Sát Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- sát
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
sát chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sát trong chữ Nôm và cách phát âm sát từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sát nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 14 chữ Nôm cho chữ "sát"刹sát [剎]
Unicode 刹 , tổng nét 8, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: cha4, sha1 (Pinyin); caat3 saat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ sát 剎.Giản thể của chữ 剎.Dịch nghĩa Nôm là: sát, như "sát hại" (gdhn)剎sát [刹]
Unicode 剎 , tổng nét 9, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: cha4, sha1 (Pinyin); caat3 saat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái cột phan§ Dịch âm tiếng Phạn "sát-đa-la", gọi tắt là sát◎Như: Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là sát can 剎干Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa.(Danh) Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra")◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Diệc mãn thập phương sát 亦滿十方剎 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.(Danh) Cái tháp Phật.(Danh) Bây giờ thường gọi chùa là sát◎Như: cổ sát 古剎 chùa cổ.(Danh) Sát-na 剎那 một thời gian rất ngắn, chỉ trong một mối niệm có tới 90 sát-na.Nghĩa bổ sung: 1. [寶剎] bảo sát 2. [古剎] cổ sát 3. [佛剎] phật sát 4. [剎那] sát na 5. [塵塵剎剎] trần trần sát sát嚓sát [嚓]
Unicode 嚓 , tổng nét 17, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ca1 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Kít, két, xịch.(Trạng thanh) Khách sát 喀嚓 rắc, cách (tiếng vật gì rách, toạc, gẫy, vỡ)◎Như: khách sát nhất thanh, tha dĩ tương khoái tử chiết thành lưỡng 喀嚓一聲, 他已將筷子折成兩段 rắc một tiếng, anh ta đã bẻ gãy chiếc đũa làm hai.Dịch nghĩa Nôm là: xát, như "xô xát, nói xát mặt" (vhn)察sát [察]
Unicode 察 , tổng nét 14, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: cha2 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Coi xét.(Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắtNgày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.(Tính) Sát sát 察察: (1) Trong trắng, sạch sẽ◇Khuất Nguyên 屈原: An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn môn giả hồ 安能以身之察察, 受物之汶汶者乎 (Ngư phủ 漁父) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ bẩn của sự vật ư(2) Rõ rệt, phân biệt◇Đạo Đức Kinh 道德經: Tục nhân sát sát, ngã độc muộn muộn 俗人察察, 我獨悶悶 (Chương 20) Người đời sáng rõ, riêng ta mờ mịt.Dịch nghĩa Nôm là:sát, như "sát hạch" (vhn) xét, như "xét hỏi, xét nét, xét án" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [按察] án sát 2. [按察使] án sát sứ 3. [警察] cảnh sát 4. [糾察] củ sát 5. [究察] cứu sát 6. [觀察] quan sát 7. [察核] sát hạch 8. [視察] thị sát 9. [偵察] trinh sát擦 sát [擦]
Unicode 擦 , tổng nét 17, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ca1 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xoa, xát◎Như: sát chưởng 擦掌 xoa tay.(Động) Lau chùi◎Như: sát bì hài 擦皮鞋 đánh giày da.(Động) Bôi, thoa◎Như: sát dược 擦藥 bôi thuốc, sát du 擦油 thoa dầu.(Động) Sát gần◎Như: sát thân nhi quá 擦身而過 sát vào người mà đi qua.(Danh) Dụng cụ để chà xát◎Như: tượng bì sát 橡皮擦 cục tẩy, cục gôm.Dịch nghĩa Nôm là:xát, như "cọ xát, xây xát, chà xát" (vhn) sát, như "sát một bên" (btcn) xớt, như "chầy xớt" (btcn)杀 sát, sái, tát [殺]
Unicode 杀 , tổng nét 6, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: sha1, sa4, shai4, she4 (Pinyin); saat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 殺.Dịch nghĩa Nôm là: sát, như "sát hại" (gdhn)殺sát, sái, tát [杀]
Unicode 殺 , tổng nét 10, bộ Thù 殳 (ý nghĩa bộ: Binh khí dài).Phát âm: sha1, sa4, shai4, she4 (Pinyin); saai3 saat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giết◎Như: sát nhân phóng hỏa 殺人放火 giết người đốt lửa, sát trư tể dương 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.(Động) Chiến đấu, đánh trận◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.(Động) Làm bại hoại, làm hư mất◎Như: sát phong cảnh 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.(Động) Giảm bớt◎Như: sát giá 殺價 giảm bớt giá.(Phó) Hết sức, rất§ Cũng như sát 煞◇Nguyễn Du 阮攸: Não sát thù phương lão sứ thần 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.Một âm là sái(Động) Bớt, giảm.(Động) Suy, kém◎Như: bách hoa sát 百花殺 trăm hoa tàn lụi.(Tính) Rất nhỏ◎Như: tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.(Danh) Sai biệt◇Lễ Kí 禮記: Thân thân chi sát dã 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.(Danh) Cái túi đựng xác chết.Lại một âm nữa là tát(Tính) Tan, lở tở, tơi tả.Dịch nghĩa Nôm là:sát, như "sát hại" (vhn) sái, như "sái tay" (btcn) sít, như "vừa sít" (btcn) sịt, như "đen sịt" (btcn) sướt, như "sướt qua" (btcn) sét, như "sét đánh ngang tai" (gdhn) sượt, như "thở dài sườn sượt" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [暗殺] ám sát 2. [陰殺] âm sát 3. [故殺] cố sát 4. [仇殺] cừu sát 5. [格殺] cách sát 6. [坑殺] khanh sát 7. [殺雞取卵] sát kê thủ noãn 8. [自殺] tự sát煞 sát [煞]
Unicode 煞 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: sha1, sha4 (Pinyin); saat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hung thần◎Như: hung sát 凶煞 thần hung ác.(Danh) Hồi sát 回煞 ngày linh hồn người chết trở về§ Cũng gọi là quy sát 歸煞.(Phó) Rất, hết sức, cực, thậm◎Như: sát phí khổ tâm 煞費苦心 mất rất nhiều tâm sức, nát tim nát óc.(Phó) Nào, gì§ Tương đương với hà 何, thập ma 什麼◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá thị thập ma ái vật nhi, hữu sát dụng ni? 這是什麼愛物兒, 有煞用呢 (Đệ lục hồi) Vật đó là cái gì, nó dùng làm gì vậy?(Động) Giết§ Cũng như sát 殺.(Động) Dừng lại, đình chỉ◎Như: sát xa 煞車 ngừng xe◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính 寶釵在亭外聽見說話, 便煞住腳, 往裏細聽 (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.Dịch nghĩa Nôm là: sát, như "sát hại" (gdhn)礤[礤]
Unicode 礤 , tổng nét 19, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: ca3 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: sát, như "ma sát (ma xát)" (gdhn)詧sát [詧]
Unicode 詧 , tổng nét 13, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: cha2 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ sát 察.Dịch nghĩa Nôm là:thù, như "báo thù" (vhn) sát, như "sát hạch" (gdhn)鎩 sát [铩]
Unicode 鎩 , tổng nét 18, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: sha1, shi4, se4 (Pinyin); saat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài.(Động) Phá hủy, tổn thương◇Tả Tư 左思: Điểu sát cách, thú phế túc 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.Dịch nghĩa Nôm là: sét, như "rỉ sét" (gdhn)鑔[镲]
Unicode 鑔 , tổng nét 22, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: cha3 (Pinyin); caa2 caa4 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: sát, như "sát (não bạt nhỏ)" (gdhn)铩sát [鎩]
Unicode 铩 , tổng nét 11, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: sha1 (Pinyin); saat3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鎩.镲[鑔]
Unicode 镲 , tổng nét 19, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: cha3 (Pinyin);
Dịch nghĩa Nôm là: sát, như "sát (não bạt nhỏ)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sát chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 刹 sát [剎] Unicode 刹 , tổng nét 8, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: cha4, sha1 (Pinyin); caat3 saat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 刹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ sát 剎.Giản thể của chữ 剎.Dịch nghĩa Nôm là: sát, như sát hại (gdhn)剎 sát [刹] Unicode 剎 , tổng nét 9, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: cha4, sha1 (Pinyin); caat3 saat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 剎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái cột phan§ Dịch âm tiếng Phạn sát-đa-la , gọi tắt là sát◎Như: Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là sát can 剎干Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa.(Danh) Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: kṣetra )◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Diệc mãn thập phương sát 亦滿十方剎 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.(Danh) Cái tháp Phật.(Danh) Bây giờ thường gọi chùa là sát◎Như: cổ sát 古剎 chùa cổ.(Danh) Sát-na 剎那 một thời gian rất ngắn, chỉ trong một mối niệm có tới 90 sát-na.Nghĩa bổ sung: 1. [寶剎] bảo sát 2. [古剎] cổ sát 3. [佛剎] phật sát 4. [剎那] sát na 5. [塵塵剎剎] trần trần sát sát嚓 sát [嚓] Unicode 嚓 , tổng nét 17, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ca1 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 嚓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Kít, két, xịch.(Trạng thanh) Khách sát 喀嚓 rắc, cách (tiếng vật gì rách, toạc, gẫy, vỡ)◎Như: khách sát nhất thanh, tha dĩ tương khoái tử chiết thành lưỡng 喀嚓一聲, 他已將筷子折成兩段 rắc một tiếng, anh ta đã bẻ gãy chiếc đũa làm hai.Dịch nghĩa Nôm là: xát, như xô xát, nói xát mặt (vhn)察 sát [察] Unicode 察 , tổng nét 14, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: cha2 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 察 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Coi xét.(Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắtNgày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.(Tính) Sát sát 察察: (1) Trong trắng, sạch sẽ◇Khuất Nguyên 屈原: An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn môn giả hồ 安能以身之察察, 受物之汶汶者乎 (Ngư phủ 漁父) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ bẩn của sự vật ư(2) Rõ rệt, phân biệt◇Đạo Đức Kinh 道德經: Tục nhân sát sát, ngã độc muộn muộn 俗人察察, 我獨悶悶 (Chương 20) Người đời sáng rõ, riêng ta mờ mịt.Dịch nghĩa Nôm là: sát, như sát hạch (vhn)xét, như xét hỏi, xét nét, xét án (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [按察] án sát 2. [按察使] án sát sứ 3. [警察] cảnh sát 4. [糾察] củ sát 5. [究察] cứu sát 6. [觀察] quan sát 7. [察核] sát hạch 8. [視察] thị sát 9. [偵察] trinh sát擦 sát [擦] Unicode 擦 , tổng nét 17, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: ca1 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 擦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xoa, xát◎Như: sát chưởng 擦掌 xoa tay.(Động) Lau chùi◎Như: sát bì hài 擦皮鞋 đánh giày da.(Động) Bôi, thoa◎Như: sát dược 擦藥 bôi thuốc, sát du 擦油 thoa dầu.(Động) Sát gần◎Như: sát thân nhi quá 擦身而過 sát vào người mà đi qua.(Danh) Dụng cụ để chà xát◎Như: tượng bì sát 橡皮擦 cục tẩy, cục gôm.Dịch nghĩa Nôm là: xát, như cọ xát, xây xát, chà xát (vhn)sát, như sát một bên (btcn)xớt, như chầy xớt (btcn)杀 sát, sái, tát [殺] Unicode 杀 , tổng nét 6, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: sha1, sa4, shai4, she4 (Pinyin); saat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 杀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 殺.Dịch nghĩa Nôm là: sát, như sát hại (gdhn)殺 sát, sái, tát [杀] Unicode 殺 , tổng nét 10, bộ Thù 殳 (ý nghĩa bộ: Binh khí dài).Phát âm: sha1, sa4, shai4, she4 (Pinyin); saai3 saat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 殺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Giết◎Như: sát nhân phóng hỏa 殺人放火 giết người đốt lửa, sát trư tể dương 殺豬宰羊 giết heo mổ cừu.(Động) Chiến đấu, đánh trận◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan 殺至天明, 雄方引兵上關 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.(Động) Làm bại hoại, làm hư mất◎Như: sát phong cảnh 殺風景 làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.(Động) Giảm bớt◎Như: sát giá 殺價 giảm bớt giá.(Phó) Hết sức, rất§ Cũng như sát 煞◇Nguyễn Du 阮攸: Não sát thù phương lão sứ thần 惱殺殊方老使臣 (Quá Thiên Bình 過天平) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.Một âm là sái(Động) Bớt, giảm.(Động) Suy, kém◎Như: bách hoa sát 百花殺 trăm hoa tàn lụi.(Tính) Rất nhỏ◎Như: tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.(Danh) Sai biệt◇Lễ Kí 禮記: Thân thân chi sát dã 親親之殺也 (Văn Vương thế tử 文王世子) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.(Danh) Cái túi đựng xác chết.Lại một âm nữa là tát(Tính) Tan, lở tở, tơi tả.Dịch nghĩa Nôm là: sát, như sát hại (vhn)sái, như sái tay (btcn)sít, như vừa sít (btcn)sịt, như đen sịt (btcn)sướt, như sướt qua (btcn)sét, như sét đánh ngang tai (gdhn)sượt, như thở dài sườn sượt (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [暗殺] ám sát 2. [陰殺] âm sát 3. [故殺] cố sát 4. [仇殺] cừu sát 5. [格殺] cách sát 6. [坑殺] khanh sát 7. [殺雞取卵] sát kê thủ noãn 8. [自殺] tự sát煞 sát [煞] Unicode 煞 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: sha1, sha4 (Pinyin); saat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 煞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hung thần◎Như: hung sát 凶煞 thần hung ác.(Danh) Hồi sát 回煞 ngày linh hồn người chết trở về§ Cũng gọi là quy sát 歸煞.(Phó) Rất, hết sức, cực, thậm◎Như: sát phí khổ tâm 煞費苦心 mất rất nhiều tâm sức, nát tim nát óc.(Phó) Nào, gì§ Tương đương với hà 何, thập ma 什麼◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá thị thập ma ái vật nhi, hữu sát dụng ni? 這是什麼愛物兒, 有煞用呢 (Đệ lục hồi) Vật đó là cái gì, nó dùng làm gì vậy?(Động) Giết§ Cũng như sát 殺.(Động) Dừng lại, đình chỉ◎Như: sát xa 煞車 ngừng xe◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính 寶釵在亭外聽見說話, 便煞住腳, 往裏細聽 (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.Dịch nghĩa Nôm là: sát, như sát hại (gdhn)礤 [礤] Unicode 礤 , tổng nét 19, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: ca3 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 礤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: sát, như ma sát (ma xát) (gdhn)詧 sát [詧] Unicode 詧 , tổng nét 13, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: cha2 (Pinyin); caat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 詧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ sát 察.Dịch nghĩa Nôm là: thù, như báo thù (vhn)sát, như sát hạch (gdhn)鎩 sát [铩] Unicode 鎩 , tổng nét 18, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: sha1, shi4, se4 (Pinyin); saat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 鎩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài.(Động) Phá hủy, tổn thương◇Tả Tư 左思: Điểu sát cách, thú phế túc 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.Dịch nghĩa Nôm là: sét, như rỉ sét (gdhn)鑔 [镲] Unicode 鑔 , tổng nét 22, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: cha3 (Pinyin); caa2 caa4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 鑔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: sát, như sát (não bạt nhỏ) (gdhn)铩 sát [鎩] Unicode 铩 , tổng nét 11, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: sha1 (Pinyin); saat3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 铩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鎩.镲 [鑔] Unicode 镲 , tổng nét 19, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: cha3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 镲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: sát, như sát (não bạt nhỏ) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- nhũ tuyến từ Hán Việt là gì?
- khắc kỉ chủ nghĩa từ Hán Việt là gì?
- trữ súc từ Hán Việt là gì?
- bao biện từ Hán Việt là gì?
- cung kính từ Hán Việt là gì?
- hiến pháp từ Hán Việt là gì?
- đề hình từ Hán Việt là gì?
- bút chiến từ Hán Việt là gì?
- quốc tế từ Hán Việt là gì?
- sanh nhân từ Hán Việt là gì?
- xuất chinh từ Hán Việt là gì?
- khanh tướng từ Hán Việt là gì?
- cự hãn từ Hán Việt là gì?
- phàm cận từ Hán Việt là gì?
- cáo bệnh từ Hán Việt là gì?
- xuân bệnh từ Hán Việt là gì?
- can thiệp từ Hán Việt là gì?
- các bút từ Hán Việt là gì?
- cử trường từ Hán Việt là gì?
- bắc giao từ Hán Việt là gì?
- bất chức từ Hán Việt là gì?
- đan sa từ Hán Việt là gì?
- bị can từ Hán Việt là gì?
- bĩ cực thái lai từ Hán Việt là gì?
- tái hoàn từ Hán Việt là gì?
- bình đạm từ Hán Việt là gì?
- hạ bút từ Hán Việt là gì?
- huynh hữu đệ cung từ Hán Việt là gì?
- bổn nha từ Hán Việt là gì?
- phản quang từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Sát Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Sát - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Sát - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 殺 - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SÁT 殺 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Sát - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hán Tự : Chữ SÁT 殺 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
“Sáp Nhập” Hay “sát Nhập”? - Báo Người Lao động
-
[PDF] KHẢO SÁT THỦ PHÁP HỌC CHỮ HÁN CỦA SINH VIÊN TIẾNG NHẬT
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - SÁP NHẬP HAY SÁT NHẬP? Nếu ... - Facebook
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Kẻ Sát Nhân - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Ý Nghĩa Của Chữ Sát | HoiCay - Top Trend News