Shadow - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
shadow

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈʃæ.ˌdoʊ/
Hoa Kỳ[ˈʃæ.ˌdoʊ]

Danh từ

[sửa]

shadow /ˈʃæ.ˌdoʊ/

  1. Bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát. to sit in the shadow — ngồi dưới bóng mát the shadows of night — bóng đêm
  2. Bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng... ).
  3. Hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước.
  4. Điểm báo trước.
  5. Dấu vết, chút, gợn. without a shadow of doubt — không một chút nghi ngờ
  6. Bóng, vật vô hình. to catch at shadows; to run after a shadow — bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình; to throw away the substance for the shadow — thả mồi bắt bóng
  7. Sự tối tăm. to live in the shadow — sống trong cảnh tối tăm
  8. Sự che chở, sự bảo vệ. under the shadow of the Almighty — dưới sự che chở của thượng đế

Thành ngữ

[sửa]
  • to be afraid of one's own shadow: Nhát gan; thần hồn nát thần tính.
  • to be worn to a shadow: Lo đến rạc người.
  • to have shadows round one's eyes: Mắt thâm quầng.

Ngoại động từ

[sửa]

shadow ngoại động từ /ˈʃæ.ˌdoʊ/

  1. (Thơ ca) Che, che bóng.
  2. Làm tối sầm, làm sa sầm.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đánh bóng (bức tranh).
  4. (Thường + forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra.
  5. Theo dõi, dò. to shadow a suspicious character — theo dõi một người khả nghi

Chia động từ

[sửa] shadow
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to shadow
Phân từ hiện tại shadowing
Phân từ quá khứ shadowed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại shadow shadow hoặc shadowest¹ shadows hoặc shadoweth¹ shadow shadow shadow
Quá khứ shadowed shadowed hoặc shadowedst¹ shadowed shadowed shadowed shadowed
Tương lai will/shall² shadow will/shall shadow hoặc wilt/shalt¹ shadow will/shall shadow will/shall shadow will/shall shadow will/shall shadow
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại shadow shadow hoặc shadowest¹ shadow shadow shadow shadow
Quá khứ shadowed shadowed shadowed shadowed shadowed shadowed
Tương lai were to shadow hoặc should shadow were to shadow hoặc should shadow were to shadow hoặc should shadow were to shadow hoặc should shadow were to shadow hoặc should shadow were to shadow hoặc should shadow
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại shadow let’s shadow shadow
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "shadow", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=shadow&oldid=2088481” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ sơ khai
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Bóng Râm Trong Tiếng Anh