Siro A.T Ibubrofen 5ml Hộp 30 ống-Nhà Thuốc An Khang
Có thể bạn quan tâm
Chọn tỉnh thành, quận huyện để xem chính xác giá và tồn kho
Địa chỉ đã chọn: Hồ Chí Minh
Chọn- Hồ Chí Minh
- Hà Nội
- Đà Nẵng
- An Giang
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cần Thơ
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hải Phòng
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái Không tìm thấy kết quả với từ khoá “”
- Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
- Thuốc giảm đau, kháng viêm
Đặc điểm nổi bật
Hình ảnh sản phẩm
Hướng dẫn sử dụng
Thông tinsản phẩm
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Cho 5 ml hỗn dịch uống
- Hoạt chất: Ibuprofen 100 mg
- Tá dược: Sucrose, sorbitol 70%, natri carboxymethylcellulose, HPMC 615, cremophor RH 40, acid citric, sucralose, natri benzoat, màu erythrosin, tween 80, hương dâu, nước tinh khiết vừa đủ 5 ml.
2. Công dụng (Chỉ định)
- Giảm đau từ nhẹ đến vừa trong một số trường hợp như: Thống kinh, đau đầu, đau răng, giảm đau và viêm trong chấn thương mô mềm.
- Giảm đau và viêm trong viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp thiếu niên, viêm xương khớp, giảm đau do viêm hệ cơ xương.
- Hạ sốt ở trẻ em.
3. Cách dùng - Liều dùng
Điều trị đau và sốt:
Đối với quy cách ống uống hoặc gói 5 ml:
- Đối với trẻ em cân nặng 5 kg trở lên: 20 mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày, chia 3 lần trong ngày.
- Trẻ sơ sinh 3 - 6 tháng nặng hơn 5 kg: Liều 1/2 ống hoặc gói/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ sơ sinh 6 - 12 tháng: Liều 1/2 ống hoặc gói/lần x 3 - 4 lần/ngày.
- Trẻ em 1 - 3 tuổi: Liều 1 ống hoặc gói/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 4 - 6 tuổi: Liều 1,5 ống hoặc gói/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 7 - 9 tuổi: Liều 2 ống hoặc gói/lần x 3 lần/ngày.
Đối với quy cách ống uống 10 ml:
- Đối với trẻ em cân nặng 5 kg trở lên: 20 mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày, chia 3 lần trong ngày.
- Trẻ sơ sinh 3 - 6 tháng nặng hơn 5 kg: Liều 1/4 ống/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ sơ sinh 6-12 tháng: Liều 1/4 ống/lần x 3 - 4 lần/ngày.
- Trẻ em 1 - 3 tuổi: Liều 1/2 ống/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 4 - 6 tuổi: Liều 3/4 ống/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 7 - 9 tuổi: Liều 1 ống/lần x 3 lần/ngày.
Đối với quy cách chai:
- Đối với trẻ em cân nặng 5 kg trở lên: 20 mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày, chia 3 lần trong ngày.
- Trẻ sơ sinh 3 - 6 tháng nặng hơn 5 kg: Liều 2,5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 lần/ngày.
- Trẻ sơ sinh 6 -12 tháng: Liều 2,5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 - 4 lần/ngày.
- Trẻ em 1 - 3 tuổi: Liều 5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 4 - 6 tuổi: Liều 7,5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 7 - 9 tuổi: Liều 10 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 lần/ngày.
Cách dùng:
- Khoảng cách giữa 2 liều khoảng 6 - 8 giờ, (hoặc tối thiểu là 4 giờ).
- Không dùng cho trẻ dưới 3 tháng tuổi, cân nặng < 5 kg.
- Chỉ sử dụng trong thời gian ngắn.
- Trẻ em trên 6 tháng tuổi: Nếu các triệu chứng của trẻ kéo dài hơn 3 ngày phải tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Trẻ em 3 - 6 tháng tuổi: Nếu các triệu chứng của trẻ kéo dài hơn 24 giờ phải tham khảo ý kiến bác sĩ.
Nếu triệu chứng không giảm hoặc xấu hơn phải tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Quá liều
- Quá liều: Triệu chứng khi sử dụng quá liều ibuprofen bao gồm: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, hoặc đôi khi tiêu chảy, ù tai, đau đầu và chảy máu đường tiêu hóa cũng có thể xảy ra. Ngộ độc nghiêm trọng hơn gây độc tính trên hệ thần kinh trung ương, biểu hiện như buồn ngủ, thỉnh thoảng kích thích và mất phương hướng hoặc hôn mê. Đôi khi bệnh nhân phát triển co giật. Bị toan chuyển hóa nghiêm trọng có thể xảy ra và thời gian prothrombin có thể kéo dài, có thể là do sự can thiệp các yếu tố đông máu. Viêm thận, suy gan có thể xảy ra. Gây đợt cấp của bệnh hen suyễn ở bệnh nhân hen.
- Xử trí: Thường là điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nếu đã uống quá liều thì cần áp dụng những biện pháp sau đây nhằm tăng đào thải và bất hoạt thuốc: Rửa dạ dày, gây nôn và lợi tiểu, cho uống than hoạt hoặc thuốc tẩy muối. Nếu nặng, thẩm tách máu hoặc truyền máu. Vì thuốc gây toan chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu nên về lý thuyết sẽ có lợi khi cho truyền dịch kiềm và lợi tiểu.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn với ibuprofen hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
- Tiền sử chảy máu hoặc thủng dạ dày - ruột liên quan đến sử dụng NSAIDs trước đây.
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn (biểu hiện hen, mày đay, phù mạch, viêm mũi...) sau khi dùng aspirin hay các thuốc chống viêm không steroid khác.
- Người bị hen, co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận (lưu lượng lọc cầu thận dưới 30 ml/phút).
- Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông coumarin.
- Trẻ em dưới 3 tháng tuổi, trẻ có cân nặng dưới 5 kg.
- Ba tháng cuối của thai kỳ.
5. Tác dụng phụ
5 -15% người bệnh có tác dụng phụ về tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > 1/100:
- Toàn thân: sốt, mỏi mệt.
- Tiêu hóa: Chướng bụng, buồn nôn, nôn.
- Thần kinh trung ương: Nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn.
- Da: Mẫn ngứa, ngoại ban
Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000:
- Toàn thân: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mày đay.
- Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển.
- Thần kinh trung ương: Lơ mơ, mất ngủ, ù tai.
- Mắt: Rối loạn thị giác.
- Tai: Thính lực giảm.
- Máu: Thời gian chảy máu kéo dài.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
- Toàn thân: Phù, nổi ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc.
- Thần kinh trung ương: Trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc.
- Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu.
- Gan: Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan.
- Tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẻ, hội chứng thận hư.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
|
- Thận trọng khi sử dụng
Cảnh báo tá dược:
- Thai kỳ và cho con bú
- Tương tác thuốc
Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. |
7. Dược lý
- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
- Ibuprofen hấp thu tốt ở ống tiêu hóa. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương đạt được sau khi uống từ 1 đến 2 giờ.
- Thuốc gắn rất nhiều với protein huyết tương. Thời gian bán thải khoảng 2 giờ. Ibuprofen đào thải rất nhanh qua nước tiểu (1% dưới dạng không đổi, 14% dưới dạng liên hợp).
- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Nhóm dược lý: kháng viêm và giảm đau không steroid.
Mã ATC: M01AE01.
- Dược lực học: Ibuprofen là thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid propionic. Ibuprofen có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm.
- Cơ chế tác dụng của thuốc là ức chế prostaglandin synthetase và do đó ngăn tạo ra prostaglandin, thromboxane và các sản phẩm khác của cyclooxygenase. Ibuprofen cũng ức chế tổng hợp prostacyclin ở thận và có thể gây nguy cơ ứ nước do làm giảm dòng máu tới thận, cần phải để ý đến điều này đối với các người bệnh bị suy thận, suy tim, suy gan và các bệnh có rối loạn về thể tích huyết tương.
- Tác dụng chống viêm của ibuprofen xuất hiện sau hai ngày điều trị. Ibuprofen có tác dụng hạ sốt mạnh hơn aspirin, nhưng kém indomethacin. Thuốc có tác dụng chống viêm tốt và có tác dụng giảm đau tốt trong điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên.
8. Thông tin thêm
- Đặc điểm
Hỗn dịch uống có màu hồng, hương dâu.
- Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Thương hiệu
Dược phẩm An Thiên.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Xem thêm Thẩm định nội dung bởiDược sĩ Đại học Vũ Thị Thùy
Chuyên khoa: Dược
Dược sĩ Đại học Vũ Thị Thùy có hơn 4 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực tư vấn Dược phẩm. Hiện đang là quản lí tại nhà thuốc An Khang.
Còn hàng
Mã: 215664
- 3.000₫/ống Thêm vào giỏ thuốc
- 90.000₫/hộp Thêm vào giỏ thuốc
Tính năng này bạn đã chặn quyền xem location rồi nên không khả dụng
Mời bạn xem TẠI ĐÂY hướng dẫn gỡ chặn để có thể dùng tính năng tìm nhà thuốc gần bạn
Tôi đã hiểu-
300 Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
458 Tân Thới Hiệp 02, Khu phố 3A, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
623G Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH cách chung cư Nam Long 100m)
Bản đồ
-
60A Trần Thị Cờ, P. Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
Số 2Z Đường số 10, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Đối diện UBND Xã Bình Hưng)
Bản đồ
-
221 Phan Huy Ích, P. 14, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
52 Nguyễn Đức Cảnh, Khu phố Mỹ Khánh 3-H11-2, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
131 Hoàng Hoa Thám, Phường 06, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
7 Bùi Bằng Đoàn, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
989 Hoàng Sa, P. 11, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
42 Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
4423 Nguyễn Cửu Phú, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Tư Trần Văn Giàu-Nguyễn Cửu Phú)
Bản đồ
-
169 Đường số 154, phường Tân Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
TK26/13-14 Nguyễn Cảnh Chân, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
148 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
231 Lãnh Binh Thăng , Phường 12 , Quận 11 , TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
3A73/2 Trần Văn Giàu, Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
F1/14 Đường Vĩnh Lộc, Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH đối diện chợ Vĩnh Lộc)
Bản đồ
-
68/1 Trần Nhân Tôn, P. 2, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
223 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Góc Ngã 4 Nguyễn Trọng Tuyển-Đường Ray Xe Lửa)
Bản đồ
-
F7/9 Trần Văn Giàu, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Chợ Cầu Bà Lát)
Bản đồ
-
30 Đường TMT 13, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Chợ Trung Mỹ Tây)
Bản đồ
-
80 Nguyễn Văn Khối, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH cách Công viên Làng Hoa 300m)
Bản đồ
-
29 Vườn Lài, P. An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH chợ An Phú Đông)
Bản đồ
-
104 Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
C9/29A Ấp 3, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
181 Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, P. Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã 3 Dương Thị Giang-Tân Thới Nhất 17)
Bản đồ
-
117 Thống Nhất, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
187 Bình Tiên, P. 8, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
66 Hiệp Bình, khu phố 8, Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
Xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
99 Tăng Nhơn Phú, P. Phước Long B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
1470 Lê Đức Thọ, P. 13, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
320 Đường Hồ Học Lãm, Khu Phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Thành Phố HCM
Bản đồ
-
95C Đường Hòa Hưng, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách ngã ba CMT8-Hòa Hưng 300m)
Bản đồ
-
249 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 06, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
101 Huỳnh Mẫn Đạt, Thửa số 132, tờ bản đồ 12, Phường 07, Quận 05, Tp Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
71A Đình Phong Phú, Khu phố 1, P. Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
873 Quốc Lộ 22, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
126 Đường Liên Khu 5-6, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân
Bản đồ
-
101 Vườn Chuối, phường 4, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
116 đường Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình,Tp.Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
369 Tô Ngọc Vân, Phường Linh Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
372 Phạm Văn Bạch, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
202 Lê Đình Cẩn, Khu phố 10, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
52 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 1, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH 54 Trần Đại Nghĩa)
Bản đồ
-
188 Thép Mới, P. 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
1127 Tỉnh Lộ 43, Khu phố 2, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức (nay là TP Thủ Đức) TP Hồ Chí Minh.
Bản đồ
-
222A Đường An Phú Tây-Hương Long, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH ngã ba An Phú Tây-Hưng Long)
Bản đồ
-
1636 Tỉnh Lộ 10, Khu phố 2, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
177 Âu Dương Lân, Phường 02, Quận 08, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
622 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
20 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
3427A Phạm Thế Hiển, Phường 07, Quận 08, Tp.HCM
Bản đồ
-
C7/3 Đường Phạm Hùng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh (Gần trung tâm thương mại Satra Phạm Hùng)
Bản đồ
-
D16/41 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
895 Nguyễn Văn Tạo, Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
52 Đường số 51, Khu phố 4, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Tư Lâm Văn Bền - Đường số 51)
Bản đồ
-
D10/25 Dân Công Hoả Tuyển, Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách ngã tư Quách Điêu-Nữ Dân Công 100m)
Bản đồ
-
80 Bình Trị Đông, Khu phố 17, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã 4 Chiến Lược-Bình Trị Đông)
Bản đồ
-
66-66A-68A Thân Nhân Trung, P. 13, Quận Tân Bình, TP. HCM (Ngay Bách hóa XANH Ngã 3 Thân Nhân Trung-Nguyễn Đức Thuận)
Bản đồ
-
515 Lạc Long Quân, P. 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
904 Trần Hưng Đạo, P. 7, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
98/1A Lê Lợi, Ấp Dân Thắng 2, P. Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách Ngã Tư Song Hành-Lê Lợi 250m)
Bản đồ
-
162 An Dương Vương, P.16, Quận 8, TP Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Ba Hoàng Ngân-An Dương Vương)
Bản đồ
-
52 - 54 Nguyễn Văn Nghi, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
319 Lý Thường Kiệt, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh (Chung cư Thuận Việt)
Bản đồ
-
61 Nguyễn Đỗ Cung, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
D15/41 Đinh Đức Thiện, Ấp 4, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
Số 124 Bùi Đình Tuý, Phường 12, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
198R - 198S Xóm Chiếu, P. 14, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
361 Lê Văn Lương, P. Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
66/18 Bình Thành, Khu phố 4, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
Số E9/11A Thới Hòa, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Cách Đình Thới Hoà 50m)
Bản đồ
-
18 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ
-
B8/29B, ấp 2, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
Bản đồ
Xem thêm 75 nhà thuốc
Không tìm thấy nhà thuốc có sẵn hàng phù hợp tiêu chí tìm kiếm- Công dụng Chống viêm, giảm đau từ nhẹ đến vừa trong viêm khớp, hạ sốt ở trẻ em.
- Thành phần chính Ibuprofen
- Đối tượng sử dụng Trẻ em ≥ 3 tháng tuổi, cân nặng > 5 kg
- Thương hiệu An Thiên Pharma (Việt Nam)
15/05/2008: An Thiên Pharma ra đời với tên gọi Công ty TNHH Dược Phẩm An Thiên. Đến nay, An Thiên Pharma đã từng bước trở thành một trong những doanh nghiệp dược phẩm hàng đầu Việt Nam trong việc sản xuất, phân phối các sản phẩm dược phẩm và trang thiết bị y tế, thực phẩm chức năng.
Năm 2015 : Chuyển đổi loại hình hoạt động từ Công ty trách nhiệm hữu hạn sang CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN THIÊN. (A.T PHARMA CORP)
Công ty đã được Bộ Y Tế cấp giấy chứng nhận Công ty đạt chuẩn GMP – WHO, GLP, GSP, đạt tiêu chuẩn thực hành phân phối thuốc tốt gọi tắc là GDP .
Xem chi tiết - Nhà sản xuất Dược phẩm An Thiên
15/05/2008: An Thiên Pharma ra đời với tên gọi Công ty TNHH Dược Phẩm An Thiên. Đến nay, An Thiên Pharma đã từng bước trở thành một trong những doanh nghiệp dược phẩm hàng đầu Việt Nam trong việc sản xuất, phân phối các sản phẩm dược phẩm và trang thiết bị y tế, thực phẩm chức năng.
Năm 2015: Chuyển đổi loại hình hoạt động từ Công ty trách nhiệm hữu hạn sang CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN THIÊN. (A.T PHARMA CORP)
Công ty đã được Bộ Y Tế cấp giấy chứng nhận Công ty đạt chuẩn GMP – WHO, GLP, GSP, đạt tiêu chuẩn thực hành phân phối thuốc tốt gọi tắt là GDP.
- Nơi sản xuất Việt Nam
- Dạng bào chế Hỗn dịch uống
- Cách đóng gói 30 ống x 5ml
- Thuốc cần kê toa Không
- Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Số đăng kí VD-25631-16
Quét để tải App
Quà Tặng VIP
Tích & Sử dụng điểm cho khách hàng thân thiết
Sản phẩm của tập đoàn MWG
Cam kết 100% thuốc chính hãng
Miễn phí giao đơn hàng từ 150.000đ. Xem chi tiết
Giao nhanh 2 giờ
Thuốc giảm đau, kháng viêm khác
- 100ml
Hỗn dịch uống IbuAPC 2000mg/100ml giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
49.000₫ /Chai Thêm vào giỏ thuốc - 60ml
Siro Brufen 100mg/5ml giảm đau, hạ sốt
60.000₫ /Chai Thêm vào giỏ thuốc - 5 vỉ x 10 viên
Bosfen 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm 400mg
125.000₫ /Hộp 2.500₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmBosfen 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm 400mg
- 125.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 2.500₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 5 vỉ x 10 viên
Gofen 400 Clearcap giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
194.000₫ /Hộp 3.880₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmGofen 400 Clearcap giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
- 194.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 3.880₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 25 vỉ x 4 viên
Dolfenal 500mg trị cơn đau nhẹ đến trung bình
150.000₫ /Hộp 1.500₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmDolfenal 500mg trị cơn đau nhẹ đến trung bình
- 150.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 1.500₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 10 vỉ x 10 viên
Alaxan giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình
130.000₫ /Hộp 1.300₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmAlaxan giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình
- 130.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 1.300₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 2 vỉ x 10 viên
Alpha Chymotrypsin trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng
18.000₫ /Hộp 1.100₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmAlpha Chymotrypsin trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng
- 18.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 1.100₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 10 vỉ x 10 viên
Ibumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
100.000₫ /Hộp 1.000₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmIbumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
- 100.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 1.000₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 10 vỉ x 4 viên
Partamol Extra giảm đau, kháng viêm xương khớp
36.000₫ /Hộp 900₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmPartamol Extra giảm đau, kháng viêm xương khớp
- 36.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 900₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 10 vỉ x 10 viên
Dolarac 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp, trị đau bụng kinh
75.000₫ /Hộp 800₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmDolarac 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp, trị đau bụng kinh
- 75.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 800₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 3 vỉ x 10 viên
PoncifDHG 500mg giảm đau trong đau cơ, đau do chấn thương
18.000₫ /Hộp 800₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmPoncifDHG 500mg giảm đau trong đau cơ, đau do chấn thương
- 18.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 800₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 100 viên
Mesotab 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp
70.000₫ /Chai 700₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmMesotab 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp
- 70.000₫/Chai Thêm vào giỏ thuốc
- 700₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 200 viên
Ibumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
140.000₫ /Chai 700₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmIbumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
- 140.000₫/Chai Thêm vào giỏ thuốc
- 700₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 3 vỉ x 10 viên
Agirofen 400mg giảm đau, chống viêm
19.500₫ /Hộp 650₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmAgirofen 400mg giảm đau, chống viêm
- 19.500₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 650₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- 20 vỉ x 10 viên
Aspirin pH8 500mg giảm đau, kháng viêm, hạ sốt
115.000₫ /Hộp 600₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêmAspirin pH8 500mg giảm đau, kháng viêm, hạ sốt
- 115.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
- 600₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
- Hình ảnh
- Đặc điểm nổi bật
- Thông tin sản phẩm
- Công dụng Chống viêm, giảm đau từ nhẹ đến vừa trong viêm khớp, hạ sốt ở trẻ em.
- Thành phần chính Ibuprofen
- Đối tượng sử dụng Trẻ em ≥ 3 tháng tuổi, cân nặng > 5 kg
- Thương hiệu An Thiên Pharma (Việt Nam)
15/05/2008: An Thiên Pharma ra đời với tên gọi Công ty TNHH Dược Phẩm An Thiên. Đến nay, An Thiên Pharma đã từng bước trở thành một trong những doanh nghiệp dược phẩm hàng đầu Việt Nam trong việc sản xuất, phân phối các sản phẩm dược phẩm và trang thiết bị y tế, thực phẩm chức năng.
Năm 2015 : Chuyển đổi loại hình hoạt động từ Công ty trách nhiệm hữu hạn sang CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN THIÊN. (A.T PHARMA CORP)
Công ty đã được Bộ Y Tế cấp giấy chứng nhận Công ty đạt chuẩn GMP – WHO, GLP, GSP, đạt tiêu chuẩn thực hành phân phối thuốc tốt gọi tắc là GDP .
Xem chi tiết - Nhà sản xuất Dược phẩm An Thiên
15/05/2008: An Thiên Pharma ra đời với tên gọi Công ty TNHH Dược Phẩm An Thiên. Đến nay, An Thiên Pharma đã từng bước trở thành một trong những doanh nghiệp dược phẩm hàng đầu Việt Nam trong việc sản xuất, phân phối các sản phẩm dược phẩm và trang thiết bị y tế, thực phẩm chức năng.
Năm 2015: Chuyển đổi loại hình hoạt động từ Công ty trách nhiệm hữu hạn sang CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AN THIÊN. (A.T PHARMA CORP)
Công ty đã được Bộ Y Tế cấp giấy chứng nhận Công ty đạt chuẩn GMP – WHO, GLP, GSP, đạt tiêu chuẩn thực hành phân phối thuốc tốt gọi tắt là GDP.
- Nơi sản xuất Việt Nam
- Dạng bào chế Hỗn dịch uống
- Cách đóng gói 30 ống x 5ml
- Thuốc cần kê toa Không
- Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Số đăng kí VD-25631-16
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Cho 5 ml hỗn dịch uống
- Hoạt chất: Ibuprofen 100 mg
- Tá dược: Sucrose, sorbitol 70%, natri carboxymethylcellulose, HPMC 615, cremophor RH 40, acid citric, sucralose, natri benzoat, màu erythrosin, tween 80, hương dâu, nước tinh khiết vừa đủ 5 ml.
2. Công dụng (Chỉ định)
- Giảm đau từ nhẹ đến vừa trong một số trường hợp như: Thống kinh, đau đầu, đau răng, giảm đau và viêm trong chấn thương mô mềm.
- Giảm đau và viêm trong viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp thiếu niên, viêm xương khớp, giảm đau do viêm hệ cơ xương.
- Hạ sốt ở trẻ em.
3. Cách dùng - Liều dùng
Điều trị đau và sốt:
Đối với quy cách ống uống hoặc gói 5 ml:
- Đối với trẻ em cân nặng 5 kg trở lên: 20 mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày, chia 3 lần trong ngày.
- Trẻ sơ sinh 3 - 6 tháng nặng hơn 5 kg: Liều 1/2 ống hoặc gói/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ sơ sinh 6 - 12 tháng: Liều 1/2 ống hoặc gói/lần x 3 - 4 lần/ngày.
- Trẻ em 1 - 3 tuổi: Liều 1 ống hoặc gói/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 4 - 6 tuổi: Liều 1,5 ống hoặc gói/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 7 - 9 tuổi: Liều 2 ống hoặc gói/lần x 3 lần/ngày.
Đối với quy cách ống uống 10 ml:
- Đối với trẻ em cân nặng 5 kg trở lên: 20 mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày, chia 3 lần trong ngày.
- Trẻ sơ sinh 3 - 6 tháng nặng hơn 5 kg: Liều 1/4 ống/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ sơ sinh 6-12 tháng: Liều 1/4 ống/lần x 3 - 4 lần/ngày.
- Trẻ em 1 - 3 tuổi: Liều 1/2 ống/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 4 - 6 tuổi: Liều 3/4 ống/lần x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 7 - 9 tuổi: Liều 1 ống/lần x 3 lần/ngày.
Đối với quy cách chai:
- Đối với trẻ em cân nặng 5 kg trở lên: 20 mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày, chia 3 lần trong ngày.
- Trẻ sơ sinh 3 - 6 tháng nặng hơn 5 kg: Liều 2,5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 lần/ngày.
- Trẻ sơ sinh 6 -12 tháng: Liều 2,5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 - 4 lần/ngày.
- Trẻ em 1 - 3 tuổi: Liều 5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 4 - 6 tuổi: Liều 7,5 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 7 - 9 tuổi: Liều 10 ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo) x 3 lần/ngày.
Cách dùng:
- Khoảng cách giữa 2 liều khoảng 6 - 8 giờ, (hoặc tối thiểu là 4 giờ).
- Không dùng cho trẻ dưới 3 tháng tuổi, cân nặng < 5 kg.
- Chỉ sử dụng trong thời gian ngắn.
- Trẻ em trên 6 tháng tuổi: Nếu các triệu chứng của trẻ kéo dài hơn 3 ngày phải tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Trẻ em 3 - 6 tháng tuổi: Nếu các triệu chứng của trẻ kéo dài hơn 24 giờ phải tham khảo ý kiến bác sĩ.
Nếu triệu chứng không giảm hoặc xấu hơn phải tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Quá liều
- Quá liều: Triệu chứng khi sử dụng quá liều ibuprofen bao gồm: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, hoặc đôi khi tiêu chảy, ù tai, đau đầu và chảy máu đường tiêu hóa cũng có thể xảy ra. Ngộ độc nghiêm trọng hơn gây độc tính trên hệ thần kinh trung ương, biểu hiện như buồn ngủ, thỉnh thoảng kích thích và mất phương hướng hoặc hôn mê. Đôi khi bệnh nhân phát triển co giật. Bị toan chuyển hóa nghiêm trọng có thể xảy ra và thời gian prothrombin có thể kéo dài, có thể là do sự can thiệp các yếu tố đông máu. Viêm thận, suy gan có thể xảy ra. Gây đợt cấp của bệnh hen suyễn ở bệnh nhân hen.
- Xử trí: Thường là điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nếu đã uống quá liều thì cần áp dụng những biện pháp sau đây nhằm tăng đào thải và bất hoạt thuốc: Rửa dạ dày, gây nôn và lợi tiểu, cho uống than hoạt hoặc thuốc tẩy muối. Nếu nặng, thẩm tách máu hoặc truyền máu. Vì thuốc gây toan chuyển hóa và đào thải qua nước tiểu nên về lý thuyết sẽ có lợi khi cho truyền dịch kiềm và lợi tiểu.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn với ibuprofen hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
- Tiền sử chảy máu hoặc thủng dạ dày - ruột liên quan đến sử dụng NSAIDs trước đây.
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn (biểu hiện hen, mày đay, phù mạch, viêm mũi...) sau khi dùng aspirin hay các thuốc chống viêm không steroid khác.
- Người bị hen, co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận (lưu lượng lọc cầu thận dưới 30 ml/phút).
- Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông coumarin.
- Trẻ em dưới 3 tháng tuổi, trẻ có cân nặng dưới 5 kg.
- Ba tháng cuối của thai kỳ.
5. Tác dụng phụ
5 -15% người bệnh có tác dụng phụ về tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > 1/100:
- Toàn thân: sốt, mỏi mệt.
- Tiêu hóa: Chướng bụng, buồn nôn, nôn.
- Thần kinh trung ương: Nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn.
- Da: Mẫn ngứa, ngoại ban
Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000:
- Toàn thân: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mày đay.
- Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển.
- Thần kinh trung ương: Lơ mơ, mất ngủ, ù tai.
- Mắt: Rối loạn thị giác.
- Tai: Thính lực giảm.
- Máu: Thời gian chảy máu kéo dài.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
- Toàn thân: Phù, nổi ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc.
- Thần kinh trung ương: Trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc.
- Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu.
- Gan: Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan.
- Tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẻ, hội chứng thận hư.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
|
- Thận trọng khi sử dụng
Cảnh báo tá dược:
- Thai kỳ và cho con bú
- Tương tác thuốc
Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. |
7. Dược lý
- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
- Ibuprofen hấp thu tốt ở ống tiêu hóa. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương đạt được sau khi uống từ 1 đến 2 giờ.
- Thuốc gắn rất nhiều với protein huyết tương. Thời gian bán thải khoảng 2 giờ. Ibuprofen đào thải rất nhanh qua nước tiểu (1% dưới dạng không đổi, 14% dưới dạng liên hợp).
- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Nhóm dược lý: kháng viêm và giảm đau không steroid.
Mã ATC: M01AE01.
- Dược lực học: Ibuprofen là thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid propionic. Ibuprofen có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm.
- Cơ chế tác dụng của thuốc là ức chế prostaglandin synthetase và do đó ngăn tạo ra prostaglandin, thromboxane và các sản phẩm khác của cyclooxygenase. Ibuprofen cũng ức chế tổng hợp prostacyclin ở thận và có thể gây nguy cơ ứ nước do làm giảm dòng máu tới thận, cần phải để ý đến điều này đối với các người bệnh bị suy thận, suy tim, suy gan và các bệnh có rối loạn về thể tích huyết tương.
- Tác dụng chống viêm của ibuprofen xuất hiện sau hai ngày điều trị. Ibuprofen có tác dụng hạ sốt mạnh hơn aspirin, nhưng kém indomethacin. Thuốc có tác dụng chống viêm tốt và có tác dụng giảm đau tốt trong điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên.
8. Thông tin thêm
- Đặc điểm
Hỗn dịch uống có màu hồng, hương dâu.
- Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Thương hiệu
Dược phẩm An Thiên.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Thẩm định nội dung bởiDược sĩ Đại học Vũ Thị Thùy
Chuyên khoa: Dược
Dược sĩ Đại học Vũ Thị Thùy có hơn 4 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực tư vấn Dược phẩm. Hiện đang là quản lí tại nhà thuốc An Khang.
Bạn vui lòng chờ trong giây lát... Chat Zalo (8h00 - 21h30)Chat Zalo(8h00 - 21h30)
1900 1572(8h00 - 21h30)
Từ khóa » Cách Dùng Ibuprofen 100mg
-
Thuốc Hạ Sốt Ibuprofen Cho Trẻ Em: Nên Dùng Loại Nào Và Những Lưu ...
-
Biểu đồ Liều Lượng Ibuprofen Theo Từng độ Tuổi, Cân Nặng Của Trẻ
-
Ibuprofen Cho Trẻ Em Và Trẻ Sơ Sinh: Liều Lượng Thích Hợp Và Lời ...
-
Ibuprofen Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Liều Dùng Ibuprofen Cho Trẻ Em Và Những Lưu ý Bạn Nên Biết
-
Ibuprofen : Sử Dụng Với Liều Lượng Bao Nhiêu Là Quá Nhiều? | BvNTP
-
Thuốc Brufen (ibuprofen): Công Dụng, Cách Dùng Và Lưu ý Quan Trọng
-
Liều Lượng Thuốc Ibuprofen Cho Trẻ - Suckhoe123
-
A.t Ibuprofen Syrup 100mg An Thiên 30 ống X 5ml - Hỗn Dịch Uống
-
Siro Brufen 100mg/5ml Giảm đau, Hạ Sốt Chai 60ml
-
Ibuprofen - Dược Thư
-
Thuốc Kháng Viêm A.T Ibuprofen Syrup
-
Thuốc Profen 100mg/10ml Hạ Sốt, Giảm đau Cho Trẻ Em Hiệu Quả