Siêng Năng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
siêng năng IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.2.1 Đồng nghĩa
- 1.2.2 Trái nghĩa
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| siəŋ˧˧ naŋ˧˧ | ʂiəŋ˧˥ naŋ˧˥ | ʂiəŋ˧˧ naŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂiəŋ˧˥ naŋ˧˥ | ʂiəŋ˧˥˧ naŋ˧˥˧ | ||
Tính từ
siêng năng
- Chăm chỉ đều đặn, không có sự lười biếng trở lại. Dù trời nắng gắt, người nông dân đó vẫn siêng năng ra đồng ruộng làm việc.
Đồng nghĩa
- cần cù
- chăm chỉ
Trái nghĩa
- lười biếng
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “siêng năng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Siêng Năng Tiếng Là Gì
-
Siêng Năng Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
SIÊNG NĂNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Siêng Năng Là Gì ? Nghĩa Của Từ Siêng Năng Trong Tiếng Việt
-
Siêng Năng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
'siêng Năng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Siêng Năng Là Gì? - Nguyễn Trung Thành - HOC247
-
Siêng Năng Tiếng Anh Là Gì? - Cổ Trang Quán
-
Siêng Năng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "siêng Năng" - Là Gì?
-
Siêng Năng Tiếng Anh Là Gì?
-
SIÊNG NĂNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Siêng Năng Là Gì
-
Từ Siêng Năng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Siêng Năng Tiếng Anh Là Gì