Shiga – Wikipedia Tiếng Việt

Tỉnh Shiga滋賀県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji滋賀県
 • RōmajiShiga-ken
Cổng torii của đền Tsukubusuma bên bờ hồ Biwa, hồ nước ngọt lớn nhất Nhật Bản, tọa lạc ở thành phố Nagahama, tỉnh Shiga.
Cờ hiệu của tỉnh ShigaHiệu kỳBiểu hiệu của tỉnh ShigaBiểu hiệu
Vị trí tỉnh Shiga trên bản đồ Nhật Bản.Vị trí tỉnh Shiga trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Shiga trên bản đồ Thế giớiTỉnh ShigaTỉnh Shiga
Tọa độ: 35°0′15,7″B 135°52′6,6″Đ / 35°B 135,86667°Đ / 35.00000; 135.86667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
ĐảoHonshu
Lập tỉnh30 tháng 10 năm 1872
Đặt tên theoHuyện Shiga
Thủ phủŌtsu
Phân chia hành chính3 huyện19 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcMikazuki Taizō
 • Phó Thống đốcNishijima Eiji
 • Văn phòng tỉnh4-1-1, phường Kyōmachi, thành phố Ōtsu 520-8577Điện thoại: (+81) 077-528-3993
Diện tích
 • Tổng cộng4,017,38 km2 (1,55.112 mi2)
 • Mặt nước14,0%
 • Rừng50,5%
Thứ hạng diện tích38
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng1.412.916
 • Thứ hạng26
 • Mật độ352/km2 (910/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 5.846 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 3,126 triệu
 • Tăng trưởngTăng 0,1%
Múi giờUTC+9, Giờ UTC+9
Mã ISO 3166JP-25
Mã địa phương250007
Thành phố kết nghĩaRio Grande do Sul, Michigan, Hồ Nam, Đài Nam
Tỉnh lân cậnKyōto, Mie, Fukui, Gifu

Sơ đồ hành chính tỉnh Shiga

― Thành phố / ― Thị trấn

Websitewww.pref.shiga.lg.jp
Biểu trưng
Hymn"Shiga Kenmin no Uta" (滋賀県民の歌, "Shiga Kenmin no Uta"?)
Loài chimLe hôi (Tachybaptus ruficollis)
HoaĐỗ quyên (phân chi Rhododendron hymenanthes)
CâyPhong Nhật Bản (Acer palmatum)

Shiga (滋賀県 (Tư Hạ huyện), Shiga-ken?) là một tỉnh của Nhật Bản thuộc vùng Kinki, trên đảo Honshū. Thủ phủ là thành phố Ōtsu.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Shiga giáp với tỉnh Fukui ở phía Bắc, tỉnh Gifu ở phía Đông, tỉnh Mie ở phía Đông Nam và tỉnh Kyoto ở phía Tây.

Những phần khác của tỉnh bao gồm Kohoku (phía Bắc hồ Biwa), Kosei (phía Tây hồ), Koto (phía Đông hồ) và Konan (phía Nam hồ).

Hồ Biwa, hồ lớn nhất Nhật Bản, nằm ở trung tâm tỉnh này. Nó bao phủ một phần sáu tổng diện tích tỉnh và được bao quanh bởi các dãy núi, vùng núi Hira ở phía Tây, dãy núi Ibuki ở phía Đông và vùng núi Suzuka ở phía Đông Nam. Vùng phía bắc tỉnh Shiga về căn bản lạnh (do tuyết) hơn vùng phía Nam (vùng ấm hơn).

Sông Seta chảy từ hồ Biwa đến vịnh Osaka qua Kyoto. Đây là con sông tự nhiên duy nhất chảy ra khỏi hồ. Còn mọi con sông tự nhiên khác đều chảy đổ vào hồ.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Shinga từng có tên là tỉnh Omi trước khi hệ thống tỉnh lị được xác lập

Hồ Biwa
Thành Hikone

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Diện tích (km2) Dân số Mật độ (người/km2) Bản đồ
Rōmaji Kanji
Higashiōmi 東近江市 388,58 113.460 291,99
Hikone 彦根市 196,84 113.349 575,84
Kōka 甲賀市 481,62 89.202 185,21
Konan 湖南市 70,4 54.240 770,46
Kusatsu 草津市 67,82 141.945 2092,97
Maibara 米原市 250,46 38.473 153,61
Moriyama 守山市 55,73 80,768 1449,27
Nagahama 長浜市 680,79 119.043 174,86
Ōmihachiman 近江八幡市 177,45 82.116 462,76
Ōtsu (thủ phủ) 大津市 464,51 341.187 734,51
Rittō 栗東市 52,75 67.149 1272,97
Takashima 高島市 693 49.168 70,95
Yasu 野洲市 80,15 50.233 626,74

Thị trấn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Diện tích

(km2)

Dân số Mật độ

(người/km2)

Huyện Bản đồ
Rōmaji Kanji
không khung Aishō 愛荘町 37,98 20.730 545,81 Echi không khung
không khung Hino 日野町 117,63 21.677 184,28 Gamō không khung
không khung Kōra 甲良町 13,66 6.932 507,47 Inukami không khung
không khung Ryūō 竜王町 44,52 12.130 272,46 Gamō không khung
không khung Taga 多賀町 135,93 7.382 54,31 Inukami không khung
không khung Toyosato 豊郷町 7,78 7.588 975,32 không khung

Kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đại học Shiga

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]

Du lịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Các địa phương kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hoa Kỳ Michigan, Mỹ
  • Brasil Rio Grande do Sul, Brasil
  • Trung Quốc Hồ Nam, Trung Quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Shiga.
  • Website chính thức của tỉnh. Lưu trữ 2009-12-26 tại Wayback Machine (tiếng Nhật)
  • Chùm ảnh về Shiga tại PHOTOGUIDE.JP
  • Các video về Shiga của PHOTOGUIDE.JP trên YouTube.
  • x
  • t
  • s
Shiga
Hành chính
Thành phốtrung tâm
  • Ōtsu
Cờ Shiga
Thành phố
  • Higashiōmi
  • Hikone
  • Kōka
  • Konan
  • Kusatsu
  • Maibara
  • Moriyama
  • Nagahama
  • Ōmihachiman
  • Rittō
  • Takashima
  • Yasu
Huyện
  • Echi
  • Gamō
  • Inukami
Thị trấn
  • Aishō
  • Hino
  • Ryūō
  • Kōra
  • Taga
  • Toyosato
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản
Vùng địa lí
  • Hokkaidō
  • Tōhoku
  • Kantō
  • Chūbu
    • Hokuriku
    • Kōshin'etsu
    • Shin'etsu
    • Tōkai
  • Kinki
  • Chūgoku
    • San'in
    • San'yō
  • Shikoku
  • Kyūshū
    • Ryūkyū
    • Bắc Kyushu
Tỉnh
HokkaidōHokkaidō
Tōhoku
  • Akita
  • Aomori
  • Fukushima
  • Iwate
  • Miyagi
  • Yamagata
Kantō
  • Chiba
  • Gunma
  • Ibaraki
  • Kanagawa
  • Saitama
  • Tochigi
  • Tokyo
Chūbu
  • Aichi
  • Fukui
  • Gifu
  • Ishikawa
  • Nagano
  • Niigata
  • Shizuoka
  • Toyama
  • Yamanashi
Kinki
  • Hyōgo
  • Kyoto
  • Mie
  • Nara
  • Osaka
  • Shiga
  • Wakayama
Chūgoku
  • Hiroshima
  • Okayama
  • Shimane
  • Tottori
  • Yamaguchi
Shikoku
  • Ehime
  • Kagawa
  • Kōchi
  • Tokushima
KyūshūKyūshū:
  • Fukuoka
  • Kagoshima
  • Kumamoto
  • Miyazaki
  • Nagasaki
  • Ōita
  • Saga
Quần đảo Ryūkyū: Okinawa
  • Vùng và tỉnh
  • Sân bay
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Siga Nhật Bản