Siêng Năng - Wiktionary Tiếng Việt

siêng năng
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Trái nghĩa
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
siəŋ˧˧ naŋ˧˧ʂiəŋ˧˥ naŋ˧˥ʂiəŋ˧˧ naŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂiəŋ˧˥ naŋ˧˥ʂiəŋ˧˥˧ naŋ˧˥˧

Tính từ

siêng năng

  1. Chăm chỉ đều đặn, không có sự lười biếng trở lại. Dù trời nắng gắt, người nông dân đó vẫn siêng năng ra đồng ruộng làm việc.

Đồng nghĩa

  • cần cù
  • chăm chỉ

Trái nghĩa

  • lười biếng

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “siêng năng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=siêng_năng&oldid=2193554”

Từ khóa » Siêng Năng Tiếng Là Gì