'See', 'look', 'watch', And 'view' | Tuoi Tre News
Có thể bạn quan tâm
Từ “look”, “see”, “view”, “watch” dễ bị nhầm lẫn, cách nào để phân biệt chúng?
(Thy Hoang, email: hoangthy…@gmail.com)
Chúng tôi xin trả lời câu hỏi của bạn như sau:
Đây là bốn từ có nghĩa tương tự nhau, đều có liên quan đến việc chúng ta sử dụng thị giác. Tuy nhiên, có hai đặc điểm giúp chúng ta phân biệt cách dùng của các từ này: hành động nhìn/xem là chủ động hay không chủ động và mức độ chăm chú của hành động nhìn/xem ấy.
Cambridge Advanced Learner’s Dictionary định nghĩa see là “to be conscious of what is around you by using your eyes” tức “biết được/ý thức/nhận thức được những thứ xung quanh bạn bằng cách sử dụng mắt”. Tiếng Việt tương đương của từ này là “thấy”, tức là chúng ta nhìn mà không có chủ đích thực hiện hành động nhìn đó. Ví dụ sau đây sẽ giúp làm sáng rõ cách dùng và nghĩa của từ này:
She opened her eyes and saw a man approaching her.
(Cô ta mở mắt ra và thấy một người đàn ông tiến gần về phía mình.)
Rõ ràng là cô ta không chủ động nhìn người đàn ông mà chỉ “thấy” ông ta vì ông ta đang ở ngay trước mắt.
Trong khi đó, look được từ điển này định nghĩa “to direct your eyes in order to see”, dịch sang tiếng Việt nghĩa là “hướng/di chuyển mắt của bạn để thấy”. Từ định nghĩa này ta thấy rằng một khi đã look là chúng ta đã chủ định/cố ý nhìn ai hay cái gì đó. Tiếng Việt tương đương là “nhìn”.
Ví dụ:
I looked at her lovely dress and smiled.
(Tôi nhìn cái đầm xinh xắn của cô ấy rồi mỉm cười.)
If you look carefully you can see that the painting represents a human figure.
(Nếu bạn nhìn kỹ thì bạn có thể thấy rằng bức tranh này thể hiện hình dáng một con người.)
Từ tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu là watch, được Cambridge Advanced Learner’s Dictionary định nghĩa là “to look at something for a period of time, especially something that is changing or moving”, nghĩa là “nhìn cái gì đó một lúc, đặc biệt là thứ đó đang thay đổi hoặc chuyển động”. Nói một cách dễ hiểu thì watch chính là look carefully, tức nhìn chăm chú (hơn so với look). Cách dịch tương đương phổ biến của từ này là “xem (một trận bóng đá, chương trình truyền hình …), theo dõi, quan sát”.
Ví dụ:
I sit by the window and watch people walking past.
(Tôi ngồi cạnh cửa sổ quan sát mọi người qua lại.)
He spent the entire evening watching a soccer game.
(Anh ta dành cả buổi tối xem bóng đá.)
He watched to see what would happen next.
(Anh ta chăm chú để ý xem điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.)
Cuối cùng, chúng ta sẽ tìm hiểu động từ view, mang nghĩa “to look at something, especially because it is beautiful or you are interested in it” (theo Longman Dictionary of Contemporary English). Định nghĩa này có thể dịch như sau: “nhìn vào cái gì đó, đặc biệt là vì nó đẹp hoặc do bạn thích nó”. Qua định nghĩa này, ta thấy view rõ ràng là nhìn có chủ định; và vì vật đó đẹp hoặc do chúng ta thích/quan tâm đến nó nên có thể hiểu từ này mang nghĩa “ngắm”, mức độ chăm chú thì có thể nói cũng tương tự như watch.
Ví dụ:
Thousands of tourists come to view the gardens every year.
(Hàng ngàn du khác đến ngắm những khu vườn này mỗi năm.)
The mountain is best viewed from the north.
(Ngắm ngọn núi đó từ phía bắc là lí tưởng nhất.)
Tóm lại:
See: nhìn không chủ định (thấy)
Look: nhìn có chủ định
Watch: nhìn có chủ định và chăm chú, thường là vì có những chuyển động hay thay đổi
View: nhìn có chủ định và chăm chú (ngắm), thường liên quan đến yếu tố thưởng lãm
Tất nhiên, bốn động từ này còn nhiều cách dùng khác, trong đó có một số cách tương đối trùng lắp, những gì đã nêu ở trên chỉ nhằm giúp phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa chúng trong những tình huống nhất định.
Mọi thắc mắc hay trao đổi của quý độc giả liên quan đến việc học tiếng Anh, xin vui lòng gửi về: nhipcauanhngu@tuoitre.com.vn.
Tuoitrenews
Từ khóa » Nhìn Rõ In English
-
Glosbe - Nhìn Rõ In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Nhìn Rõ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
NHÌN RÕ In English Translation - Tr-ex
-
ĐƯỢC NHÌN RÕ In English Translation - Tr-ex
-
Nhìn Rõ In English. Nhìn Rõ Meaning And Vietnamese To English ...
-
Results For Nhìn Không Rõ Translation From Vietnamese To English
-
Em Nhìn Rõ Anh Chưa In English With Contextual Examples
-
NHẬN RA - Translation In English
-
Translate English To Vietnamese Online
-
See | Translate English To Vietnamese - Cambridge Dictionary
-
"có Thể Nhìn Rõ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Perspective | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh