Should Bằng Tiếng Việt - Glosbe

Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Việt Phép dịch "should" thành Tiếng Việt

nên, phải, sẽ là các bản dịch hàng đầu của "should" thành Tiếng Việt.

should noun verb ngữ pháp

(auxiliary) Used to form the future tense of the subjunctive mood, usually in the first person. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm

Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt

  • nên

    verb noun

    expressing obligation

    The mayor thought that he should investigate the decline in tax revenues.

    Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế.

    en.wiktionary2016
  • phải

    verb

    Why should I close my eyes for you?

    Sao ta phải nhắm mắt theo lời mày?

    FVDP Vietnamese-English Dictionary
  • sẽ

    adverb

    With a proper diet and exercise, he should have lived a long life.

    Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary
  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • lại
    • đáng lẽ
    • nền
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " should " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Glosbe Translate
  • Google Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Should + Thêm bản dịch Thêm

"Should" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Should trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "should" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ Thử lại Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Từ khóa » He Should Nghĩa Là Gì