∫ Sin X D X Bằng A. Sin X + C B. − Cos X + C...
Có thể bạn quan tâm
I. Nguyên hàm và tính chất
1. Nguyên hàm.
- Định nghĩa
Cho hàm số f(x) xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng của R.
Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F’(x) = f(x) với mọi x∈K.
Ví dụ 1.
- Hàm số F(x) = sinx + 6 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx trên khoảng (-∞;+∞) vì F’(x) = (sinx + 6)’ = cosx với ∀x∈(-∞;+∞).
- Hàm số F(x)=x+ 2x-3 là một nguyên hàm của hàm số f(x)=-5(x-3)2 trên khoảng (-∞; 3)∪(3;+∞)
Vì F'(x)=(x+ 2x-3)'=-5(x-3)2=f(x) với ∀x∈(-∞; 3)∪(3;+∞).
- Định lí 1.
Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số G(x) = F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K.
- Định lí 2.
Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x) + C, với C là một hằng số.
Do đó F(x)+C;C∈R là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K.
Kí hiệu: ∫f(x)𝑑x=F(x)+C.
- Chú ý: Biểu thức f(x)dx chính là vi phân của nguyên hàm F(x) của f(x), vì dF(x) = F’(x)dx = f(x)dx.
Ví dụ 2.
a) Với x∈(-∞;+∞) ta có: ∫x3𝑑x=x44+C;
b) Với x∈(-∞;+∞) ta có: ∫ex𝑑x=ex+C;
c) Với x∈(0;+∞) ta có: ∫12x𝑑x=x+C.
2. Tính chất của nguyên hàm
- Tính chất 1.
∫f'(x)𝑑x=f(x)+C
Ví dụ 3.
∫(4x)'𝑑x=∫4x.ln4.dx= 4x+C
- Tính chất 2.
∫kf(x)𝑑x=k.∫f(x)𝑑x (k là hằng số khác 0).
- Tính chất 3.
∫[f(x)±g(x)]𝑑x=∫f(x)𝑑x±∫g(x)𝑑x.
Ví dụ 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= 3x2+ 2sinx trên khoảng (-∞;+∞).
Lời giải:
Với x∈(-∞;+∞) ta có:
∫(3x2+ 2sinx)𝑑x=∫3x2𝑑x+ 2∫sinxdx=x3+ 2.(-cosx) +C =x3-2cosx +C
3. Sự tồn tại nguyên hàm
Định lí:
Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
Ví dụ 5.
a) Hàm số y=x có nguyên hàm trên khoảng (0;+∞).
∫x𝑑x=∫x12𝑑x=23x32+C=23xx+C
b) Hàm số y = 1x có nguyên hàm trên khoảng (-∞; 0)∪(0;+∞)
∫1x𝑑x=ln|x|+C
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
∫0𝑑x=C | ∫axdx=axlna+C(a> 0;a≠1) |
∫𝑑x=x+C | ∫cosxdx= sinx +C |
∫xαdx=1α + 1xα +1+C(α ≠ -1) | ∫sinxdx=-cosx + C |
∫1x𝑑x=ln|x|+C | ∫1cos2x𝑑x=tanx+C |
∫ex𝑑x=ex+C | ∫1sin2x𝑑x=-cotx+C |
Ví dụ 6. Tính:
a) ∫(3x4+x3)𝑑x
b) ∫(5ex- 4x+ 2)𝑑x
Lời giải:
a)
∫(3x4+x3)𝑑x=∫3x4𝑑x+∫x3𝑑x= 3∫x4𝑑x+∫x13𝑑x
= 3.x55+34.x43+C=3x55+3xx34+C
b) ∫(5ex- 4x+ 2)𝑑x
= 5∫ex𝑑x- 16.∫ 4x𝑑x= 5.ex-16.4xln4+C
- Chú ý: Từ đây, yêu cầu tìm nguyên hàm của một hàm số được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng khoảng xác định của nó.
II. Phương pháp tính nguyên hàm.
1. Phương pháp đổi biến số
- Định lí 1.
Nếu ∫f(u)𝑑u=F(u)+Cvà u = u(x) là hàm số có đạo hàm liên tục thì:
∫f(u(x)).u'(x)dx=F(u(x))+C.
Hệ quả: Nếu u = ax + b (a ≠ 0), ta có:
∫f(ax+b)𝑑x=1aF(ax+b)+C.
Ví dụ 7. Tính ∫(3x+ 2)3𝑑x.
Lời giải:
Ta có: ∫u3𝑑u=u44+C nên theo hệ quả ta có:
∫(3x+ 2)3𝑑x=(3x+2)44+C.
Chú ý:
Nếu tính nguyên hàm theo biến mới u (u = u(x)) thì sau khi tính nguyên hàm, ta phải trở lại biến x ban đầu bằng cách thay u bởi u(x).
Ví dụ 8. Tính ∫sinx.cos2xdx.
Lời giải:
Đặt u = cosx. Suy ra: du = – sinx. dx
Khi đó, nguyên hàm đã cho trở thành:
∫u2.(-du)= -∫u2𝑑u =-u33+C
Thay u = cosx vào kết quả ta được:
∫sinx.cos2xdx=-cos3x3+C
2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần.
- Định lí 2.
Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:
∫u(x).v'(x).dx=u(x).v(x)-∫u'(x).v(x)dx.
- Chú ý.
Vì u’(x) dx = du; v’(x) dx = dv. Nên đẳng thức trên còn được viết ở dạng:
∫u𝑑v=uv-∫v𝑑u.
Đó là công thức nguyên hàm từng phần.
Ví dụ 9. Tính
a) ∫xlnxdx;
b) ∫xsinxdx;
c) ∫(5-x).exdx
Lời giải:
a) ∫xlnxdx
Đặt {u=lnxdv=xdx⇒{du=1xdxv=x22
Ta có:
∫xlnxdx=x22.lnx-∫x22.1xdx
=x22.lnx-12∫x𝑑x=x22.lnx-12.x22+C
=x22.lnx-x24+C.
b) ∫xsinxdx;
Đặt {u=xdv=sinxdx⇒{du=dxv=-cosx
Khi đó:
∫xsinxdx=-x.cosx +∫cosxdx= -x.cosx +sinx +C
c) ∫(5-x).exdx
Đặt {u=5-xdv=exdx⇒{du= -dxv=ex
Khi đó:
∫(5-x).exdx=(5-x).ex-∫-exdx
=(5-x).ex+∫ex𝑑x
=(5-x).ex+ex+C.
Từ khóa » Sin X Dx Bằng
-
Nguyên Hàm Của (sinx Dx) Bằng
-
Giá Trị Của \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin Xdx} \) Bằng - HOC247
-
Tìm Nguyên Hàm -sin(x) | Mathway
-
Nguyên Hàm Của (sinx Dx) Bằng
-
Nguyên Hàm Của (sinx Dx) Bằng... - Vietjack.online
-
Giá Trị Của }{2}} {\sin Xdx} \) Bằng - Trắc Nghiệm Online
-
Giá Trị Của Tích Phân Từ 0 đến Pi/2 Sinxdx Bằng
-
Cho Nguyên Hàm ( (xsin X) ). Nếu đặt (( U = X Dv = Sin X Righ
-
Tính Tích Phân (I = _0^((pi )(2)) (((( (1 - Cos X) ))^n)sin X) ) Bằng
-
Kết Quả (int E^{sin X} Cos X D X) Bằng - Sách Toán
-
Int Sin( X ) D X | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Cho Tích Phân I = Tích Phân0^pi 2 Căn 2 + Cos X .sin Xdx . Nếu đặt T ...
-
Cho Tích Phân I = Tích Phân0^pi 2 ( X^2 + 1 )sin X Dx = Api + B Với Ab ...