Từ điển Tiếng Việt"sản xuất"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
sản xuất
- đgt (H. xuất: ra) Bằng sức lao động của con người hoặc bằng máy móc, chế biến các nguyên liệu thành ra của cải vật chất cần thiết: Để sống còn, loài người lại phải sản xuất mới có ăn, có mặc (HCM).
quá trình con người sáng tạo ra tư liệu vật chất (vật phẩm, năng lượng, dịch vụ) thích hợp với nhu cầu của con người và xã hội, là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Hai yếu tố của SX là người lao động và tư liệu sản xuất. Quá trình SX cũng là quá trình kết hợp người lao động và tư liệu sản xuất. Quá trình SX trải qua những công đoạn khác nhau, đi từ nguyên liệu, vật liệu tự nhiên hay bán thành phẩm đến sản phẩm cuối cùng. Các công đoạn ấy nối tiếp nhau, đồng thời có quan hệ nhất định với nhau để cùng tác động đi đến hình thức sản phẩm đã ổn định. Quá trình SX không phải lúc nào cũng đồng nhất với quá trình lao động, vì thời gian lao động trong quá trình SX có lúc bị gián đoạn - thời gian đối tượng lao động chịu sự tác động của nhân tố tự nhiên, không có sự tham gia của con người; vd. trong nông nghiệp (thời gian sinh vật vẫn phát triển mà không cần sự tác động của con người), trong công nghiệp chế biến thực phẩm (thời gian lên men).
SX được coi là sự thống nhất giữa lực lượng SX và quan hệ SX, tạo thành phương thức sản xuất. Theo nghĩa rộng, SX là một quá trình tái SX, bao gồm 4 khâu: SX, phân phối, trao đổi và tiêu dùng, trong đó SX đóng vai trò quyết định; SX quy định phương thức và đặc điểm xã hội của phân phối, trao đổi và tiêu dùng. Đến lượt mình, phân phối, trao đổi, tiêu dùng cũng có tác động trở lại đối với SX, thậm chí có mặt quyết định SX. SX phụ thuộc vào nhiều yếu tố vật chất (lực lượng sản xuất) và xã hội (quan hệ sản xuất). SX là nguồn chủ yếu tạo ra tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và tổng sản phẩm trong nước (GDP) và là yếu tố chủ yếu của tăng trưởng kinh tế, tức là sự mở rộng sản lượng quốc gia, tiềm năng của một nước.
Theo lí thuyết SX, người ta phân tích kinh tế về sự biến đổi của một hàm số sản xuất trong quan hệ giữa các đầu vào (lao động, tư liệu sản xuất, vốn...) và các đầu ra (sản lượng), với một công nghệ, năng suất, giá cả nhất định.
hIđg. Tạo ra của cải vật chất. Sản xuất lương thực. IId. Hoạt động sản xuất. Sản xuất nông nghiệp.là các phương thức để tạo ra hàng hoá bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, chăn nuôi, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, chế biến, gia công hay lắp ráp.
Nguồn: 19/2006/NĐ-CP
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
sản xuất
sản xuất- verb
- to produce, to make, to manufacture
- sản xuất vải: to manufacture cloth
- sản xuất lúa: to produce rice
- noun
- production
- công cụ sản xuất: means of production
- tư liệu sản xuất: means of production
- phương thức sản xuất: mode of production
- quan hệ sản xuất: productional relationship
fabricate |
fabrication, manufaction |
make |
sự vận hành sản xuất: make run |
manufacture |
hãng sản xuất ô tô: automobile manufacture |
ngày tháng sản xuất: date of manufacture |
sản xuất (nước) đá: ice manufacture |
sản xuất bằng máy tính: computer-aided manufacture (CAM) |
sản xuất đá khô: dry ice manufacture |
sự sản xuất (hàng) khối: interchangeable manufacture |
sự sản xuất (hàng) loạt nhỏ: small-lot manufacture |
sự sản xuất (hàng) loạt nhỏ: small-scale manufacture |
sự sản xuất đá: ice manufacture |
sự sản xuất đá khô: dry ice manufacture |
sự sản xuất hàng hóa: commercial manufacture |
sự sản xuất thương phẩm: commercial manufacture |
sự sản xuất xi măng: cement manufacture |
produce |
sản xuất (chương trình): produce |
production |
Giải thích VN: Là toàn bộ sản lượng đạt được sau quá trình sản xuất. |
Giải thích EN: The total output resulting from a manufacturing process.. |
bắt đầu sản xuất: commencement of production |
bản vẽ phương tiện sản xuất: production facility drawing |
bản vẽ sản xuất: production drawing |
bàn điều khiển sản xuất: production console |
các phương tiện sản xuất: means of production |
chi phí sản xuất: production expenditures |
chi phí sản xuất: production cost |
chi phí sản xuất: costs of production |
chỉ số khối lượng sản xuất vật chất: index of physical volume of production |
chu trình sản xuất: production cycle |
chương trình sản xuất: production schedule |
cơ sở sản xuất: production base |
cơ sở sản xuất đồng bộ: production and acquisition base |
cơ sở sản xuất và phân phối: production and acquisition base |
cọc khoan sản xuất: production drilled shaft |
cọc sản xuất: production shaft |
cột sản xuất: production string |
công nhân sản xuất chính: main production worker |
công suất sản xuất: production capacity |
dây chuyền sản xuất: production line |
dây chuyền sản xuất bánh xe: wheel production line |
dây chuyền sản xuất tấm ngăn: closure production line |
dàn sản xuất (kỹ thuật nâng chuyển): production platform |
định mức sản xuất: production norms |
định mức tiền lương theo quỹ sản xuất: rate of pay for production assets |
điều khiển sản xuất: production control |
đơn vị công suất sản xuất: production capacity unit |
đơn vị sản xuất: production unit |
diện tích sản xuất: production area |
giá sản xuất: production cost |
giá thành sản xuất: cost of production |
giám sát sản xuất: production surveillance |
giấy phép sản xuất: production licence |
giấy phép sản xuất: production license |
giai đoạn sản xuất: production phase |
giai đoạn sản xuất: production period |
gian sản xuất: production department |
giếng sản xuất: production well |
giếng sản xuất (khai thác dầu mỏ): production well |
giếng sản xuất (kỹ thuật nâng tải): production well |
hàm sản xuất: production function |
hệ số hiệu quả vốn sản xuất: production assets effectiveness ratio |
hệ thống sản xuất: production system |
hợp lý hóa sản xuất: rationalize the production |
kế hoạch sản xuất: production plan |
kế hoạch sản xuất: production schedule |
kế hoạch sản xuất: production planning |
kế hoạch sản xuất: production program |
kế hoạch sản xuất tổng thể: master production schedule |
khả năng sản xuất: production capacity |
kho lạnh sản xuất: production cold store |
khu vực sản xuất: sphere of production |
khu vực sản xuất: production sector |
kìm hãm sản xuất: curb the production |
kiểm tra sản xuất: production control |
kỹ thuật sản xuất: production engineering |
lập chương trình sản xuất nhờ máy tính: Computer Aided Production Scheduling (CAPSC) |
lập kế hoạch sản xuất có máy tính trợ giúp: computer-aided production planning |
lệnh sản xuất: production statement |
lịch biểu sản xuất: production schedule |
máy (làm) lạnh sản xuất: production cold store |
máy phay sản xuất: production milling machine |
máy sản xuất: production machine |
mô hình sản xuất: production model |
môi trường sản xuất: production environment |
mức sản xuất cho phép: allowable production |
năng suất sản xuất: production capacity |
ngành sản xuất chủ yếu: basic production |
ngừng sản xuất: off production |
nguyên tắc sản xuất: production rule |
nhà máy sản xuất bê tông: concrete production plant |
nhà sản xuất: production building |
nhiệm vụ sản xuất: production program |
ống sản xuất: production casing |
ống sản xuất (kỹ thuật vận chuyển): production tubing |
pha sản xuất: production phase |
phạm vi sản xuất: sphere of production |
phế liệu sản xuất: production waste |
phòng điều khiển sản xuất: production control room |
phức hệ lãnh thổ sản xuất: regional production complex |
phương pháp sản xuất fibrô ximăng có lớp đệm: method of asbestos cement production with gasket |
phương pháp sản xuất fibrô ximăng không có lớp đệm: method of asbestos cement production without gasket |
phương pháp sản xuất ướt: wet method of production |
phương tiện sản xuất: production facilities |
quá trình sản xuất: production process |
quản lí sản xuất: production control |
quy chế sản xuất: production schedule |
quy tắc sản xuất: production rule |
quỹ phát triển sản xuất: production development fund |
sản xuất (nước) đá: ice production |
sản xuất công nghiệp: industrial production |
sản xuất hàng loạt: mass production |
sản xuất hàng loạt: series production |
sản xuất hàng loạt: serial production |
sản xuất khô ximăng: dry process of cement production |
sản xuất lạnh: cold production |
sản xuất lạnh (nhờ hiệu ứng) nhiệt điện: thermoelectric cold production |
sản xuất liên tục: continuous production |
sản xuất lượng lớn: large-batch production |
sản xuất nông nghiệp: agricultural production |
sản xuất phụ: auxiliary production |
sản xuất quá đà: over production |
sản xuất quảng đại: mass production |
sản xuất quy mô lớn: mass production |
sản xuất quy mô nhỏ: small-scale production |
sản xuất theo lô lớn: large-batch production |
sản xuất theo tiêu chuẩn: standard production |
sản xuất xây dựng: building production |
sản xuất ximăng theo phương pháp ướt: wet process of cement production |
sự điều khiển sản xuất: production management |
sự khoan sản xuất (kỹ thuật khai thác dầu): production drilling |
sự kích thích sản xuất: stimulation of production |
sự quản lý sản xuất: production management |
sự sản xuất bậc hai: secondary production |
sự sản xuất bê tông: production of concrete |
sự sản xuất cho phép: permitted production |
sự sản xuất cốt liệu: aggregate production |
sự sản xuất cưỡng bức: forced production |
sự sản xuất dầu mỏ: petroleum production |
sự sản xuất dây chuyền: streamlined production |
sự sản xuất đá: ice production |
sự sản xuất điện năng: power production |
sự sản xuất điện năng: electricity production |
sự sản xuất dư thừa: excessive production |
sự sản xuất gián đoạn: intermittent production |
sự sản xuất hàng loạt: mass production |
sự sản xuất hàng loạt: production manufacturing |
sự sản xuất hiện hành: current production |
sự sản xuất hơi nước: steam production |
sự sản xuất khí thiên nhiên: natural gas production |
sự sản xuất lạnh: cold production |
sự sản xuất lạnh (nhờ hiệu ứng) nhiệt điện: thermoelectrical cold production |
sự sản xuất liên tục: continuous production |
sự sản xuất lưu huỳnh: sulfur production |
sự sản xuất muối: salt production |
sự sản xuất năng lượng: power production |
sự sản xuất nhiệt năng: heat production |
sự sản xuất ổn định: settled production |
sự sản xuất quá mức: excessive production |
sự sản xuất sinh lợi: paying production |
sự sản xuất theo mẻ: batch production |
sự sản xuất thương mại: commercial production |
sự sản xuất thủ công: handicraft production |
sự sản xuất tới hạn: critical production |
sự sản xuất từng mẻ: series production |
sự sản xuất từng mẻ: batch production |
sự thử nghiệm sản xuất: production test |
tầng sản xuất (kỹ thuật chuyển tải): production horizon |
thiết bị lạnh sản xuất: production cold store |
thời gian sản xuất: production time |
thời gian sản xuất chương trình: program production time |
thời gian sản xuất hệ thống: system production time |
thư viện sản xuất: production library |
thử nghiệm sản xuất: production test |
tiến độ sản xuất: production schedule |
tiện nghi sản xuất: production comfort |
tiềm năng sản xuất: production potential |
tiêu chuẩn sản xuất: standard of production |
tổ hợp khoa học sản xuất: research and production complex |
tổng mức sản xuất: total production |
trạm sản xuất: production base |
trạm sản xuất cốt liệu: aggregate production plant |
trạm sản xuất đồng bộ: production and acquisition base |
trạm sản xuất và phân phối: production and acquisition base |
tỷ lệ sản xuất: production rate |
video mức sản xuất hàng loạt: Production Level Video (PLV) |
vốn phát triển sản xuất: production development fund |
vốn sản xuất: production assets |
xe sản xuất đại trà: production car or model |
xưởng sản xuất: production department |
xưởng sản xuất cốt liệu: aggregate production plant |
productive |
khả năng sản xuất: productive capacity |
lao động sản xuất: productive labor |
năng lực sản xuất: productive capacity |
sản xuất được (nhiều): productive |
sản xuất nhiều: productive |
Hiệp hội các nhà sản xuất Điện quốc gia (Hoa kỳ) |
National Electric Manufacturers Association (USA) (NEAM) |
|
Hiệp hội châu Âu của những nhà sản xuất thiết bị văn phòng và xử lý số liệu |
European Association of Manufactures of Business Machines and Data Processing Equipment |
|
Hiệp hội những nhà sản xuất máy tính châu Âu |
European Computer Manufactures Association (ECMA) |
|
Tập đoàn Mỹ sản xuất đủ các thứ |
American Corporation (that) Manufactures Everything (ACME) |
|
Tập đoàn các nhà sản xuất máy vi tính Anh Quốc |
British Microcomputer Manufacturer's Group (BMMG) |
|
bộ lạnh (dùng trong) quá trình sản xuất |
processing cooler |
|
ice freezing compartment |
|
ice freezing compartment |
|
các khối đặc trưng của nhà sản xuất |
Manufacturer Specified Blocks (MSB) |
|
cạp (kỹ thuật xử lý khi sản xuất những chi tiết chất dẻo bằng phương pháp ép khuôn) |
rim |
|
reproduction quality |
|
nonproduction expenses |
|
unproductive expenses |
|
factory cost |
|
operating cost |
|
operating expenses |
|
producing expenses |
|
working cost |
|
chỉ số sản xuất dầu tối đa |
maximum producible oil index |
|
products cycle |
|
fabrication |
factory overheads |
make |
manufacture |
manufacturing |
produce |
producing |
productive |
put out |
Hiệp hội Các nhà sản xuất Tungsten |
Association of Tungsten Producers |
|
Tiêu chuẩn vệ sinh 3A của Mỹ (công nghiệp sản xuất sữa) |
American 3A standard |
|
báo cáo giá thành sản xuất |
product cost report |
|
manufacturing accounting |
|
production report |
|
băng chuyền sản xuất thịt đóng hộp |
meat canning line |
|
băng tải sản xuất giò liên tục |
continuous sausage line |
|
bản báo cáo phí tổn sản xuất |
statement of cost of production |
|
manufacturing statement |
|
production statement |
|
production schedule |
|
bảng tổng tiến độ sản xuất |
master schedule |
|
bảo hộ hàng sản xuất trong nước |
protectionism of domestically-made goods |
|
bất kinh tế sản xuất quy mô lớn |
diseconomies of large-scale production |
|
home-made beer |
|
biểu đồ tính toán sản xuất |
conversion chart |
|
production flow chart |
|
các chi phí chung cho sản xuất |
manufacturing expenses |
|
manufacturing cost |
|
các khoản chi dùng cho sản xuất |
manufacturing expenses |
|
major productive sectors |
|
các nước sản xuất dầu hỏa |
oil producing countries |
|
các thị trường yếu tố sản xuất |
factor markets |
|
các tỉ lệ yếu tố sản xuất |
factor proportions |
|
factor of productions |
|
factors of production |
|
cân bằng sản xuất tổng quát |
general equilibrium of production |
|
cân bằng sản xuất và tiêu thụ |
coordination of production and marketing |
|
productive cartel |
|
chất lỏng xông khói dùng để sản xuất fomat |
cheese liquid smoke |
|