SGK Sinh Học 7 - Bài 6: Trùng Kiết Lị Và Trùng Sốt Rét - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Sinh Học 7Sách Giáo Khoa - Sinh Học 7Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét SGK Sinh Học 7 - Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
  • Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét trang 1
  • Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét trang 2
  • Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét trang 3
Bài 6 TRÙNG KIẾT L) VÀ TRÙNG SỐT RÉT Trong khoảng 40 nghìn loài động vật nguyên sinh đã biết, thì khoảng một phần năm sống kí sinh gây nhiều bệnh nguy hiểm cho động vật và người như : bệnh cầu trùng ở thỏ, bệnh ỉa chảy ở ong mật, bệnh tằm gai, bệnh ngủ châu Phi ở người... Ở nước ta, hai đôi tượng gây bệnh nguy hiểm ở người là : trùng kiết lị và trùng sốt rét. I - TRUNG KIET LỊ Trùng kiết lị giống trùng biên hình, chỉ khác ở chồ chân giả rất ngắn. Bào xác trùng kiết lị (hình 6.1) theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hoá người. Đến ruột, trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở niêm mạc ruột rồi nuốt hồng cầu ở đó để tiêu hoá chúng (hình 6.2) và sinh sản rất nhanh. Bệnh nhân đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhày như nước mũi. Đó là triệu chứng bệnh kiết lị. Hình 6.1. Bào xác trùng kiết lị 1. Bào xác ; 2.Trùng kiết lị đang chui khỏi vỏ hào xác khi vào ruột người. Hình 6.2. Trùng kiết lị nuốt hồng cầu 1. Trùng kiết lị ; 2. Hồng cầu ở thành ruột ; 3. Hồng cầu bị trùng kiết lị nuốt. Đánh dấu (/) vào ô trông ứng với ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau : Trùng kiết lị giông với trùng biến hình ở điểm nào trong sô các đặc điểm dưới đây : n - TRÙNG SỐT RÉT Cấu tạo và dinh dưỡng Trùng sốt rét thích nghi với kí sinh trong máu người, trong thành ruột và tuyến nước bọt của muồi Anôphen. Chúng có kích thước nhỏ, không có bộ phận di chuyển và các không bào, hoạt động dinh dưỡng đều thực hiện qua màng tế bào. Vòng đời Trùng sốt rét do muỗi Anôphen (hình 6.3) truyền vào máu người. Chúng chui vào hồng cầu đê kí sinh và sinh sản cùng lúc cho nhiều trùng sốt rét mới, phá vỡ hồng cầu chui ra và lại chui vào nhiều hồng cầu khác, tiếp tục chu trình huỷ hoại hồng cầu (cứ sau 48 giờ một lần với trùng sốt rét thường gặp, gây ra bệnh sốt rét cách nhật) (hình 6.4). B Hình 6.3. Phân hiệt muỗi Anôphen A — Muỗi Anôphen gặp nhiều ở miền núi B — Muỗi thường gặp ở khắp nơi. Hình 6.4. Sinh sản của trùng sốt rét ở máu người I. Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu. 2,3. Chúng sử dụng hết chất nguyên sinh bên trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới Chúng phá vỡ hộng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới. ▼ Thảo luận nhóm và ghi kết quả vào bảng sau : Bảng. So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét Các đặc điểm cần so sánh Đôi tượng so sánii Kích thước (so với hồng cần) Con đường truyền dịch bệnh Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh Trùng kiết lị Trùng sốt rét Bệnh sốt rét ở nước ta Trước cách mạng Tháng Tám, bệnh sốt rét rất trầm trọng ở nước ta. Nhờ kê hoạch xoá bỏ bệnh sốt rét do Viện sốt rét Côn trùng và Kí sinh trùng chủ trì, căn bệnh nguy hiểm này đã bị đẩy lùi dần, dù thình thoảng bệnh vẫn còn bột phát ở một số vùng. Tràng kiết lị và trừng sốt rét thích nghỉ rất cao với lối sống kí 'sinh. Trùng kiết lị kí sinh ở thành ruột. Trùng sốt rét kí sinh ở trong máu người và thành ruột, tuyến nưóc bọt của muỗi Anôphen. Cá haỉ đêu huỳ hoại hồng cầu gây bệnh nguy hiềm. Trùng sốt rét lạn truyên qua muỗi Anửphen, nên phòng chống bệnh sốt rét khó khan và láu clàì, nhát là ò nùên núi. rjâu hòi Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống nhau và khác nhau như thế nào ? Trùng kiết lị có hại như thê nào với sức khoẻ con người ? Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi ? jm cà biết ỹ Khi mắc bệnh kiết lị, mồi bệnh nhân trung bình thải ra tới 300 triệu bào xác trùng kiết lị mồi ngày. Ở ngoài tự nhiên, bào xác tổn tại được 9 tháng, có thể bám vào cơ thể của ruồi, nhặng để truyền qua thức ăn gây bệnh cho nhiều người khác. Trùng sốt rét kí sinh trong máu người. Vì chu trình sinh sản các cá thê đồng loạt như nhau, nên sau khi sinh sản, chúng cùng lúc phá vỡ hàng tì hồng cầu gây cho bệnh nhân hội chứng “lên cơn sốt rét’’. Trùng sốt rét cách nhật có chu kì sinh sản là 48 giờ. Trùng sốt rét nhiệt đới hay sốt rét ác tính có chu kì sinh sản là 24 giờ. Trong cơ thể muồi Anôphen, trùng sốt rét sinh sản hữu tính, vừa làm tăng số lượng, vừa làm tăng sức sống để trở thành tác nhân gây bệnh nguy hiểm cho người.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
  • Bài 8: Thủy tức
  • Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
  • Bài 11: Sán lá gan
  • Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • Bài 13: Giun đũa
  • Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • Bài 15: Giun đất
  • Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất

Các bài học trước

  • Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • Bài 4: Trùng roi
  • Bài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh
  • Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
  • Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 7
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 7(Đang xem)

Sách Giáo Khoa - Sinh Học 7

  • Mở đầu
  • Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
  • Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
  • Chương 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
  • Bài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh
  • Bài 4: Trùng roi
  • Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét(Đang xem)
  • Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
  • Chương 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
  • Bài 8: Thủy tức
  • Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
  • Chương 3: CÁC NGÀNH GIUN
  • NGÀNH GIUN DẸP
  • Bài 11: Sán lá gan
  • Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • NGÀNH GIUN TRÒN
  • Bài 13: Giun đũa
  • Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • NGÀNH GIUN ĐỐT
  • Bài 15: Giun đất
  • Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
  • Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
  • Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
  • Bài 18: Trai sông
  • Bài 19: Một số thân mềm khác
  • Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
  • Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
  • Lớp Giác xác
  • Bài 22: Tôm sông
  • Bài 23: Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông
  • Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
  • LỚP Hình Nhện
  • Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
  • Lớp Sâu bọ
  • Bài 26: Châu chấu
  • Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • Bài 28: Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
  • Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
  • Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống
  • Chương 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • Các lớp Cá
  • Bài 31: Cá chép
  • Bài 32: Thực hành: Mổ cá
  • Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • Lớp Lưỡng cư
  • Bài 35: Ếch đồng
  • Bài 36: Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
  • Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
  • Lớp Bò sát
  • Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • Lớp Chim
  • Bài 41: Chim bồ câu
  • Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
  • Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
  • Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
  • Lớp Thú (Lớp Có vú)
  • Bài 46: Thỏ
  • Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • Bài 48: Đa dạng của lớp Thú - Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
  • Bài 49: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Bộ Dơi và bộ Cá voi
  • Bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • Bài 51: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú
  • Chương 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
  • Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
  • Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
  • Bài 55: Tiến hóa về sinh sản
  • Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật
  • Chương 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
  • Bài 57: Đa dạng sinh học
  • Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
  • Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Bài 61, 62: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương
  • Bài 63: Ôn tập
  • Bài 64, 65, 66: Tham quan thiên nhiên

Từ khóa » Chu Kỳ Sinh Sản Của Trùng Sốt Rét Sinh Học 7