Sập Sùi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sə̰ʔp˨˩ sṳj˨˩ | ʂə̰p˨˨ ʂuj˧˧ | ʂəp˨˩˨ ʂuj˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂəp˨˨ ʂuj˧˧ | ʂə̰p˨˨ ʂuj˧˧ | ||
Phó từ
sập sùi
- Nói trời lúc mưa, lúc ngớt, không tạnh hẳn.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sập sùi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trời Sập Sùi
-
Nghĩa Của Từ Sập Sùi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "sập Sùi" - Là Gì?
-
TRÍNH TẢ Hay CHÍNH TẢ - Mưa Gió SỤT SÙI, SÙI SỤT Hay SẬP SÙI ...
-
Từ Điển - Từ Sập Sùi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sập Sùi
-
Niềm Hy Vọng - Báo Bạc Liêu
-
Cơn Mưa - Bài Thơ - Du Tử Lê
-
Definition Of Sập Sùi - VDict
-
Sập Sùi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Sập Sùi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Hà Nội Thu Mênh Mang - Various Artists
-
Chuyện Của Cô Cấp Dưỡng - Trường THPT Chuyên Lào Cai