Siêng Năng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| siəŋ˧˧ naŋ˧˧ | ʂiəŋ˧˥ naŋ˧˥ | ʂiəŋ˧˧ naŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂiəŋ˧˥ naŋ˧˥ | ʂiəŋ˧˥˧ naŋ˧˥˧ | ||
Tính từ
siêng năng
- Chăm chỉ đều đặn, không có sự lười biếng trở lại. Dù trời nắng gắt, người nông dân đó vẫn siêng năng ra đồng ruộng làm việc.
Đồng nghĩa
- cần cù
- chăm chỉ
Trái nghĩa
- lười biếng
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “siêng năng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Siêng Tu
-
Siêng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Siêng - Từ điển Việt
-
Siêng Năng Tu Tập Phât Pháp - TT. Thích Tuệ Hải - Chùa Long ...
-
Nhờ Siêng Tu Nên Bớt Bệnh - Giác Ngộ Online
-
Chú Chó Siêng Tu Suốt 5 Năm Vào Chùa Gióng đại Hồng Chung
-
Tự điển - Siêng Cần - .vn
-
SIÊNG NĂNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thúc Liễm Thân Tâm, Trau Dồi Giới đức, Siêng Tu Tam Vô Lậu Học | Sách
-
7 Món Siêng Ngon Miệng Dễ Làm Từ Các đầu Bếp Tại Gia - Cookpad
-
Xử Phạt Vi Phạm Hành Chính đối Với DNTN Thanh Siêng, địa Chỉ
-
Phần 4: Khuyến Khích Việc Siêng Năng Học Tập
-
Siêng - Tuổi Trẻ Online
-
Từ điển Tiếng Việt "siêng" - Là Gì?
-
'siêng Năng': NAVER Từ điển Hàn-Việt