"sim" Là Gì? Nghĩa Của Từ Sim Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"sim" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sim

sim Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sim

(Myrtaceae), họ cây gỗ hoặc cây bụi. Lá mọc đối, không lá kèm, đơn nguyên. Cụm hoa hình chùm ở nách lá hoặc đầu cách, đôi khi mọc đơn độc. Quả mọng, có đài tồn tại ở đỉnh. Có 100 chi, gồm 3 nghìn loài, phân bố chủ yếu ở các nước nhiệt đới Châu Đại Dương. Ở Việt Nam có 12 chi, khoảng 60 loài, phân bố rộng ở rừng, đồi. Thường gặp: cây chổi sể (Baeckea frutescens), cây tràm (Melaleuca leucadendron), cây S (Rhodomyrtus tomentosa), cây ổi (Psidium gusjava), cây gioi (Eugenia jambos, Syzygium jambos), cây vối (Cleistocalyx operculatus), chi Bạch đàn (Eucalyptus) được nhập nội, cho dầu thơm, gỗ tốt, có thể trồng làm bóng mát. Đại diện: cây sim (Rhodomyrtus tomentosa). Loài cây bụi, cao 1 - 2 m, vỏ nâu, nứt rạn dài. Cành non khía cạnh. Lá mọc đối, hình trái xoan, có lông trắng ở dưới, 3 gân gốc, cuống dài có lông. Ra hoa tháng 5 - 7. Hoa tím hồng mọc ở nách lá. Quả mọng màu tím đậm, mềm, chứa 2 dãy hạt hình móng ngựa. Cây mọc ở đất hoang, đồi trọc ở trung du và miền núi Việt Nam, trên đất khô, chua. Quả ngọt, ăn được. Cành lá có chất chát dùng để nhuộm; lá, hạt dùng làm thuốc chữa tả lị, rửa vết loét.

Sim1. Cành mang lá, hoa, quả; 2. Quả

- d. Loài cây nhỏ cùng họ với ổi, mọc ở rừng núi, thân có nhiều chất chát, quả nhỏ bằng đốt tay, khi chín thì đỏ sẫm, ngọt, ăn được.

nd. Loại cây nhỏ, mọc ở rừng, quả nhỏ, chín thì tím sẫm, bên trong có hạt nhỏ, ăn được.

Từ khóa » Hoa Sim Tiếng Anh Là Gì