Silver Nitrate - Bạc Nitrat Và Những điều Bạn Cần Biết.

Silver Nitrate hay còn gọi là bạc nitrat là một chất khử trùng ăn da và được dùng như một chất làm se dùng điều trị viêm nhiễm hoặc vết bỏng nhiễm trùng và vết thương. Để giúp bạn hiểu rõ hơn chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin cơ bản từ công dụng, cách dùng và những tác dụng phụ của bạc nitrat khi sử dụng trong bài viết hôm nay.

Silver Nitrate - Bạc Nitrat và những điều bạn cần biết.

Bạc Nitrat và những điều bạn cần biết

1. Silver Nitrate - Bạc Nitrat là gì?

Silver Nitrate - Bạc Nitrat là hợp chất phổ biến của bạc với axit nitric có công thức hóa học là AgNO3. Bạc nitrat được biết đến như là một tinh thể không màu, dễ hòa tan trong nước.

Dung dịch AgNO3 chứa một lượng lớn các ion bạc, vì vậy nó có đặc tính oxy hóa mạnh và có tính ăn mòn nhất định.

Dung dịch nước và chất rắn của nó thường được bảo quản trong chai thuốc thử màu nâu. AgNO3 được sử dụng để mạ bạc, phản chiếu, in ấn, y học, nhuộm tóc, thử nghiệm ion clorua, ion bromide và ion iodide, …

Công thức phân tử: AgNO3

Tên gọi khác: Bạc nitrat, Bạc đơn sắc, Muối axit nitric (I), …

Cấu tạo phân tử của AgNO3 – Bạc Nitrat:

Silver Nitrate - Bạc Nitrat và những điều bạn cần biết.

Cấu tạo phân tử của AgNO3

2. Tính chất lý hóa của bạc nitrat

2.1 Tính chất vật lý

Về mặt vật lý: Bạc nitrat được xem là một chất rắn màu trắng, không mùi và tinh thể;

Về mặt hóa học: cấu trúc của của nó được tạo thành từ một cation bạc (Ag) và một anion nitrat (NO3+-)

Thuộc tính:

  • Hòa tan trong nước
  • Không hút ẩm
  • Không nhạy cảm với ánh sáng
  • Đặc tính oxy hóa
  • Có tính độc hại và ăn mòn

Mặc dù nó tương đối ổn định dưới ánh sáng và nhiệt, bạc nitrat có thể phân hủy khi đun nóng ở nhiệt độ cao. Nếu đun nóng trên 320 độ C, nó sẽ mất oxy và tạo thành bạc nitrit (AgNO2), ít hòa tan hơn nhiều. Nếu nó đạt đến nhiệt độ cao nhất, sẽ trở thành kim loại bạc

Bề ngoài

Chất rắn màu trắng

Mùi     

Không mùi

Khối lượng riêng

4.35 g/cm3

Điểm nóng chảy

Điểm sôi         

212 °C (485 K; 414 °F)

444 °C (717 K; 831 °F)

Độ hòa tan trong nước          

1220 g/L (0 °C)

2160 g/L (20 °C)

4400 g/L (60 °C)

7330 g/L (100 °C)

Độ hòa tan hòa tan

Trong acetone, Amoniac, Ete, Glyxerol

Chiết suất (nD)

1.744

2.2 Tính chất hóa học của bạc nitrat

Mang những tính chất hóa học của muối. Dung dịch có tính axit yếu nhưng tính oxy hóa mạnh.

Phản ứng oxi hóa khử

N2H4 + 4AgNO3 → 4Ag + N2 + 4HNO3

Phản ứng phân hủy

AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Phản ứng NH3

2AgNO3 + 3NH3  + H2O → NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH

Tác dụng với muối

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Tác dụng với kim loại

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Phản ứng với axit

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Phản ứng với NaOH

2NaOH + 2AgNO3 → 2NaNO3 + Ag2O + H2O

Phản ứng với khí clo

Cl2 + H2O → HCl + HClO

3. Cách điều chế bạc nitrat

Bạc nitrat điều chế như sau, tùy theo nồng độ axit nitric mà sản phẩm phụ là khác nhau:

3Ag + 4HNO3(lạnh và loãng) → 3 AgNO3 + 2H2O + NO

3 Ag + 6 HNO3(đậm đặc, nóng) → 3AgNO3 + 3H2O + 3 NO 2

Quá trình này phải thực hiện trong điều kiện có tủ hút khí độc do chất độc nitơ oxit sinh ra trong phản ứng.

4. Ứng dụng của bạc nitrat

4.1 Dùng trong phim ảnh, điều chế thuốc nổ như azide hoặc acetylide, thông qua phản ứng kết tủa

4.2 Dùng để nhận biết các ion halogenua. Tương tự, phản ứng này được sử dụng trong hóa học phân tích để xác nhận sự hiện diện của các ion clorua, bromide hoặc iotua. Các mẫu thường được axit hóa bằng axit nitric loãng để loại bỏ các ion gây nhiễu, ví dụ: ion cacbonat và ion sunfua. Bước này tránh sự nhầm lẫn của bạc sunfua hoặc bạc cacbonat kết tủa với bạc halogenua. Màu của kết tủa thay đổi theo halogenua: trắng (bạc clorua), vàng nhạt / kem (bạc bromide), vàng (bạc iốt). AgBr và đặc biệt là AgI phân hủy ảnh thành kim loại, bằng chứng là màu xám trên các mẫu tiếp xúc. Phản ứng tương tự đã được sử dụng trên tàu hơi nước để xác định xem nước cấp lò hơi có bị nhiễm nước biển hay không. Nó vẫn được sử dụng để xác định xem độ ẩm trên hàng hóa khô trước đây là kết quả của sự ngưng tụ từ không khí ẩm hoặc do nước biển rò rỉ qua thân tàu.

4.3 Trong y học

- Bạc nitrat được sử dụng để làm tổn thương các mạch máu bề mặt trong mũi để giúp ngăn ngừa chảy máu mũi.

- Các nha sĩ đôi khi sử dụng tăm bông thấm bạc nitrat để chữa lành vết loét miệng. Bạc nitrat được sử dụng bởi một số podiatrists để tiêu diệt các tế bào nằm trên giường móng tay.

- Nhiều nghiên cứu đã được thực hiện trong việc đánh giá khả năng của ion bạc khi khử hoạt tính Escherichia coli, một loại vi sinh vật thường được sử dụng làm chất chỉ thị cho ô nhiễm phân và làm chất thay thế cho mầm bệnh trong xử lý nước uống. Nồng độ của bạc nitrat được đánh giá trong các thí nghiệm bất hoạt nằm trong khoảng từ 10-200 microgam / lít dưới dạng Ag+. Hoạt động kháng khuẩn của Silver đã chứng kiến ​​nhiều ứng dụng trước khi phát hiện ra kháng sinh hiện đại, khi nó rơi vào tình trạng gần như không sử dụng được. Sự liên kết của nó với argyria khiến người tiêu dùng cảnh giác và khiến họ quay lưng lại với nó khi được đưa ra một giải pháp thay thế.

5. Đơn vị cung cấp hóa chất bạc nitrat uy tín tại Hồ Chí Minh và Hà Nội

Bạn đang cần mua hóa chất bạc nitrat chất lượng cao nhưng lại có quá nhiều hàng giả, nhái, kém chất lượng trên thị trường?

Công ty Cổ Phần Thương Mại Hà Phan là đơn vị chuyên phân phối hóa chất của các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới: Duksan (Hàn Quốc), Xilong (Trung Quốc), Scharlau (Tây Ban Nha),..cùng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực hóa chất.

Tại Hà Phan, chúng tôi có cung cấp dòng sản phẩm hóa chất Bạc Nitrat chính hãng đến từ thương hiệu Xilong – đơn vị hàng đầu cung cấp hóa chất của Trung Quốc – Hơn nữa, để chúng tôi tự hào là công ty phân phối hóa có cung cấp đầy đủ các chứng từ, chứng nhận về chất lượng và nguồn gốc xuất xứ (CO & CQ) của sản phẩm.

Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm hóa chất Bạc Nitrat vui lòng liên hệ theo hotline: (+84) 28 710 79599 để được đội ngũ tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.

---

Liên hệ ngay với Hà Phan để biết thêm thông tin và nhận được chính sách ưu đãi

Tel: (+84) 28 7109 9599

Email: info@haphansci.com

Website: http://haphansci.com

Từ khóa » Cách Tẩy Agno3