Sao Tốt, Sao Xấu đối Với Từng Việc

Tổng hợp Sao tốt, Sao xấu sẽ giúp bạn biết được các nhóm Sao xấu, Sao tốt trong tử vi năm để phòng tránh mang lại những điều tốt đẹp tới cho mình và gia đình.

Thông qua bài viết này, bạn sẽ biết sao Du Họa, Thiên Cương, Tử Khí... cần tránh làm công việc là gì? Từ đó, sẽ sắp xếp, tiến hành công việc cho phù hợp khi bị sao xấu chiếu. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Cách xem Sao tốt, Sao xấu

  • Các Sao xấu theo ngày
  • Các Sao xấu đại hung
    • Các sao đại hung (rất xấu)
    • Các sao xấu nói chung
  • Các sao xấu đối từng việc
  • Danh sách tên sao và việc làm cần kiêng kỵ
  • Các sao xấu khác trong tử vi và một số lưu ý
    • Một số sao không tốt khác
    • Lưu ý

Các Sao xấu theo ngày

Các sao xấu liệt kê dưới đây được tính vận hành theo ngày Can Chi trong các tháng cho từng công việc, cụ thể như sau:

1. Xấu cho mọi việc: Những sao được liệt kê dưới đây là những sao xấu (hắc đạo), những hung tinh phá hoại, đem đến những rủi ro, bất trắc, trăm việc đều nên tránh, là các sao: Sát Chủ, Thụ Tử, Thiên Hình, Thiên Lao, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Đại Hao, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Yếm (Phá), Băng Tiêu, Ngọa Giải, Hà Khôi, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trân, Cô Thần, Quả Tú, Nguyệt Hư (Phá), Âm Thác, Nguyệt Hình (Phá), Sát Sư.

2. Xấu cho việc cưới hỏi: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc cưới hỏi, là các sao: Không Phòng, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú, Nhân Cách, Nguyệt Hư.

3. Xấu cho việc khai trương, cầu tài: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc khai trương, cầu tài, là các sao: Thiên Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Phá (Hư), Lục Bất Thành, Chu Tước.

4. Xấu cho việc động thổ: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc động thổ, là các sao: Thiên Địa, Chuyển Sát, Địa Phá, Thổ Phủ, Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Địa Tặc, Nguyệt Kiến.

5. Xấu cho việc xây dựng nhà cửa, kho tàng: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc xây dựng, là các sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Lỗ Ban Sát, Lôi Công, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Thiên Hỏa.

6. Xấu cho việc nhập trạch, di chuyển chỗ ở: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc di chuyển, nhập trạch, là các sao: Phi Ma Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú.

7. Xấu cho việc xuất hành đi xa: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc xuất hành đi xa, là sao: Ngũ Quỷ.

8. Xấu cho việc làm bếp, lợp mái bếp: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc làm bếp, lợp bếp, là các sao: Hỏa Tai, Thiên Hỏa.

9. Xấu cho việc cúng tế, tế lễ: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc cầu cúng, là các sao: Thần Cách (và các sao xấu cho mọi việc)

10. Xấu cho việc an táng, cải táng (sang cát, bốc mộ): Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc an táng, cải táng, đó là các sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Bạch Hổ, Trùng Tang, Trùng Phục, Tam Tang, Kiếp Sát.

Các Sao xấu đại hung

Phong thủy thanh hóa, chuyên sâu về phong thủy bát trạch, huyền không, loan đầu lí khí xin giới thiệu với bạn đọc các sao xấu nên tránh.

Các sao xấu là những sao đem lại sự xui xẻo, bất hạnh cho cuộc sống của con người mà con người luôn ở thế thụ động, bất khả kháng. Sự bất hạnh, xui xẻo đó không chừa bất kỳ ai trong gia đình, thậm chí còn ảnh hưởng tới cả dòng tộc. Vì thế, khi tiến hành các việc trọng đại, người ta thường tránh những ngày có các sao xấu hội tụ để cầu may, rước phúc cho con cháu sau này.

Các sao xấu liệt kê dưới đây được tính vận hành theo ngày Can Chi trong các tháng cho từng công việc, cụ thể như sau:

1. Xấu cho mọi việc: Những sao được liệt kê dưới đây là những sao xấu (hắc đạo), những hung tinh phá hoại, đem đến những rủi ro, bất trắc, trăm việc đều nên tránh, là các sao: Sát Chủ, Thụ Tử, Thiên Hình, Thiên Lao, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Đại Hao, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Yếm (Phá), Băng Tiêu, Ngọa Giải, Hà Khôi, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trân, Cô Thần, Quả Tú, Nguyệt Hư (Phá), Âm Thác, Nguyệt Hình (Phá), Sát Sư.

2. Xấu cho việc cưới hỏi: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc cưới hỏi, là các sao: Không Phòng, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú, Nhân Cách, Nguyệt Hư.

3. Xấu cho việc khai trương, cầu tài: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc khai trương, cầu tài, là các sao: Thiên Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Phá (Hư), Lục Bất Thành, Chu Tước.

4. Xấu cho việc động thổ: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc động thổ, là các sao: Thiên Địa, Chuyển Sát, Địa Phá, Thổ Phủ, Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Địa Tặc, Nguyệt Kiến.

5. Xấu cho việc xây dựng nhà cửa, kho tàng: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc xây dựng, là các sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Lỗ Ban Sát, Lôi Công, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Thiên Hỏa.

6. Xấu cho việc nhập trạch, di chuyển chỗ ở: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc di chuyển, nhập trạch, là các sao: Phi Ma Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú.

7. Xấu cho việc xuất hành đi xa: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc xuất hành đi xa, là sao: Ngũ Quỷ.

8. Xấu cho việc làm bếp, lợp mái bếp: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc làm bếp, lợp bếp, là các sao: Hỏa Tai, Thiên Hỏa.

9. Xấu cho việc cúng tế, tế lễ: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc cầu cúng, là các sao: Thần Cách (và các sao xấu cho mọi việc)

10. Xấu cho việc an táng, cải táng (sang cát, bốc mộ): Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc an táng, cải táng, đó là các sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Bạch Hổ, Trùng Tang, Trùng Phục, Tam Tang, Kiếp Sát.

Nhìn vào danh sách liệt kê trên, bạn đọc có thể tự mình tránh được những sao xấu trong việc chọn ngày lành tháng tốt cho công việc trọng đại mình.

Các sao đại hung (rất xấu)

  1. Thiên Cương
  2. Sát Chủ
  3. Đại Hao (Tử Khí, Quan Phù)
  4. Thập Ác Đại Bại
  5. Thụ Tử
  6. Kiếp Sát
  7. Trùng Tang
  8. Kim Thần Thất Sát (lấn át cả các sao tốt như Sát Cống, Trực Tinh, Nhân Chuyên)

Các sao xấu nói chung

  1. Thiên Lại
  2. Hoang Vu
  3. Vãng Vong
  4. Tiểu Hồng Sa
  5. Nguyệt Yếm
  6. Băng Tiêu
  7. Nguyệt Phá
  8. Tai Sát
  9. Nguyệt Hình

Các sao xấu đối từng việc

Xấu đối với xuất hành, di chuyển chỗ ở

Địa Tặc, Ngũ Quỷ, Không Vong, Nguyệt Yếm đại họa, Cửu Không, Hoang Sa, Âm Thác, Dương Thác.

Xấu với các nghi lễ hôn thú

Nguyệt Hư, Cô Thần, Tam tang, Trùng phục, Quả Tú, Ly Sàng, Nhân Cách, Tứ Thời Cô Quả, Không Phòng, Âm Thác, Dương Thác.

Xấu đối với khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa

Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Địa Phá, Nguyệt Phá, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Địa Tặc, Hỏa Tai, Thiên Cẩu, Lục Bất Thành, Trùng Tang, Cô Thần, Phủ Đầu Sát, Cửu Thổ Quỷ, Nguyệt Hỏa, Nhân Cách, Chu Tước Hắc Đạo, Nguyệt Kiến, Ngũ Hư, Nguyệt Hư, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lôi Công, Lỗ Ban Sát, Thổ Cấm.

Xấu đối với khai trương, mở cửa hàng, giao dịch ký kết, cầu tài lộc

Ngoài các sao đại hung còn có thêm các sao sau: Tiểu Hao, Lục Bất Thành, Xích Khẩu, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Cửu Không, Không Vong, Thiên Tặc, Chu Tước hắc đạo.

Xấu với mai táng,di chuyển, sửa chữa, xây lại lăng mộ

Thổ Phủ, Địa Tặc, Thổ Ôn, Thiên Tặc, Trùng Phục, Nguyệt Kiến, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trận, Tam tang, Ngũ Hư, Nguyệt Sát, Thổ Cấm, Quỷ Khốc.

Xấu với tế tự, cầu phúc, tranh chấp, kiện tụng, giải oan

Thổ Ôn, Thiên Cẩu, Thần Cách, Tội CHỉ, Chu Tước, Xích Khẩu, Thiên Hình hắc đạo, Vãng Vong, Tội Chí.

Danh sách tên sao và việc làm cần kiêng kỵ

STT Tên sao Những việc cần kiêng ky
1Thiên CươngKiêng mọi việc, không chủ quan
2Tam ThiKiêng mọi việc, không chủ quan
3Thọ TửKiêng mọi việc, không chủ quan
4Sát ChủKiêng mọi việc, không chủ quan
5Đại HaoKiêng mọi việc, không chủ quan
STT Tên sao Những việc cần kiêng kỵ
1Cẩu GiảoKiêng mọi việc, không chủ quan
2Tiểu Hồng XaKiêng mọi việc, không chủ quan
3Hoang VuKiêng mọi việc, không chủ quan
4Chính Tứ ThếKiêng mọi việc, không chủ quan
5Bàng Tiếu – Ngõa GiảiKiêng mọi việc, không chủ quan
6Tam CươngKiêng mọi việc, không chủ quan
7Địa TặcKiêng động thổ; xây nhà; xuất hành
8Du HọaKiêng động thổ; làm nhà; xuất hành
9Tam ChuyểnKiêng động thổ; xây nhà; xuất hành
10Phủ Dầu SátKiêng động thổ; làm nhà; xuất hành
11Nguyệt HỏaKiêng động thổ; làm nhà; xuất hành
12Độc HỏaKiêng động thổ; xây nhà; xuất hành
13Tử KhíKiêng động thổ; mở lối đi
14Quan PhùKiêng động thổ; mở lối đi
15Thổ KỵKiêng động thổ; mở lối đi
16Thổ ỔnKiêng động thổ; mở lối đi
17Thổ PhùKiêng đào móng; đào ao; trồng cây
18Thổ CấmKiêng đào móng; đào ao; trồng cây
19Lỗ Ban SátKiêng dựng nhà, làm mộc, đặt nóc
20Lục Bất ThànhKiêng làm nhà, làm mộc, đặt nóc
21Hà KhôiKiêng dựng nhà, làm mộc, đặt nóc
STT Tên sao Những việc cần kiêng kỵ
1Thi Ma SátKiêng nhập trạch; đính hôn
2Dương TháiKiêng nhập trạch; xuất hành
3Chu TướcKiêng nhập trạch; sửa chữa
4Hắc ĐạoKiêng nhập trạch; mở cửa mới
5Thiên ÔnKiêng nhập trạch; chữa bệnh, làm chuồng trại
6Nhân CáchKiêng cưới hỏi, thuê người giúp việc
7Tràng PhụcKiêng cưới hỏi, xuất hành, xây mộ
8Trung TàngKiêng cưới hỏi, xuất hành, xây mộ
9Ngũ QuỷKiêng xuất hành, đi xa
10Lâm NhậtKiêng xuất hành, làm các việc liên quan đến chính quyền
11Vãng VongKiêng xuất hành, cưới hỏi
12Âm ThácKiêng xuất hành, nhận công tác
13Cửu KhôngKiêng xuất hành, cầu tài, mở kho, trồng cây
14Bạch HổKiêng xuất hành, cải táng, để mả
15Thiên CẩuKiêng xuất hành, cải táng, để mả
16Thần CáchKiêng cầu cúng, lễ thần Phật
17Thiên PhươngKiêng kiện tụng, xuất hành
18Thiên HỏaKiêng lợp nhà, mở đường
19Thiên TặcKiêng dựng nhà, mở kho, để mả
20Khô TiêuKiêng trồng cây
STT Tên sao Những việc cần kiêng ky.
1Địa HỏaKiêng trồng cây
2Phá BạKiêng đóng đồ dùng
3Câu TrầnKiêng ra quân (xuất ngũ), làm chuồng trại
4Nguyệt SátKiêng làm nhà, cửa; mở lối di, mở cửa hàng
5Nguyệt HưKiêng làm nhà, cửa; mở lối đi, mở cửa hàng
6Phi NiệmKhông mua giống gia súc; nhập kho
7Đại SátKhông mua giống gia súc; nhập kho
8Bằng Tứ ThếKhông khai mương, đào rãnh
9Tiểu HaoKiêng buôn bán; vay mượn
10Bát Tọa – Địa PháKiêng châm cứu; may vá
11Mộc Ma SátKiêng châm cứu, bốc thuốc

Các sao xấu khác trong tử vi và một số lưu ý

Bên cạnh danh sách tổng hợp các sao xấu trong tử vi và những điều cần kiêng kỵ. Còn có một số sao xấu khác và lưu ý như nội dung ngay sau đây. Mời bạn tiếp tục tìm hiểu với chúng tôi.

Một số sao không tốt khác

Cô Thần – Quả Tú – Lôi Công – Đại Họa – Nguyệt Yến – Không Vong. Thiên Lai – Chi Tử – Huyết Kỵ – Tứ Kích – Tai Sát – Kiếp Sát – Hà Khôi – Trùng Nhật – Phản Chủ – Phản Sư. Thiên Ngục – Thiên Lại – Diệt Môn – Ngũ Ly – Tiểu Thời – Thiên Lao – Đại Bại – Đại Thời – Long Hổ – Tôi Chí. Hoàng Sa – Thiên Ma – Ngũ Hư – Chu Tước – ôn Nhật – Lôi Đình Sát Chủ – Nguyệt Kiến Chuyển Sát – Ngũ Mộ – Hàm Trì. Cửu Khảm – Cửu Tiêu – Thiên Địa chính chuyển – Nguyệt Hình – Yến Đôi – Chiêu Dao. Tài Ly – Nguyệt Xá – Bát Phong – Quy Kỵ – Bát Chuyên – Huyền Vũ – Tứ Hao – Phục Nhật – Tức Bạc…

Lưu ý

  • Mỗi ngày đều có các sao tốt đi cùng các sao xấu. Tốt nhiều thì át xấu, xấu nhiều thì át tốt. Ngày nào có nhiều sao tốt phù hợp với ý định và kế hoạch việc làm mà số sao xấu không quá hại thì vẫn có thể làm.
  • Ảnh hưởng của sao chỉ có tác dụng trong ngày.
  • Sự có mặt của các sao tốt (Cát tinh), sao xấu (Hung tinh) đều được các lịch Âm Dương, vạn sự… liệt kê và nói rõ việc nên làm, nên tránh để tham khảo.
  • Các ngày (giờ) Hoàng đạo và Hắc đạo chỉ là những ngày (giờ) tốt, xấu có tính khái quát. Chứ không cho biết các việc kiêng kỵ cụ thể. Vì vậy, cần xem chính xác và chi tiết hơn ở các phần trên.

Từ khóa » Bảng Kê Các Sao Tốt Xấu