“Hoành Sóc” Có Nghĩa Là:
-
Săn Sóc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Họ Sóc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sóc (lịch) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Sóc - Chấm điểm Tên Sóc | Mamibabi | Thai Giáo
-
Khám Phá Bí Mật Từ Tiếng Sóc Kêu Có Thể Bạn Chưa Biết | Pet Mart
-
Hoa Mao Lương Là Gì? Đặc điểm, ý Nghĩa Và Cách Chăm Sóc - Liti Florist
-
[PDF] CHƯƠNG TRÌNH LÀM CHA MẸ - UNICEF