Sinh Học 11 Bài 27: Cảm ứng ở động Vật (tiếp Theo)

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 11
Sinh học 11 Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo) (7) 187 lượt xem Share

Qua nội dung bài này các em sẽ được tìm hiểu về những đặc điểm về nguồn gốc và các thành phần của hệ thần kinh dạng ống ở động vật có xương sống, chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng, các loại phản xạ ở động vật có xương sống.

Mục lục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Cảm ứng ở ĐV có tổ chức TK

1.2. Phản xạ

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

3.3. Trắc nghiệm Online

4. Kết luận

Sinh học 11 Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh

a. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống

- Cấu trúc hệ thần kinh:

+ Theo giải phẫu:

  • HTK trung ương gồm não và tủy sống.
  • HTK ngoại biên gồm dây thần kinh và hạch thần kinh.

+ Theo chức năng:

  • HTK vận động: điều khiển hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động đó là những hoạt động có ý thức.
  • HTK sinh dưỡng: điều khiển hoạt động của các nội quan là những hoạt động tự động không theo ý thức.

+ Ví dụ:

  • Ví dụ 1: Cung phản xạ tự vệ ở người. Do HTK vận động đảm nhận.
  • Ví dụ 2: Điều hòa hoạt động tim của HTK sinh dưỡng.

+ Thần kinh giao cảm: Tăng lực và nhịp cơ tim.

+ Thần kinh đối giao cảm: Giảm lực và nhịp cơ tim.

+ Hình thức cảm ứng: Theo nguyên tắc phản xạ.

1.2. Phản xạ - Một thuộc tính cơ bản của mọi cơ thể có tổ chức thần kinh

a. Phản xạ

  • Hoạt động của HTK theo nguyên tắc phản xạ
  • Phản xạ là hình thức trả lời kích thích của sinh vật trước môi trường.
  • Vai trò: Giúp cho động vật thích nghi vơi môi trường sống.

b. Phân loại phản xạ

Bàng phân loại phản xạ

2. Bài tập minh họa

Phân biệt cấu tạo hệ thần kinh ống với hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

Hướng dẫn giải:

  • Hệ thần kinh dạng lưới: được cấu tạo từ các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh.
  • Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành từ các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài cơ thể.

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Khi bị kích thích, phản ứng của động vật có hệ thần kinh ống có gì khác với động vật có hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dụng chuỗi hạch? Cho ví dụ minh họa.

Câu 2: Cho một số ví dụ về phản xạ có điều kiện ở động vật có hệ thần kinh hình ống.

Câu 3: Nêu sự khác nhau giữa tính cảm ứng ở thực vật và động vật?

Câu 4: Phân biệt cấu tạo hệ thần kinh dạng ống với hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Phản xạ phức tạp thường là:

A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. B. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống. D. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.

Câu 2: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.

Câu 3: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?

A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững. B. Không di truyền được, mang tính cá thể. C. Có số lượng hạn chế. D. Thường do vỏ não điều khiển.

Câu 4: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?

A. Là phản xạ có tính di truyền. B. Là phản xạ bẩm sinh. C. Là phản xạ không điều kiện. D. Là phản xạ có điều kiện.

Câu 5: Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là:

A. Não và thần kinh ngoại biên. B. Não và tuỷ sống. C. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. D. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.

3.3. Trắc nghiệm Online

Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Cảm ứng ở động vật Sinh học 11 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.

Trắc Nghiệm

4. Kết luận

- Sau khi học xong bài này các em cần:

  • Trình bày được những đặc điểm về nguồn gốc và các thành phần của hệ thần kinh dạng ống ở động vật có xương sống.
  • Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.
  • Phân biệt được các loại phản xạ ở động vật có xương sống. Lấy được ví dụ minh họa.
  • Tham khảo thêm

  • doc Sinh học 11 Bài 23: Hướng động
  • doc Sinh học 11 Bài 24: Ứng động
  • doc Sinh học 11 Bài 25: Thực hành: Hướng động
  • doc Sinh học 11 Bài 26: Cảm ứng ở động vật
  • doc Sinh học 11 Bài 28: Điện thế nghỉ
  • doc Sinh học 11 Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
  • doc Sinh học 11 Bài 30: Truyền tin qua Xináp
  • doc Sinh học 11 Bài 31: Tập tính của động vật
  • doc Sinh học 11 Bài 32: Tập tính của động vật (Tiếp theo)
  • doc Sinh học 11 Bài 33: Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật
(7) 187 lượt xem Share Ngày:12/08/2020 Chia sẻ bởi:Xuân Quỳnh TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Sinh học 11 Cảm Ứng Chương 2 Sinh học 11 Sinh học 11

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
Bài học Sinh 11

Chương 1: Chuyển Hoá Vật Chất Và Năng Lượng

  • 1 Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
  • 2 Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây
  • 3 Bài 3: Thoát hơi nước
  • 4 Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng
  • 5 Bài 5: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
  • 6 Bài 6: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (tt)
  • 7 Bài 7: Thực hành Thí nghiệm thoát hơi nước và vai trò của phân bón
  • 8 Bài 8: Quang hợp ở thực vật
  • 9 Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
  • 10 Bài 10: Ảnh hưởng nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
  • 11 Bài 11: Quang hợp và năng suất cây trồng
  • 12 Bài 12: Hô hấp ở thực vật
  • 13 Bài 13: Thực hành: Phát hiện diệp lục và Carôtenôit
  • 14 Bài 14: Thực hành: Phát hiện hô hấp ở thực vật
  • 15 Bài 15: Tiêu hóa ở động vật
  • 16 Bài 16: Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo)
  • 17 Bài 17: Hô hấp ở động vật
  • 18 Bài 18: Tuần hoàn máu
  • 19 Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo)
  • 20 Bài 20: Cân bằng nội môi
  • 21 Bài 21: Thực hành: Đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người
  • 22 Bài 22: Ôn tập chương 1

Chương 2: Cảm Ứng

  • 1 Bài 23: Hướng động
  • 2 Bài 24: Ứng động
  • 3 Bài 25: Thực hành: Hướng động
  • 4 Bài 26: Cảm ứng ở động vật
  • 5 Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)
  • 6 Bài 28: Điện thế nghỉ
  • 7 Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
  • 8 Bài 30: Truyền tin qua Xináp
  • 9 Bài 31: Tập tính của động vật
  • 10 Bài 32: Tập tính của động vật (Tiếp theo)
  • 11 Bài 33: Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật

Chương 3: Sinh Trưởng Và Phát Triển

  • 1 Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật
  • 2 Bài 35: Hooc môn ở thực vật
  • 3 Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa
  • 4 Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật
  • 5 Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật
  • 6 Bài 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật (tt)
  • 7 Bài 40: Thực hành: Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động vật

Chương 4: Sinh Sản

  • 1 Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
  • 2 Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật
  • 3 Bài 43: Thực hành: Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
  • 4 Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật
  • 5 Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
  • 6 Bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sản
  • 7 Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
  • 8 Bài 48: Ôn tập chương II, III, IV
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Tóm Tắt Lý Thuyết Sinh 11 Bài 27