Sắt Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
Bước tới nội dung 
Bột màu dùng sắt(III) oxide, Fe2O3
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Sắt oxide.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt_oxide&oldid=65281441” Thể loại:
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

Sắt oxide là các oxide của sắt. Một số được dùng trong vật liệu gốm, như làm men gốm. Chúng, cùng với oxide các kim loại khác, tạo ra màu sắc cho men sau khi nung ở nhiệt độ thích hợp.
- Sắt(II) oxide (FeO). Thường thấy ở dạng bột màu đen, có thể gây nổ vì dễ bốc cháy.
- Sắt(III) oxide (Fe2O3) được biết ở dạng tự nhiên là hematit. Chất này có thể được làm tinh khiết để phủ lên băng từ để lưu trữ dữ liệu cho máy nghe nhìn (video) hay máy tính.
- Sắt(II,III) oxide hay oxide sắt từ (Fe3O4), có thể được quan sát cả ở trên một số đất đá của Sao Hỏa.
- Trang định hướng
- Hợp chất sắt
- Oxide
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Bột Sắt Wikipedia
-
Sắt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bột Chiên – Wikipedia Tiếng Việt - Nội Thất Hằng Phát
-
Bột Mì – Wikipedia Tiếng Việt - Bàn Làm Việc - Ghế Văn Phòng
-
Máy Tách Từ để Tách Bột Sắt Cát
-
Top 14 Chất Liệu Ferrite
-
Bột – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khoáng Chất Kim Loại Trong Wikipedia ấn độ
-
Sắt (II) Axetat - Wikipedia Updit.
-
Bột Năng, Từ điển Nấu ăn Cho Người Nội Trợ | Cooky Wiki
-
Máy Nghiền ở Cemen Tindustry Trên Wiki
-
7 Cà Tím – Wikipedia Tiếng Việt Mới Nhất
-
Ga đà Lạt Wikipedia
-
Bột đậu đen – Wikipedia – Wiki
-
Bánh Khọt – Wikipedia Tiếng Việt