Sen - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tiếng Ili Turki Hiện/ẩn mục Tiếng Ili Turki
    • 3.1 Đại từ
  • 4 Tiếng Mongghul Hiện/ẩn mục Tiếng Mongghul
    • 4.1 Tính từ
  • 5 Tiếng Tây Yugur Hiện/ẩn mục Tiếng Tây Yugur
    • 5.1 Đại từ
  • 6 Tiếng Karakalpak Hiện/ẩn mục Tiếng Karakalpak
    • 6.1 Đại từ
  • 7 Tiếng Turkmen Hiện/ẩn mục Tiếng Turkmen
    • 7.1 Đại từ nhân xưng
  • 8 Tiếng Uzbek Hiện/ẩn mục Tiếng Uzbek
    • 8.1 Đại từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:sen

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɛn˧˧ʂɛŋ˧˥ʂɛŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɛn˧˥ʂɛn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𡣻: sen
  • 𬞮: sen
  • 蓮: lên, ren, sen, liên

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • sẻn
  • sên
  • sến

Danh từ

sen

Một đầm sen ở Đồng Tháp
  1. Cây trồng ở hồ, ao, đầm nước, lá gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn - vòng, gương sen hình nón ngược, quả thường quen gọi là hạt sen, ăn bổ và dùng làm thuốc.
  2. Hương hoa sen. Chè sen.
  3. Hạt sen. Mứt sen. Tâm sen.
  4. Đầy tớ gái trong gia đình khá giả thời trước Cách mạng Tháng Tám. Thằng ở con sen.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sen”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈsɛn/

Danh từ

sen /ˈsɛn/

  1. Đồng xen (một xu, tiền Nhật).

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sen”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Ili Turki

[sửa]

Đại từ

sen

  1. bạn.

Tiếng Mongghul

[sửa]

Tính từ

sen

  1. tốt.

Tiếng Tây Yugur

[sửa]

Đại từ

sen

  1. bạn.

Tiếng Karakalpak

[sửa]

Đại từ

sen

  1. bạn.

Tiếng Turkmen

[sửa]

Đại từ nhân xưng

sen

  1. bạn.
Biến cách của sen
số ít số nhiều
danh cách sen siz
đối cách seni sizi
sinh cách seniň siziň
dữ cách saňa size
định vị cách sende sizde
ly cách senden sizden

Tiếng Uzbek

[sửa]

Đại từ

sen

  1. bạn.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sen&oldid=2177309” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Ili Turki
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ tiếng Ili Turki
  • Mục từ tiếng Mongghul
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Mongghul
  • Mục từ tiếng Tây Yugur
  • Mục từ tiếng Karakalpak
  • Danh từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Việt
  • Đại từ tiếng Tây Yugur
  • Đại từ tiếng Karakalpak
  • Mục từ tiếng Turkmen
  • Đại từ nhân xưng
  • Đại từ tiếng Turkmen
  • Mục từ tiếng Uzbek
  • Đại từ tiếng Uzbek
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sen 58 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đồng Sen Trong Tiếng Anh Là Gì